Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet kim loai kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1: Na cháy trong khí oxi khơ thì tạo sản phẩm là


a. Na2O b.Na2O2 c. NaO2 d. NaOH


Câu 2: Nguyên tử các kim loại kiềm khác nhau về


a. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất b. Số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chất
c. Cấu hình electron ngun tử d. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử
Câu 3: Khi thực hiện hoàn toàn các quá trình sau:


(1) NaOH tác dụng với dung dịch HCl (2) Thủy phân NaHCO3 bằng nhiệt


(3) Điện phân NaOH nóng chảy (4) Điện phân dung dịch NaOH


(5) Điện phân NaCl nóng chảy (6) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
Các trường hợp ion Na+<sub> đều bị khử là</sub>


a. (1), (2), (6) b. (3), (4), (5) c. (2), (4) d. (3), (5)


Câu 4: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm


a. Bán kính nguyên tử b. Số lớp electron


c. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử d. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 5: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do


a. Khối lượng riêng nhỏ b. Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ


c. Liên kết kim loại kém bền d. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 6: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là



a. MO2 b. M2O3 c. MO d. M2O


Câu 7: Để bảo quản kim loại kiềm cần


a. Ngâm chúng trong nước b. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín


c. Ngâm chúng trong etanol nguyên chất d. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 8: Ion Na+<sub> bị khử trong phản ứng nào dưới đây?</sub>


a. 4Na + O2 2Na2O b. 2Na + H2O  2 NaOH + H2


c. 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O d. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
Câu 9: Trong q trình nào sau đây, ion Na+<b><sub>khơng </sub></b><sub> bị khử?</sub>


a. Điện phân NaCl nóng chảy b. Điện phân dung dịch NaCl trong nước


c. Điện phân NaOH nóng chảy d. Điện phân Na2O nóng chảy


Câu 10: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
a. Na, K, Mg, Ca b. Be, Mg, Ca, Ba c. Ba, Na, K, Ca d. Ca, Na, Ca, Zn


Câu 11: Dãy các ion nào đều có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> ?</sub>


a. Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub>b. K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>c. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub>d. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+
Câu 12: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với


a. Nước b. Oxi c. dung dịch axit d. dung dịch muối


Câu 13: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là



a. Na, K, Cs, Rb, Li b. Cs, Rb, K, Na, Li c. Li, Na, K, Rb, Cs d. K, Li, Na, Rb, Cs
Câu 14: Phương trình điện phân nào sau đây <b>sai </b>?


a. 2<i>ACln</i><i>đpnc</i>  2<i>A</i><i>nCl</i>2 b. 4<i>MOH</i><i>đpnc</i>  4<i>M</i> 2<i>H</i>2<i>O</i>
c. 4<i>AgNO</i>3 2<i>H</i>2<i>O</i> 4<i>Ag</i> <i>O</i>2 4<i>HNO</i>3


<i>đpdd</i>






 


 d.2<i>NaCl</i><i>H</i><sub>2</sub><i>O</i><i>đpdd</i>  <i>H</i><sub>2</sub><i>Cl</i><sub>2</sub>2<i>NaOH</i>


Câu 15: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?


a. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh b. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
c. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ d. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 16: Trong q trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra


a. Sự khử ion Na+ <sub>b. Sự oxi hóa ion Na</sub>+ <sub> c. Sự khử phân tử nước</sub> <sub>d. Sự oxi hóa phân tử nước</sub>
Câu 17: Trong q trình điện phân dung dịch KBr phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?


a. Ion Br –<sub> bị oxi hóa</sub> <sub>b. Ion Br </sub>–<sub> bị khử</sub> <sub>c. Ion K </sub>+<sub> bị oxi hóa</sub> <sub>d. Ion K </sub>+<sub> bị khử</sub>
Câu 18: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm xếp theo chiều tăng dần là


<b>ĐIỂM</b>



Họ tên HS:...
Lớp: ...
Ngày KT:...


KIỂM TRA 40 PHÚT
Mơn: Hóa 12_CB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Na, K, Cs, Rb, Li b. Cs, Rb, K, Na, Li c. Li, Na, K, Rb, Cs d. K, Li, Na, Rb, Cs


Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư nhưng không thu được kim loại Cu ?


a. Na, Ag, Mg b. Pb, K, Ba c. Li, K, Ca d. Ag, Hg, Fe


Câu 20: Sục khí CO2 dư vào dung dịch A chứa NaOH và K2CO3 sẽ thu được dung dịch hỗn hợp muối gồm:
a. Na2CO3, K2CO3 b. NaHCO3, KHCO3 c. NaHCO3, K2CO3 d. K2CO3, NaHCO3, KHCO3


Câu 21: Sục khí CO2 vào dung dịch X có chứa KOH dư và một lượng nhỏ Na2CO3 sẽ thu được dung dịch hỗn hợp:
a. Na2CO3, K2CO3, KOH b. Na2CO3, KHCO3, KOH c. NaHCO3, KHCO3, KOH d. Na2CO3, K2CO3,
NaHCO3


Câu 22: Cặp chất có tính lưỡng tính là


a. NaCl, Na2SO4 b. Na2CO3, NaHCO3 c. Na2CO3, (NH4)2CO3d. NaHCO3, NaOH


Câu 23: Cho 14,7 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau vào 185,8g nước thu được 200g dung dịch. Hai
kim loại đó là


a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, Cs



...
...
...
...
...
...
Câu 24: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy người ta thu được 2,688 lít khí (đktc) ở anot và 1,68 g kim
loại ở catot. Tìm cơng thức hóa học của muối


...
...
...
...
...
Câu 25: Cơ cạn 2 lít dung dịch NaCl 0,5M rồi điện phân nóng chảy, H=90%. Tìm thể tích khí thu được (đktc)
...
...
...
...
...
Câu 26: Nhiệt phân 50 g CaCO3 chứa 30% tạp chất rồi dẫn khí sinh ra qua bình chứa 300ml dung dịch NaOH 2M.
Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?


...
...
...
...
...
...
...


Câu 27: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho 1,12 lít khí H2 (đktc).
Kết luận đúng là


a. MA> 39 b. MA< 39 c. MA< 36 d. MA< 36<39


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×