Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cac dang bai tap cacbonhidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU SUẤT (H); ĐỘ TINH KHIẾT (a)</b>
<b>BÀI TOÁN 1: Lên men glucozơ</b>


<b>VD1:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 88%. Khí sinh ra được dẫn tồn bộ vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 71,76g kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 73,391</b> B. 71,393 C. 64,584 D. 64,458


<b>VD2:</b> Từ 1 m3<sub> nước rỉ đường (có m kg glucozơ) cho lên men thu được 68 lit rượu etylic 96</sub>0<sub> (với</sub>


hiệu suất lên men đạt 82%). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml ở 200<sub>C.</sub>


Giá trị của m là


A. 164,206 B. 102,177 C. 142,6 <b>D. 124,606</b>


<b>VD3:</b> Lên men 10kg glucozơ (chứa 19% tạp chất) thu được V lit ancol etylic 460<sub>. Biết sự hao hụt</sub>


trong quá trình sản xuất là 10% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,789g/ml. Giá trị của V là


A. 11,5 <b>B. 10,626</b> C. 10,266 D. 9,239


<b>VD4:</b> Cho 450g glucozơ (có 20% tạp chất) lên men thành ancol etylic. Cho tất cả khí CO2 sinh ra


hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thu được 318g Na2CO3. Hiệu suất phản ứng lên men là? (Coi phản


ứng giữa CO2 và NaOH xảy ra 100%)


A. 81,81% <b>B. 75</b> C. 66,67 D. 50


<b>VD5:</b> Cho 5kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men rượu với hiệu suất 80% thu được x lit ancol


etylic 700<sub> và y lit CO</sub>


2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của


x và y là


<b>A. 3,285; 896</b> B. 2,832; 698 C. 2,358; 968 D. 3,852; 869


<b>VD6:</b> Khi lên men rượu với hiệu suất 78% nước quả nho chứa m kg glucozơ, thu được 32 lit rượu
vang 100<sub>. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là</sub>


A. 4,612 B. 6,124 <b>C. 6,421</b> D. 4,126


<b>VD7:</b> Từ m gam glucozơ (5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo


ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11g kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản
ứng giảm 4,4g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là


A. 15 B. 15,987 C. 15,879 <b>D. 15,789</b>


<b>BÀI TOÁN 2: Lên men tinh bột, xenlulozơ</b>


<b>VD1: </b>Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lit cồn 900<sub>. Biết khối lượng riêng của</sub>


C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản ứng lên men lần lượt là 83% và 71%. Giá


trị của V là


A. 5,468 B. 6,548 C. 4,568 <b>D. 4,685</b>



<b>VD2: </b>Lên men m kg tinh bột với hiệu suất 78% thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được


hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong thu được 715g kết tủa X và dung dịch Y. Đun nóng
dung dịch Y lại thu thêm được 130g kết tủa. Giá trị của m là


A. 7,8975 B. 8,7975 <b>C. 1,0125</b> D. 7,5978


<b>VD2: </b>Từ 1,2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 125
lit cồn 960<sub>. Biết khối lượng riêng của C</sub>


2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Tính hiệu suất của cả quá


trình


A. 70,96% <b>B. 70,4349%</b> C. 66,67% D. 50%


<b>VD3: </b>Từ m gam vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) đem điều chế ancol etylic bằng phương
pháp lên men. Biết rằng khi cho tồn bộ sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH
2M (d=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối có tổng nồng độ là 12,27%. Hiệu suất
của tồn bộ q trình là 85%, giá trị của m là


A. 285,283 B. 325,328 <b>C. 238,235</b> D. 328,325


<b>VD4: </b>Từ 1 tấn mùn cửa (chứa 65% xenlulozơ), đem thủy phân rồi lên men với hiệu suất 2 quá trình
tương ứng là 70% và 80% thì thu được V lit cồn 960<sub>. Biết khối lượng riêng của C</sub>


2H5OH nguyên


chất là 0,8g/ml, giá trị của V là



A. 196272 B. 216927 <b>C. 229167</b> D. 269172


<b>VD5: </b>Bằng phương pháp lên men lactic, từ m kg ngô (chứa 60% tinh bột) người ta thu được 5,4kg
axit lactic. Biết hiệu suất quá trình thủy phân và lên men tương ứng là 80% và 75%. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TOÁN 3: Phản ứng của xenlulozơ với HNO3</b>


<b>VD1: </b>Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa
m kg HNO3 (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Giá trị của m là


A. 22,235 B. 20,79 <b>C. 18,9</b> D. 15,7


<b>VD2: </b>Cần V lit dung dịch HNO3 99% (d=1,515g/ml) để điều chế được 77,22 kg xenlulozơ trinitrat


với hiệu suất 90%. Giá trị của V là


<b>A. 36,4</b> B. 34,6 C. 43,6 D. 46,3


<b>VD3: </b>Để sản xuất được 0,8 tấn xenlulozơ trinitrat (với sự hao hụt trong sản xuất là 25%) cần a kg
xenlulozơ và b kg axit nitric. Giá trị của a và b lần lượt là


A. 815,8; 867,8 B. 436,35; 509,1 C. 639,98; 746,68 <b>D. 581,8; 678,8</b>


<b>VD4: </b>Cần m tấn mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) để điều chế được 2 tấn xenlulozơ trinitrat với hiệu
suất tồn q trình là 65%. Giá trị của m là


A. 1,818 B. 1,958 C. 2,5175 <b>c</b>


<b>DẠNG 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA</b>



<b>VD1: </b>240 ml dung dịch glucozơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3


thu được 12,96g Ag. Giá trị của a là


<b>A. 0,25</b> B. 0,2 B. 0,4 C. 0,48


<b>VD2: </b>Thủy phân hoàn tồn 106,25g dung dịch saccarozơ 20,52% trong mơi trường axit thu được
dung dịch A. Cho vào dung dịch A một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam


Ag. Giá trị của a là


<b>A. 27,6</b> B. 26,7 C. 17,6 D. 13,67


<b>VD3: </b>Cho 200g dung dịch glucozơ 27% vào 937,5g dung dịch AgNO3 a% trong NH3, đun nóng


nhẹ. Sau phản ứng thu được b gam kết tủa và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 21,525g kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là


A. 21,6; 84,6 B. 17,4; 64,8 C. 13,6; 46,8 <b>D. 13,6; 64,8</b>


<b>VD4: </b>Cho 50ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với 1 lượng dư AgNO3 trong NH3 với


hiệu suất 80% thu được 4,32g kết tủa. Nồng độ của mantozơ là


A. 1M B. 0,4M C. 0,8M <b>D. 0,5M</b>


<b>VD5: </b>Thực hiện phản ứng tráng gương với dung dịch X chứa m agm hỗn hợp glucozơ và saccarozơ
thu được 0,02mol Ag. Nếu đun X với H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch thu được rồi mới tráng


gương thì được 0,06mol Ag. Giá trị của m là



A. 8,44g <b>B. 5,22g</b> C. 10,24g D. 3,6g


<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT – CTCT</b>


<b>VD1: </b>Cho vào dung dịch có 174,42g một cacbohidrat X một lượng nhỏ axit HCl rồi đun nóng. Cho
sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo thành 220,32g kết tủa. X


có thể là


A. <b>Mantozơ</b> B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ


<b>VD2: </b>Thủy phân hồn tồn 0,15mol một cacbohidrat X sau đó lấy dung dịch thu được cho phản ứng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tạo thành 97,2g Ag kết tủa. Biết X khơng có khả năng tham gia


phản ứng tráng gương. X thuộc loại


A. Monosaccarit B. Đisaccarit <b>C.Trisaccarit</b> D. Polisaccarit


<b>VD3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,342g cacbohidrat X thu được 0,528g CO2 và 0,198g H2O. Biết phân tử


khối của X không vượt quá 350u và X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU SUẤT (H); ĐỘ TINH KHIẾT (a)</b>


<b>Bài 1.</b> Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra


40 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75%, khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g



<b>Bài 2. </b>Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ


trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình là 20%.


A. 0,75 tấn B, 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn


<b>Bài 3.</b> Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 960<sub>? Biết hiệu suất quá</sub>


trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,807g/ml.


A. 4,71 B. 4,51 C. 4,31 D. 4,11


<b>Bài 4. </b>Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men
là 80%. Nếu pha thành rượu 400<sub> thì thể tích rượu là 40</sub>0<sub> thu được là </sub>


A. 3,79 lít B. 3,8 lít C. 4,8 lít D. 6 lít


<b>Bài 6. </b>Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được


40g kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là 80%, khối lượng rượu etylic thu được là:


A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D. 18,4 g


<b>Bài 7. </b>Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80%


A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D. 212 g


<b>Bài 8. </b>Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368kg rượu. Hiệu suất của quá trình lên men là



A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %


<b>Bài 9. </b>Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu


sinh ra là (Biết hiệu suất phản ứng lên men là 80%)


A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g


<b>Bài 10. </b>Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là


A. 4486,85 g B. 4468,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g


<b>Bài 11. </b>Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng các sản phẩm thu
được là


A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ


C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ D. Các kết quả khác


<b>Bài 12. </b>Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường
7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được là


A. 1613,1 kg B. 1163,1 kg C. 1631,1 kg D. 1361,1 kg


<b>Bài 13. </b>Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là


A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g



<b>Bài 14. </b>Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100<sub>.</sub>


Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết
rằng trong nước quả nhỏ chỉ có một chất đường glucozơ.


A. 17,26 kg B. 17,52 kg C. 16,476 kg D. 15,26 kg


<b>Bài 15. </b> Từ glucozơ điều ch cao su Buna theo s sau:


Glucoz <sub>ắắ</sub><sub>đ</sub> ru etylic <sub>ắắ</sub><sub>đ</sub> butadien 1-3 <sub>ắắ</sub><sub>đ</sub> cao su Buna.


Hiu suất quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 114 kg B. 108 kg C. 81 kg D. 96 kg


<b>Bài 16.</b> Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích trong khơng khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp


tạo ra 40,5g tinh bột (giả sử phản ứng hồn tồn) thì số lít khơng khí (đktc) cần dùng là


A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D. 118.000


<b>Bài 17. </b>Thể tích dung dịch NHO3 47,5% có khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất 53,46kg xenlulozơ


trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90% là


A. 47,12 lit B. 52,36 lit C. 49,74 lit D. 44,76 lit


<b>Bài 18. </b>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi


trong. Sau phản ứng, thu được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. Giá trị của m là



A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30


<b>Bài 19. </b>Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO2


sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 850g kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân và phản ứng


lên men đều là 85%. Giá trị của m là


A. 688,5 B. 810 C. 952,9 D. 476,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 112kg B. 140kg C. 160kg D. 200kg


<b>DẠNG 2: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG</b>


Bài 21. Đun nóng 27g glucozơ với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 để phản ứng hồn tồn thì số


mol Ag thu được là


A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,25mol D. 0,30mol


Bài 22. Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu


được 4,32g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là


A. 0,20M B. 0,10M C. 0,15M D. 0,25M


<b>Bài 23. </b>Cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ tác dụng hồn tồn với AgNO3/NH3 dư thu


được 0,216g bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ là?



A. 95% B. 85% C. 90% D. 99%


<b>Bài 24. </b>Thực hiện phản ứng tráng gương dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ
thu được 002mol Ag. Nếu đun nóng X với H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hành


phản ứng tráng gương thì thu được 0,06mol Ag. Giá trị của m là


A. 8,64 B. 10,24 C. 5,22 D. 3,60


<b>Bài 25. </b>Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước được dung dịch X. Chia X thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag.


Phần 2 đun với HCl loãng được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 30,4g Br2. Nồng độ


% của saccarozơ trong dung dịch ban đầu là


A. 35,7% B. 47,3% C. 52,7% D. 64,3%


<b>Bài 26. </b>Chia hỗn hợp tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 2,16g Ag. Phần hai đun với H2SO4, trung hòa dung dịch thu


được rồi tiến hành phản ứng tráng gương thì thu được 6,48g Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp
ban đầu là


A. 4,86g B. 9,72g C. 3,24g D. 6,48g


<b>Bài 27. </b>Cho m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu


được 43,2g Ag. Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 8g Br2. Số mol glucozơ và fructozơ



trong hỗn hợp này lần lượt là


A. 0,05mol; 0,15mol B. 0,1mol; 0,15mol C. 0,2mol; 0,2mol D. 0,05mol; 0,35mol
<b>Bài 28. </b>Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) thu
được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 dư vào X đun nhẹ, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 6,75 B. 13,5 C. 10,8 D. 7,5


<b>Bài 29. </b>150ml dung dịch X có chứa 9,18g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ. Biết nếu cho 5ml dung
dịch trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,162g Ag. Nồng độ mol của


saccarozơ là


A. 1M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,15M


<b>Bài 30. </b>Cho m gam glucozơ thực hiện phản ứng tráng gương thì phủ được một tấm kính có diện tích
3m2<sub> lớp Ag có độ dày 2040 A</sub>o<sub>. Biết khối lượng riêng của Ag là 10,6g/cm</sub>3<sub>. Giá trị của m là</sub>


A. 2,16 B. 0,864 C. 5,4 D. 10,8


<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT – CTCT. BÀI TẬP TỔNG HỢP</b>


<b>Bài 31. </b>Đun nóng 8,55g cacbohidrat X với dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho
dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 10,8g kết tủa. X có


thể là chất nào dưới đây, biết MX < 400


A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ



<b>Bài 32. </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,15g một saccarit X thu được 2,352lit CO2 (đkct) và 1,89g nước. Biết


X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là chất nào dưới đây?


A. glucozơ B. xenlulozơ C. 2-hidroxietanal D. saccarozơ


<b>Bài 33. </b>Khi đốt cháy cacbohidrat X người ta thu được tỉ lệ khối lượng H2O và CO2 là 3:8. CTPT của


X là


A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m


<b>Bài 34. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,513g một cacbohidrat X thu được 0,792g CO2 và 0,297g H2O. Biết X


có khối lượng phân tử là 342 và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 35. </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×