Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 12Moi quan he cac loai hcvc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.24 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



- <b>Phân loại các hợp chất sau: BaO, SO<sub>2</sub>, HCl, NaOH, </b>


<b>NaCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, KNO<sub>3</sub>, FeO, Cu(OH)<sub>2</sub>.</b>


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b><sub>Bazơ</sub></b> <b><sub>Muối</sub></b>


BaO
FeO
SO<sub>2</sub>


HCl
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


NaOH
Cu(OH)<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 12</b></i>

:

MỐI QUAN HỆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>I-Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b>


-Chọn chất tác dụng để thực hiện các chuyển hóa?


-Viết phương trình minh họa?


<i>THẢO LUẬN </i>
<i>THEO BÀN</i>


<b>Mi</b>



(1) (2)


(3) (4) (5)


(6)


(7) (8)


(9)


Oxit baz¬ Oxit axit


<b>Bazơ</b> Axit


<b>Oxit bazơ</b> <b>Oxit axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b><b>I. Mèi quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b></i>
<b>OXIT BAZƠ</b>
<b>BAZƠ</b>
<b>OXIT AXIT</b>
<b>AXIT</b>
<b>MUốI</b>


+ Oxit baz¬
+Bazơ


+ Oxit axit
+Axit



+ H<sub>2</sub>O Nhiệt


phân
huỷ


+ H<sub>2</sub>O


+ Bazơ <sub> + </sub><i><b><sub>Axit</sub></b></i>


+ Oxit Axit
+Muoái


+ Muèi
+KL


+Oxit bazô
+Bazô


+ Axit


(1) (2)
(3) (4)
(5)
(6)
(7) <sub>(8)</sub>
(9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 1</b>: <b>Thực hiện chuỗi phản ứng sau:</b>


Fe(OH)<sub>3</sub>  Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>  FeCl<sub>3</sub>  Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>  Fe(OH)<sub>3</sub>



<b>Baøi laøm:</b>


(1) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


(2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O


(3) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl


(4) Fe(NO3)3 + 3NaOH  3NaNO3 + Fe(OH)3


(1) (2) (3) (4)


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NaCl</b>
<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>NaOH</b>
<b>Na<sub>2</sub>O</b>


<b>Na</b>


Cungco1


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Có những chất sau: </b>


<b>Có những chất sau: </b> <b>NaCl ,Na ,NaOH ,Na<sub>NaCl ,Na ,NaOH ,Na</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>O <sub>O </sub></b>



<b>,Na</b>


<b>,Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>. Hãy sắp xếp các chất trên thành chuỗi phản . Hãy sắp xếp các chất trên thành chuỗi phản </b>
<b>ứng hóa học để có thể xây dựng được một con đường </b>


<b>ứng hóa học để có thể xây dựng được một con đường </b>


<b>giúp chú voi con trở về nhà với mẹ.</b>


<b>giúp chú voi con trở về nhà với mẹ.</b>


<b>Vieát các phương trình trong chuỗi phản </b>


<b>Viết các phương trình trong chuỗi phản </b>


<b>ứng hóa học trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Oxit axit tác dụng oxit bazơ tạo


thành muối thuộc loại phản ứng


gì?



Trong tự nhiên muối natri clorua
được hoà tan nhiều nhất ở đâu?Sản phẩm tạo thành do oxit bazơ <sub>tan tác dụng với nước.</sub>

Thuốc thử dùng để nhận biết

<sub>2 oxit: CaO và MgO</sub>

Tên gọi thông thường của canxi oxit


Thuốc thử dùng để nhận biết 3


dung dịch: NaOH, HCl, NaCl



Tên 1 chất chỉ thị dùng đo độ axit,
bazơ (không phải giấy quì,



phenoltalein)
<b>N</b>


<b>N Ư Ớ Ư Ớ CC</b>
<b> </b>


<b> G I G I AÁAÁ Y Y</b> <b> P HP H</b>


<b>H</b>


<b>H Ó Ó A A H H Ợ Ợ P P</b>
<b>V</b>


<b>V OÂ OÂ I S I S OÁ N GOÁ N G</b>
<b>N </b>


<b>N Ư Ư Ớ Ớ C C B I Ể N B I Ể N</b>


<i><b>Từ chìa khóa</b></i>


<b>B </b>


<b>B AA Z Z Ô Ô </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Q</b>



<b>Q U YØ U YØ TT Í M Í M</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>

<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Ợ</b> <b>P</b> <b>C</b> <b>T</b>


<b>H</b> <b>H</b> <b>Ấ</b> <b>V</b> <b>Ô</b> <b>C</b> <b>Ơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*Dặn dò:</b>




-Học sơ đồ mối quan hệ



-Làm Bài tập 1,2,3 trang 41



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×