Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.67 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kiĨm tra bµi cị



Câu hỏi : Nêu định nghĩa phân số ?



Nêu đinh nghĩa hai phân sè b»ng nhau ? Cho vÝ dơ ?


Tr¶ lêi :



Hai phân số và gäi lµ b»ng nhau nÕu

<i>a</i>

a. d = b. c



<i>b</i>



<i>c</i>


<i>d</i>



VÝ dô: = v× 1.9 = 3.3 (= 9)

1



3



3


9



Ng êi ta gäi víi a , b Z , b 0 là một phân số



trong ú a là tử số ( tử ) , b là mẫu số ( mẫu) của phân số.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>C¸c kiÕn thøc trong ch ¬ng:</b></i>



Định nghĩa phân thức đại số.




Tính chất cơ bản của phân thức đại số.



Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ,


nhân, chia).



Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?


Phân số



được tạo


thành từ


số

<i>nguyên</i>



Phân thức đại số

được tạo


thành từ ……….



ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Định nghóa:</b>





3 2


A



Quan sát các biểu thức có dạng

sau đây:



B



4x-7

15

x-12



a)

; b)

c)



2x

4

<i>x</i>

5

3x

7

<i>x</i>

8

1



Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức


A



có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.


B



A được gọi là tử thức (hay tử) , B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).



Các biểu thức a, b, c được gọi là những phân thức


đại số.



Em hãy cho biết tử và mẫu của các biểu thức trên


có là những đa thức khơng ? Và nhận xét các mẫu


với số 0.



Thế nào là một phân thức đại số ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Tiết 22 </b>

: Phân thức đại số



<b>1) Định nghĩa:</b>




<b>*Nhận xét:</b>

-Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh mét ph©n


thøc víi mÉu thøc b»ng 1.



Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu
thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B khác
đa thức 0


<b>* VÝ dô: </b>



là những phân thức đại số
A đ ợc gọi là tử thức ( hay tử ),
B đ ợc gọi là mẫu thc ( hay mu)


<b>* Định nghĩa:</b>



2
3


5x

4


;



2



<i>x</i>


<i>x</i>





2

<i>x</i>



<i>x y</i>


2


3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

8;



1;

0

;



3

<i>y</i>

5


3



;


4



<sub>Mét sè thùc a bÊt k× có phải là một phân </sub>



thức không ? Vì sao



<b>?2</b>



Một đa thức có đ ợc coi là một phân thức


không ? Vì sao



Mt a thc cú c coi là một phân thức vì


đều viết đ ợc d ới dang một phân thức với


mẫu thức bằng 1



VÝ dô :



2



2

2

4

6



2

4

6



1



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

 



A
B


Một số thực a bất kỳ cũng là một phân


thức. Vì a = ( dạng ; )



1



<i>a</i>

A


B

<i>B</i>

0



Theo em: số 0, số 1 có là những phân


thức đại số khơng ? Vì sao?



- Số 0, số 1 cũng là những phân thức


đại số.Vì:



0 1


0 = ; 1 = mà số 0 và số 1 là những đa thức.


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Tiết 22 </b>

: Phân thức i s



<b>1) Định nghĩa:</b>



<b>?</b>

Biu thc sau õy có là phân


thức khơng ? Tại sao?



Biểu thức đã cho không làø phân


thức vì:



Là một đa thức



Khơng là một


đa thức



Bài tập 1

: Trong các biểu thức sau biểu


thức nào

không là

phân thức đại số?






2

2

2


1


1


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>





2

2

2


1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2


3

5

8



)



0



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>g</i>



2



)

<i>x</i>



<i>a</i>




<i>x</i>

<i>y</i>



2


)3

7

8



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



)1


<i>c</i>


0


)


3

5


<i>e</i>



<i>y</i>

<i><sub>f</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>



2
3

2


)


3

1


1


<i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




3



)


4


<i>h</i>



<b>*Nhận xét:</b>

-Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh một phân


thức với mẫu thøc b»ng 1.



Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu
thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B khác
đa thức 0


<b>* VÝ dô: </b>



là những phân thức đại số
A đ ợc gọi là tử thức ( hay tử ),
B đ c gi l mu thc ( hay mu)


<b>* Định nghĩa:</b>



2
3

5x

4


;


2


<i>x</i>


<i>x</i>



2

<i>x</i>


<i>x y</i>


2


3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

8;



1;

0

;



3

<i>y</i>

5


3


;


4



A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?


Phân số



được tạo


thành từ


số

<i>nguyên</i>



Phân thức đại số

được tạo


thành từ ……….



ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Tiết 22 </b>

: Phân thức đại s



<b>1) Định nghĩa:</b>




<b>*Nhận xét:</b>

-Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh mét ph©n
thøc víi mẫu thức bằng 1.


-Mỗi số thực bất kì cũng là một phân thức.


Mt phõn thc i s ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu
thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B khác
đa thức 0


A
B


<b>* VÝ dô: </b>



2
3


5x

4


;



2



<i>x</i>


<i>x</i>




là những phân thức đại số


A đ ợc gọi là tử thức ( hay tử),


B đ ợc gọi là mẫu thức ( hay mẫu)


<b>* Định nghĩa:</b>



2

<i>x</i>


<i>x y</i>


2


3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

8;



1;

0

;



3

<i>y</i>

5


3



;


4




Hai ph©n sè vµ gäi là bằng


nhau nếu a.d = b.c



a


b



c


d



<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>


<b>*Định nghĩa</b>




nếu A.D = B.C



A

C



=



B

D



2


2

1



2


4



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>









2


(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

4).1






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Tit 22 </b>

: Phõn thc i s



<b>1) Định nghĩa:</b>



<b>*Nhận xét:</b>

-Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh mét ph©n
thøc víi mÉu thøc bằng 1.


-Mỗi số thực bất kì cũng là một ph©n thøc.


Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một
biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B
khác đa thức 0


A
B


<b>* VÝ dụ: </b>



2
3

5x

4


;


2


<i>x</i>


<i>x</i>




l nhng phõn thc i s


A đ ợc gọi là tử thức ( hay tử),
B đ ợc gọi là mẫu thức ( hay mẫu)


<b>* Định nghĩa:</b>



2

<i>x</i>


<i>x y</i>


2


3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

8;



1;

0

;



3

<i>y</i>

5


3



;


4




<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>


<b>*Định nghÜa</b>



nÕu A.D = B.C



A

C




=



B

D



2

1



<i>x</i>



(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

2

4).1



<b>*VÝ dơ</b>



?3

Cã thĨ kÕt ln


2


3 2


3



6

2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>

<i>y</i>

hay không?


Xét cặp

2


3


3


6




<i>x y</i>



<i>xy</i>

2

2


<i>x</i>


<i>y</i>



<sub>cã:</sub>



= 6x

2

<sub>y</sub>

3


= 6x

2

<sub>y</sub>

3


3x

2

<sub>y.2y</sub>

2


6xy

3

<sub>.x</sub>

<sub>= 6x</sub>

<sub>= 6x</sub>

22

<sub>y</sub>

<sub>y</sub>

33




2


3 2


3



6

2



<i>x y</i>

<i>x</i>




<i>xy</i>

<i>y</i>



?4.

XÐt xem hai ph©n thøc sau cã


bằng nhau không



3


<i>x</i>


v


2

6

2


3

6


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




GI I



Xét cặp

<sub>3</sub>



<i>x</i>



2
6 2
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



x(3x + 6)

<sub>= 3x</sub>

2

<sub> + 6x</sub>



3.(6x

2

<sub> + 2x)</sub>

<sub>= 18x</sub>

2

<sub> + 6x</sub>



= 3x

2

<sub> + 6x</sub>



= 18x

2

<sub> + 6x</sub>



6 2 2


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Tiết 22 </b>

: Phân thc i s



<b>1) Định nghĩa:</b>



<b>*Nhận xét:</b>

-Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh một phân
thức với mẫu thức bằng 1.


-Mỗi số thực bất kì cũng là một phân thức.


Mt phõn thc i số ( hay nói gọn là phân thức) là một
biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B


khác đa thức 0


A
B


<b>* VÝ dô: </b>



2
3

5x

4


;


2


<i>x</i>


<i>x</i>



là những phân thức i s


A đ ợc gọi là tử thức ( hay tử),
B đ ợc gọi là mẫu thức ( hay mẫu)


<b>* §Þnh nghÜa:</b>



2

<i>x</i>


<i>x y</i>


2


3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

8;



1;

0

;




3

<i>y</i>

5


3



;


4




<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>


<b>*Định nghĩa</b>



nÕu A.D = B.C



A

C


=


B

D


2

2

1


2


4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






2


(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

4).1






<b>*Ví dụ</b>



Bạn Quang nói

3

3

<sub>3</sub>



3



<i>x</i>


<i>x</i>







Bạn Vân nói

3

3

1



3


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




GII



Bn Quang sai vì :

3

<i>x</i>

3

3 .3

<i>x</i>


Bạn vân nói đúng vì :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>


Tiết 22: Phân thức đại số




<b>1) Định nghĩa</b>



Bài tập 2 (SGK tr36):

Ba phân thức sau cã


b»ng nhau hay kh«ng?



2 2


2 2


2 3 3 4 3


; ;


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


<i><b>Th¶o luËn </b></i>


<i><b>nhãm (5 )</b></i>



<b>Gi¶i</b>



Ta cã:

3 2



3


2


2 3 2 2 2


2


2 2


2


2 3


2


( 2 3)


( )( 3 3


( 2 3


) 3


2


3


) ( )( 3



3 3


)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
      

  


 
 
    



Do đó

(1)














3 2
3 2
2


2 3 2


2
2
2
2
2

4

3


4

3


(

3)(



(

3)(

)

3

3


(




3

4



)

(

4

3



3



)



4

)



3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Ta cã:


    
2 2


2 3 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do đó

(2)



Tõ (1) vµ (2) ta cã:



Một phân thức đại số là một biểu thức có


dạng , trong đó A, B là những đa thức


và B khác đa thức 0.



<i>A</i>
<i>B</i>


A


B



<b>2) Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>



nÕu A.D = B.C



A

C



=




B

D



* Định nghĩa: SGK tr35



*Ví dụ:


2

2

1


2


4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






2


(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

4).1




* VÝ dơ:



*NhËn xÐt: Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh


mét ph©n thøc víi mÉu thøc b»ng 1.



Ba phân thức trên có bằng nhau vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ChngII:phõnthcis</b>


Tit 22: Phõn thc i s




<b>1) Định nghÜa</b>



Một phân thức đại số là một biểu thức có


dạng , trong đó A, B là những đa thức


và B khác đa thức 0.



<i>A</i>
<i>B</i>


A


B



<b>2) Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>



nÕu A.D = B.C



A

C



=



B

D



* §Þnh nghÜa: SGK tr35



*VÝ dơ:


2

2

1


2


4



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






2


(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

4).1




* Ví dụ:



*Nhận xét: Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh


một ph©n thøc víi mÉu thøc b»ng 1.



*Định nghĩa



B i 3.



Gi¶i:



Theo định nghĩa 2 phân thức bằng nhau có



<b>A.(x </b>

<b> 3) = (x + 3).(x </b>

<b> 3)</b>

<b>2</b>


<b>A = (x + 3).(x </b>

<b> 3)</b>

<b>2</b>

<b><sub> : (x </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 3) </sub></b>



<b> A= (x + 3).(x </b>

<b> 3)</b>




<b> A = x</b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 9</sub></b>



<b>V y A = x</b>

<b>ậ</b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 9</sub></b>



2


2


3



9

6

9


3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










Đẳng thức đã cho là :



<b>A.(x </b>

<b> 3) = (x + 3).(x</b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 6x + 9)</sub></b>



Dùng định nghĩa hai phân thức bằng



nhau ,hãy tìm đa thức A trong đẳng thức



sau :

2 2


3



9

6

9


3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



<b> Bài 1 </b>

: Phân thc i s



<b>1) Định nghĩa</b>



Mt phõn thc i s l một biểu thức có


dạng , trong đó A, B là những đa thức


và B khác đa thức 0.



<i>A</i>
<i>B</i>



A


B



<b>2) Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>



nÕu A.D = B.C

A

=

C



B

D



* Định nghĩa: SGK tr35



*Ví dụ:



2

1



<i>x</i>



(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2) (

<i>x</i>

2

4).1



* VÝ dô:



*NhËn xét: Mỗi đa thức cũng đ ợc coi nh


mét ph©n thøc víi mÉu thøc b»ng 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b></i>



-Học định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.


-Ôn lại tớnh cht c bn ca phõn s.




-Đọc tr ớc bài : Tính chất cơ bản của phân thức.


-Làm bài tập 1; 2; 3 SGK tr36



1; 2; 3 SBT tr16



<b>ChươngưII:ưphânưthứcưđạiưsố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×