Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an chieu lop 2 thong TX1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.41 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng:</i>


- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ sau: lập đông, sáng kiến,
ngạc nhiên, suy nghĩ, mải


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Luyện đọc


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS
phát âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các
nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.



- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
bài.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo
nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi
cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm
mình thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


<b>2/ Củng cố - Dặn dò: </b>
- 1 em đọc lại cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ</b>
<i><b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> Rèn kĩ năng viết chính tả:</i>


- Nghe và viết lại chính xác đoạn từ Thầy giáo bước vào lớp . . . thương
yêu trong bài: Bàn tay dịu dàng.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/ au, r/ d/ gi, uôn/ uông.
- Rèn viết đúng sạch đẹp.


<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ – Ọ</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


v <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe</i>
viết.


- GV đọc đoạn viết chính tả.


- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.


v <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài</i>
tập chính tả


<b>Bài 2: Tìm 3 từ tiếng mang vần ao, 3 </b>
từ có tiếng mang vần au.


- GV hướng dẫn HS làm


<b>Bài 3b: Tìm tiếng có vần n hay</b>
uông


- GV hướng dẫn HS làm
- GV nhận xét.



- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.
- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN


- 2N lên bảng nhóm thi đua tìm từ.
Nhóm nào tìm nhanh và tìm từ
đúng nhóm đó thắng.


+ ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo,
ngao, nấu cháo.


+ xào nấu, cây sáo, pháo hoa,
nhốn nháo, con cáo, cây cau, cháu
chắt, số sáu, đau chân, trắng phau,
lau chùi . .


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- HS TLN viết vào bảng nhóm. Đại
diện N trình bày.


- Lớp nhận xét.



+ Đồng ruộng quê em luôn xanh
tốt


+ Nước chảy từ trên nguồn đổ
xuống, chảy cuồn cuộn.


v Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


LUYỆN TỐN


<i><b>SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số có 1
hoặc 2 chữ số (có nhớ). Vận dụng giải tốn có lời văn.


- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học


v Luyện tập, thực hành


- GV theo dõi HD HS cịn yếu
<b>Bài 1: Tính</b>


Bài 3: Gọi HS đọc đề


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn yêu cầu tìm gì?


+ 2 chục bằng bao nhiêu que tính?
+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính
ta làm ntn?


- HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vào vở BT.


- HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài trong Vở bài tập.
- HS nhận xét bài bạn. Kiểm tra bài


mình


Bài giải
2 chục = 20
Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)


Đáp số: 15 que tính.


v Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:</i>


- Dựa vào các câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc
người thân.


<i> 2.Rèn kĩ năng viết:</i>


- Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 à 5 câu.
<i><b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b></i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi
từng câu cho HS trả lời.


- Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe
và chỉnh sửa lỗi cho các em.


vViết về ông bà, người thân.


- HS biết viết lại các câu kể thành
một đoạn văn ngắn từ 3 à 5 câu.
<b>Bài 2:</b>



- Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập.
Chú ý HS viết câu văn liền mạch.
Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu
câu viết hoa.


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Củng cố - Dặn dò:


- Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể
thêm nhiều điều khác về ông bà,
người thân. Về những kỉ niệm em
vẫn nhớ về người thân, về ông bà của
mình.


- Đọc đề bài và các câu hỏi.


Ví dụ: Ơng của em năm nay đã
ngoài bảy mươi tuổi. Ông từng là
một cơng nhân mỏ. Ơng rất yêu quý
em. Hằng ngày ông dạy em học bài
rồi lại chơi trò chơi với em. Ông
khuyên em phải chăm chỉ học hành.
- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau


theo các câu hỏi của bài.


- Một số HS trình bày. Cả lớp theo
dõi và nhận xét.



- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP ĐỌC</b>
<b>THƯƠNG ÔNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn được cả bài thơ.Đọc đúng các từ: lon ton, bước lên, thủ thỉ, lập
tức, sáng trong, thủ thỉ, ngay lập tức, nghiệm, đã bảo mà, Đọc đúng nhịp thơ.


<b>II. Các ho t ạ động</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


vĐọc bài theo câu.
- MờiHS đọc câu


vĐọc bài theo đoạn.


+ Đoạn 1: Ông bị đau chân … Cháu
đỡ ơng lên.


+ Đoạn 2: Ơng bước lên thềm … Vì
nó thương ơng.


+ Đoạn 3: Đôi mắt sáng trong …
Khỏi ngay lập tức.


+ Đoạn 4: Cịn lại.



- Một số HS trình bày đọc thuộc lịng
khổ thơ mà mình thích, giải thích
vì sao em lại thích khổ thơ đó.


- 1 HS khá đọc. Cả lớp theo dõi và đọc
thầm.


- HS chỉ đọc 1 câu


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Ông Việt bị đau chân.


- Nó sưng, nó tấy, chống gậy, khiễng.
- HS đọc đoạn


- Đọc thầm.


- Việt đỡ ông lên thềm/ Nói với ơng là bao
giờ ơng đau, thì nói mấy câu “Không
đau! Không đau”/ Biếu ông cái kẹo.
- Ơng phải phì cười:/ Và ơng gật đầu: Khỏi


rồi! Tài nhỉ!


- - HS trình bày đọc thuộc lịng khổ thơ mà
mình thích, giải thích


<b> </b>
v Củng cố - Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MƠN: TỐN</b>


<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, tính được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>* HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Hỏi: khi biết 11 - 9 = 2 thì 11 - 2 = ?
<b>Bài 2: Tính.</b>


-Gọi 3HS làm bài
<b> -Nhận xét: chữa bài</b>


<b>Bài 4: Giải bài toán</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Muốn tìm quả bóng cịn lại của bạn
Bình em làm ntn?


- HS làm bài cá nhân.



11 - 2 = 11 – 5 = 11 – 7 =
11 - 4 = 11 – 6 = 11 - 9 =
- 1 số HS nêu KQ tìm được.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng tính.


11 11 11 11
- 7 - 8 - 3 - 9
4 3 8 2
- Cả lớp làm BC. Nhận xét bài trên


bảng.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- - HS trả lời.


- 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Lớp làm vào vở. Nhận xét bài trên
bảng.


<b>CỦNG CỐ - DẶN Dề: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tun 11</b>


<b>Toán</b>



<b>ễ</b>

<b>n luyện dạng 31 </b>

<b></b>

<b> 5, 51 </b>

<b>–</b>

<b> 15</b>




<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố thực hiện các dạng đã học: 31 – 5; 51 - 15.
- Áp dụng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giới thiệu và ghi
bảng


<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


31 7 51 23
31 12 51 - 27


<b>Bài 2: Tìm x</b>


x+ 12 = 31 25 + x =
51


x + 32 = 51 31 + x = 31


<b>Bµi 3: <, > , =</b>


31 + 9 31 + 5 51 – 8 51 –
2-6



31 – 9 31 – 5 51 – 15 31 + 5


<b>Bµi 4:</b> (HS khá giỏi)


Một vờn cây có 51 cây dừa, số cây
cam ít hơn số cây dừa là 20 cây, số
cây bởi có ít hơn số cây cam là 6 cây.
Hỏi vờn cây này có bao nhiêu cây
b-ởi?


<b>III Dn dũ: </b>


Về nhà học bài.
GV nhận xét giờ học.


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nêu cách tính


Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?


1 em lên bảng trình bày bài giải.
Cả lớp làm vào vở.


<b>Bài giải:</b>


Số cây cam có là:


51 20 = 31 (cây)


Số cây bởi có là:
31 6 = 25 (cây)


Đáp số: 25 cây


<b>Toán ôn</b>


<b>ễ</b>

<b>n các dạng : 12 trừ đi một số, 32 </b>

<b></b>

<b> 8, 52 - 28</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- RÌn tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c häc tËp.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi
bảng


<b>2. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


12 – 2 – 5 = 12 – 7 – 3 =
12 – 7 = 12 10 =


<b>Bài 2:</b> Tìm x:



x + 8 = 20 10 + x =
12


x + 12 = 12 12 + x = 14
x + 12 = 32 32 + x = 32


<b>Bài 3:</b> Điền dấu<b> <, >, = </b>


122 12 – 4
12 – 7 12 – 5 + 2
12 – 5 12 – 3 - 2


<b>Bài 4:</b> Lan cắt đợc 37 bông hoa,
Nam cắt nhiều hơn Lan 17 bông hoa.
Hỏi cả hai bạn cắt đợc bao nhiêu
bơng hoa?


<b>Bµi 5:</b> ViÕt 5 phÐp céng cã tæng
b»ng 33 theo mÉu: 12 + 21 = 33
GV chÊm vë tæ 1.


HS lần lợt làm các bài tập, rồi sau đó
lên bảng chữa bi.


HS làm bài, nêu cách tính từng bài.


HS lm vo vở. Nêu miệng kết quả
HS phân tích bài tốn rồi giải bài tốn
đó.





<b>III -Dặn dũ : </b>Về nh ụn li dng toỏn ó hc.


<b>Tiếng Việt (Ôn)</b>


<b>Luyện từ và câu </b>

<b></b>

<b> tập làm văn</b>



<b>A -Mc ớch yờu cu : </b>


Rèn kĩ năng sư dơng dÊu chÊm vµ dÊu chÊm hái.
TiÕp tơc lun kĩ năng kể về ngời thân.


<b>B . dựng dạy học :</b>


B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 4


<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Hướng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1 :</b>


GV cho một số mẫu câu yêu cầu HS
xác định . VD: Em là HS . Ai là HS ?
Khi viết cuối câu phải nh thế nào ?
Chữ đầu câu phải viết ra sao ?


HS tr¶ lêi HS kh¸c nhËn xét GV


nhận xét sau mỗi câu trả lêi .


NhËn xÐt KTBC .


<b>Bài 2: </b>Đoạn văn sau có mấy câu? Câu
nào là câu hỏi? Câu nào là câu kể lại sự
việc? Dùng dấu chấm và dấu chấm hỏi để
tách câu trong đoạn này.


Nam mới về đến cửa đã nghe thấy tiếng
ông:


- Cháu đã về đấy
- Thưa ụng, võng


- Rửa chân tay đi ròi vào ăn cơm, cháu
nhé!


<b>Bài 3 : Tập làm văn</b>


Kể về ngời thân cđa m×nh..


Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1
đoạn văn ngắn 3 – 5 câu .


HS tr¶ lêi HS khác nhận xét
Phải ghi dấu chấm


Viết hoa .



1 HS c bi


- Câu kể lại sự việc và chuẩn bị dẫn
lời nói trực tiếp của ông.


- C©u hái cđa «ng, kÕt thóc c©u là
dấu chấm.


- Câu sai khiÕn, kÕt thóc c©u b»ng
dÊu chÊm than


HS kĨ trong nhãm, trớc lớp.


<b>IV. Dn dũ:</b>


Về nhà ôn lại các bài tập. Luyện kể về ngời thân.


<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>


<b>Luyn c, vit</b>

<b>: Bà cháu</b>



<b>A/ - Mc ớch yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài "Bà cháu".


- Rốn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn
xi bài " Bà cháu".


- Trình bày sch s, p.



<b>B/ dựng dy hc:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.


<b>C/Cỏc hot ng dy hc</b> :


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giới thiệu và ghi
bảng


<b> 2. Luyn c:</b>


- GV yờu cầu HS đọc cá nhân từng
câu, từng đoạn. Chủ yếu nhng HS
c cũn chm.


<b>3. Hng dẫn tập chép.</b>


Nhắc lại tựa bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a. Ghi nhí néi dung</b>


+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS
đọc đoạn cần chép .


+ Đoạn văn ở phần nào của c©u
chun ?


+ C©u chun kÕt thóc ra sao ?


+ Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn
?


* Sau mỗi lần hỏiyêu cầu HS
- GV nhận xét.


<b>b.Hớng dẫn cách trình bày .</b>


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Lời nói của hai anh em đợc viết
với dấu câu nào ?


GV nói : Cuối mỗi câu phải có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu ph¶i viÕt
hoa .


<b>c. Hướng dÉn viÕt tõ khã </b>


+ GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn,
khó và viết bảng con .


+ GV chØnh sưa lỗi và nhận xét .


<b>d. Chép bài </b>
<b>e. Soát lỗi </b>


<b>g. Chấm bài:</b>Tiến hành tơng tự các
tiết khác.



+ 2 HS lần lợt đọc đoạn văn .
+ Phần cuối .


+ Bµ mãm mÐm, hiÒn tõ sèng lại


biến mất.


+ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại .
HS nhËn xÐt


+ Cã 5 c©u .


+ Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dấu hai chấm .


+ 2 HS viÕt b¶ng líp. C¶ líp viÕt
b¶ng con: sèng lại, mầu nhiệm,
ruộng vờn, mãm mÐm


+ Nhìn bảng chép bài vào vở. Sao đó
sốt li bi vit.


<b>D. </b>CủNG Cố<b>:</b>


- Các em vừa ôn luyện bài gì ?


- Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

t



<b>Tun 12</b>


<b>Tiếng Việt (Ôn)</b>



<b>Luyn c, vit</b>

<b>: sự tích cây vú sữa</b>



<b>A/ - Mc ớch yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài Sự tích cây vó s÷a".


- Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn
xi bài “Sự tích cây vú sữa".


- Trình bày sạch sẽ, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dy hc:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiệu và ghi
bảng


<b>2. Luyn c:</b>


- GV yờu cu HS c cá nhân từng
câu, từng đoạn. Chủ yếu những HS
đọc còn chậm.



<b>3. Hưíng dÉn HS viÕt bµi :</b>


- GV đọc qua tồn bài chính tả 1 lợt
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ
thắng đợc ơng mình khụng?


- Hớng dẫn HS tìm dấu ngoặc kép
và dấu hai chấm trong bài :


Cho HS tập viết bảng con nh÷ng tiÕng
khã viÕt : vËt , keo , thua , hoan h« , chiỊu




GV đọc bài.
GV đọc lại bài.
* <b>Chấm chữa bài </b>


HS nhắc lại
HS đọc lại .


- Ông nhờng cháu gi¶ vê thua cho
cháu vui .


-Trong bài có hai lần dùng dấu hai
chấm trứơc câu nói của cháu và trớc
câu nói của ông .


- Cháu vỗ tay hoan hô :



Ông thua cháu ông nhỉ !


Cháu khoẻ hơn ông nhiều
HS tập viết bảng con những tiếng khó
viết .


HS viết bài .


Dò lại bài của mình .
Đổi vở dò bài bạn .


<b>D. Cng c dn dũ:</b>


- Các em vừa ôn luyện bài gì ?


- Nh¾c nhë 1 số điều cần thiết khi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b> </b>


<b> Toán (Ôn)</b>


<b></b>

<b>n cỏc dng ó hc</b>



<b>A/ MC TIÊU:</b>


- Củng cố cách tìm số bị trừ.


- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.



<b>B. CÁC HOẠT §ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu và ghi
bảng


<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: T×m x</b>


x- 17 = 20 x - 20 = 51
x - 32 = 51 x - 39 = 42
x – 13 = 25 + 47 x – 45 = 56 - 56


<b>Bµi 2: Sè?</b>


- 28 = 15 - 3 28 – 13 = - - 5
17 = 31 + 9 43 + 29 =
-8


<b>Bµi 3:</b> Hiệu hai số là số nhỏ nhất có
hai chữ số. Số trừ là 36. Tìm số bị
trừ?


<b>Bài 4:</b> Hai sè cã hiƯu b»ng 32, sè trõ
b»ng 24. T×m số bị trừ?


<b>Bài 5:</b> Dũng cho Hùng 12 viên bi.
Dũng còn lại 14 viên bi. Hỏi Dũng


có bao nhiêu viên bi?


<b>III – Dặn dị: </b>


VỊ nhµ häc bµi.
GV nhËn xÐt giờ học.


Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nêu cách tính
HS làm bài.


Hiu hai s l s nh nhất có hai chữ số.
Số đó là 10. Ta có: x – 36 = 10


x – 24 = 32


1 em lên bảng trình bày bài giải.
Cả lớp làm vào vở.


<b>Bài giải:</b>


Số viên bi Dũng có là:
14 + 12 = 26 (viên)


Đáp số: 26 viên



<b>Toán (Ôn)</b>


<b></b>

<b>n cỏc dng ó hc</b>



<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố các dạng toán đã học 13 trừ đi một số, 33 – 5, 53 - 15.
- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).


- RÌn tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV gii thiu v ghi


bảng


<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


13 – 3 – 2 = 13 – 5 – 4 =
13 – 5 = 13 – 9 =


<b>Bài 2:</b> Tìm x:


x + 8 = 33 15 + x =
53


x + 48 = 53 28 + x = 67


<b>Bµi 3:</b> §iÒn dÊu<b> <, >, = </b>



53 – 28 33 – 8
63 – 19 53 – 3
33 – 7 35 10


<b>Bài 4:</b> Tuổi cha hơn tuổi con lµ 28
ti. Ti cđa mĐ vµ con lµ 36 ti,
ti cha 33 ti. Hái ti cđa mĐ lµ
bao nhiªu?


HS lần lợt làm các bài tập, rồi sau ú lờn
bng cha bi.


HS làm bài, nêu cách tính từng bài.


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS làm vào vở. Nêu miệng kết quả
HS phân tích bài tốn rồi giải bài tốn đó.




<b>III – Dặn dũ: </b>Về nhà ơn lại dạng tốn đã học.


<b> Tiếng Việt (Ôn)</b>


<b>ễ</b>

<b>n luyện từ và câu </b>

<b></b>

<b> tập làm văn</b>



<b>A Mc ớch yờu cu: </b>



Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
Tiếp tục luyện kĩ năng kể về ngời thân.


<b>B . Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4


<b>C . Cỏc hoạt đông dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu và ghi
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1 :</b>


GV cho mt số mẫu câu yêu cầu HS
xác định . VD : Em là HS . Ai là
HS ?


Khi viÕt cuèi câu phải nh thế nào ?
Chữ đầu câu phải viết ra sao ?


HS tr¶ lêi HS kh¸c nhËn xét GV
nhận xét sau mỗi câu trả lời .


NhËn xÐt KTBC .


<b>Bài 2: </b>Đoạn văn sau có mấy câu? Câu


nào là câu hỏi? Câu nào là câu kể lại sự
việc? Dùng dấu chấm và dấu chấm hỏi để
tách câu trong đoạn này.


Nam mới về đến cửa đã nghe thấy tiếng
ông:


- Cháu đã về đấy
- Tha ông, võng


- Rửa chân tay đi ròi vào ăn cơm, cháu
nhé!


<b>Bài 3 : Tập làm văn</b>


Kể về ngời thân của m×nh..


Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1
đoạn văn ngn 3 5 cõu .


HS trả lời HS khác nhËn xÐt
Ph¶i ghi dÊu chÊm


ViÕt hoa .


1 HS c bi


- Câu kể lại sự việc và chuẩn bị dẫn
lời nói trực tiếp của ông.



- Câu hỏi của ông, kÕt thóc c©u là
dấu chấm.


- Câu sai khiÕn, kÕt thóc c©u b»ng
dÊu chÊm than


HS kĨ trong nhãm, tríc lớp.


<b>IV. Cng c dn dũ :</b>


Về nhà ôn lại các bài tập. Luyện kể về ngời thân.


<b>Tiếng Việt (Ôn)</b>


<b>Luyn c, vit</b>

<b>: bà cháu</b>



<i><b>[</b></i>


<b>A/ -Mc ớch yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài "Bà cháu".


- Rốn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn
xi bài " Bà cháu". Trình bày sạch s, p.


<b>B/ dựng dy hc:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cÇn tËp chÐp.


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu và ghi
bảng


<b>2. Luyn c:</b>


- GV yờu cu HS c cá nhân từng câu, từng
đoạn. Chủ yếu những HS đọc cịn chậm.


<b>3. Hưíng dÉn tËp chÐp.</b>
<b>a. Ghi nhí néi dung</b>


+ GV treo bảng phụ và yêu cu HS
c on cn chộp .


+ Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?


Nhắc lại tựa bài .


HS thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Câu chuyện kÕt thóc ra sao ?


+ T×m lêi nãi cña hai anh em trong
đoạn ?


* Sau mỗi lần hỏiyêu cầu HS
- GV nhận xét.



<b>b.Hớng dẫn cách trình bày .</b>


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Lời nói của hai anh em đợc viết với
dấu cõu no ?


GV nói : Cuối mỗi câu phải có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viÕt hoa .


<b>c. Hưíng dÉn viÕt tõ khã </b>


+ GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn,
khó và viết bng con .


+ GV chỉnh sửa lỗi và nhận xét .


<b>d. Chép bài </b>
<b>e. Soát lỗi </b>


<b>g. Chấm bài:</b>Tiến hành tơng tù c¸c
tiÕt kh¸c.


<b>D. Củng cố dặn dị:</b>


- Các em vừa ôn luyện bài gì ?
- Nhắc nhở 1 số điều cần thiÕt khi viÕt.


- Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc.


- GV nhận xét tiết học.


+ Phần cuối .


+ Bà móm mÐm, hiÒn tõ sèng l¹i


……biÕn mÊt.


+ “Chóng cháu chỉ cần bà sèng
l¹i .”


HS nhËn xÐt
+ Cã 5 câu .


+ Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dÊu hai chÊm .


+ 2 HS viÕt b¶ng líp. C¶ líp viÕt
b¶ng con: sống lại, mầu nhiệm,
ruộng vờn, móm mém


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tun 13


<b>Tiếng Việt (Ôn)</b>


<b>Luyn c, viết </b>

<b>: B«ng hoa niỊm vui</b>



<b>A/ - Mục đích u cu: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài Bông hoa niềm vui".



- Rốn cho HS vit thnh thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn
xi bài “Bơng hoa niềm vui".


- Trình bày sạch sẽ, đẹp.


<b>B/ dựng dy hc:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tËp chÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiệu và ghi bảng


<b>2. Luyn c:</b>


- GV yờu cu HS đọc cá nhân từng câu, từng
đoạn. Chủ yếu những HS đọc cịn chậm.


<b>3. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>
<b>a. Ghi nhí nội dung đoạn viết</b>


+ Treo bng ph, GV c on vit.
+ on vn l li ca ai ?


+ Cô giáo nãi g× víi Chi ?


<b>b. Híng dÉn nhËn xÐt tr×nh bày</b>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa ?


+ Đoạn văn có những dấu gì ?


<b>c. Hớng dẫn viết từ khó</b>


+Yờu cu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó


<b>d. ViÕt chÝnh t¶</b>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm t c 3
ln cho HS vit.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.


+ Thu vở chấm điểm và nhận xét


<b> 4. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc.
- GV nhận xét tiết học.


HS thùc hiÖn theo yêu cầu


+ 1 HS c li, c lp theo dừi.
+ Li cụ giỏo ca Chi.


+ Em hÃy hái thêm . . . hiếu thảo.
+ Có 3 câu.


+ Chi là tên riêng.



+ Dấu gạch ngang, chÊm than, phÈy,
chÊm


+ Đọc các từ: hÃy, hái, nữa, trái tim,
nhân hậu


+ 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
+ Nghe và viết chính tả.


+ Soát lỗi.


<b>Toán(Ôn)</b>


<b></b>

<b>n cỏc dng ó hc</b>



<b>A/Mc ớch yờu cu :</b>


- Cng cố dạng toán đã học 14 trừ đi một số.
- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).
- Rèn tính tích cực, tự giác học tập.


<b>B.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu vµ ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>



34 – 9 = 34 – 18 =
54 – 21 = 54 – 36 =


<b>Bài 2:</b> Tìm x:


x + 4 = 14 14 + x =14
6 + x = 14 14 - x = 9


<b>Bài 3:</b> Điền dấu<b> <, >, = </b>


54 – 28 34 – 8
64 – 19 54 – 3
34 – 7 34 10


<b>Bài 4:</b> Bạn Bảo có 14 con tem, bạn
Bảo nhiều hơn bạn Chi 5 con tem.
Hái c¶ hai bạn có bao nhiêu con
tem?


HS làm bài, nêu cách tính từng bài.


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nhắc lại cách tìm số trừ, số hạng trong
một tổng.


HS lm vào vở. Nêu miệng kết quả
HS phân tích bài tốn rồi giải bài tốn đó.





<b>III - Củng cố dặn dũ: </b>Về nhà ơn lại dạng tốn đã hc.


<b>Toán(Ôn)</b>


<b></b>

<b>n cỏc dng ó học</b>



<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố dạng tốn đã học


- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).
- Rèn tính tích cực, tự giác học tập.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi
bảng


<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết</b>
<b>số bị trừ và số trừ lần lợt là:</b>


a. 46 vµ 37 c. 78 vµ 39



HS lần lợt làm các bài tập, rồi sau đó lên
bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b. 55 vµ 26 d. 67 vµ 48


<b>Bµi 2:</b> T×m x:


x + 57 = 75 58 + x =77
x - 47 = 28 x + 39 =
48


<b>Bài 3:</b> Tìm một số có hai chữ số mà
tổng hai chữ số bằng 15 và chữ số
hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là
3.


<b>Bài 4:</b> Ba lớp 2A, 2 B, 2 C có tất cả
48 học sinh đạt giải chữ viết đẹp cấp
trờng. Lớp 2 A có 18 học sinh đạt
giải, lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A 5 học
sinh. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu em
đạt gii thi ch vit cp trng?


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng
trong một tổng.


HS lm vo v. Nờu miệng kết quả


HS phân tích bài tốn rồi giải bài toỏn ú.


Bài giải:


S học sinh lớp 2 B đạt giải thi chữ
viết cấp trờng là:


18 – 5 = 13 (häc sinh)


Số học sinh lớp 2 A và 2 B đạt giải
thi chữ viết cấp trờng là:


18 + 13 = 31 (häc sinh)


Số học sinh lớp 2 C đạt giải thi chữ
viết cấp trờng là:


48 – 31 = 17 (häc sinh)
Đáp số: 17 học sinh




<b>III - Củng cố dặn dũ: </b>Về nhà ụn li dng toỏn ó hc.


<b>Tiếng Việt (Ôn)</b>


<b>ễ</b>

<b>n Luyện từ và câu </b>

<b> tập làm văn</b>



<b>A - Mc ớch yờu cầu: </b>



Rèn kĩ năng nhận biết từng bộ phận câu.
Tiếp tục luyện kĩ năng kể về gia đình.


<b>B . / Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.


<b>C . Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giới thiệu và
ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn làm bài tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1 :</b>


Đọc những câu sau. Tìm bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi Ai, bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi làm
gì? rồi điền ccá bộ phận đó vào ơ
thích hợp trong bảng:


a) ChØ vào vờn hoa của trờng.
b) Cậu bé khản tiếng gọi mĐ,


råi «m lÊy mét c©y xanh


HS tự điền vào bảng sau, rồi đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.



Ai Làm gì?


M: Chi cùng bố
...
...


n trng cm n
cụ giỏo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong vên mµ khãc.


c/ Chi cùng bố đến trờng cảm
ơn cô giáo.


<i><b>Bài 2: </b>Dựa vào sự phân công trong</i>
<i>nhà, hãy nối từ chỉ ngời với từ chỉ</i>
<i>cơng việc ngời đó làm để tạo thành</i>


<i>c©u có mô hình </i>Ai làm gì?


Em


Chị em
hoặc anh
em


gấp quần áo
quét nhà
giặt quần áo



dn sỏch v, bàn học.
rửa bát đĩa


chuẩn bị bát đũa và
mâm để ăn cơm
GV kết luận, chốt ý đúng.


<b>Bµi 3 : TËp lµm văn</b>


K v gia ỡnh em


Vit li c nhng iu va kể thành
1 đoạn văn ngắn 3 – 5 câu .


1 HS đọc đề bài


HS lµm viƯc trong nhãm, Gäi HS trình
bày trớc lớp.


Cả lớp nhận xét


<b>IV. Cng c dn dị:</b>


Về nhà ơn lại các bài tập. Luyện kể về gia ỡnh, ngi thõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiếng Việt (Ôn)</i>



<b>LUYN c, VIết: câu chuyện bó đũa</b>




<b>A/ - MụC đích - U CầU: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài “Câu chuyện bó đũa".


- Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn
xi bài “Câu chuyện bó đũa ".


- Trình bày sạch sẽ, p.


<b>B/ Đồ DùNG DạY HọC:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.


<b>C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Luyn c:</b>


- GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu, từng
đoạn của bài.


Chủ yếu những HS đọc cịn chậm.


<b>3. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
+ Treo bảng phụ, GV đọc đoạn viết.
+ Đây là lời của ai nói với ai ?
+ Ngời cha nói gì với các con ?


b) Hớng dẫn nhận xét trình bày


+ Lời ngời cha đợc viết sau dấu câu gì ?
c) Hớng dẫn viết từ khó


+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó
d) Viết chính tả


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho
HS vit.


e) Soát lỗi: Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét


<b> 4. NHậN XéT, DặN Dò:</b>


- V nh luyn c li bi tp đọc.
- GV nhận xét tiết học.


HS thùc hiƯn theo yªu cÇu


+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Lời cụ giỏo ca Chi.


+ Em hÃy hái thêm . . . hiếu thảo.


+ Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang
đầu dòng.



+ Đọc các từ: liền bảo, chia lẻ, hợp lại,
yêu thơng, sức mạnh


+ 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
+ Nghe và viết chính tả.


+ Soát lỗi.


<i>Toán(Ôn)</i>



<b>ụn các dạng đã học</b>



<b>A/ MôC TI£U:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).
- Rèn tính tích cc, t giỏc hc tp.


<b>B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHđ ỸU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi


b¶ng


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


57 – 29 = 78 – 39 =
46 – 38 = 65 – 48 =



<b>Bµi 2:</b> T×m x:


x + 38 = 57 38 + x =65
19 + x = 46 x + 49 = 78


<b>Bài 3:</b> Điền dấu<b> <, >, = </b>


65 – 48 57 – 40
78 – 59 78 – 56 + 3
46 – 17 65 49


<b>Bài 4:</b> Năm nay ông ngoại 78 tuổi,
bà ngoại kém ông ngoại 19 tuổi, mẹ
kém bà ngoại 26 tuổi. Hỏi năm nay
mẹ bao nhiêu tuổi?


<b>Bi 5: </b>t đề tốn và giải bài tốn
theo tóm tắt sau, rồi giải bài tốn đó
Lần đầu bán: 46 kg gạo


LÇn sau bán kém hơn lần đầu: 19 kg
gạo.


Cả hai lần: .... kg gạo?
GV thu vở chấm một số em.


HS lần lợt làm các bài tập, rồi sau đó lên
bảng cha bi.


HS làm bài, nêu cách tính từng bài.



Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một
tổng.


HS lm vo v. Nờu miệng kết quả
HS phân tích bài tốn rồi giải bài toỏn ú.


Bài giải:
Số tuổi của bµ lµ:
78 – 19 = 59 (ti)


Sè ti cđa mĐ lµ:
59 – 26 = 33 (ti)
Đáp số: 33 tuổi


HS tho luận nhóm đơi, đặt đề tốn,
tự phân tích rồi giải bài tốn đó.


<b>III - DặN Dị: </b>Về nhà ơn li dng toỏn ó hc.


<i>Toán (Ôn)</i>



<b>ụn cỏc dng ó hc</b>



<b>A/ MơC TI£U:</b>



- Củng cố dạng tốn 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).


- RÌn tÝnh tÝch cùc, tự giác học tập.


<b>B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YÕU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi


b¶ng


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

57 – 9 = 78 – 9 =
46 – 8 = 65 – 8 =


<b>Bài 2:</b> Tìm x:


x + 8 = 57 8 + x =65
9 + x = 46 x + 9 = 78


<b>Bài 3:</b> Điền dÊu<b> <, >, = </b>


65 – 8 57 – 4
78 – 9 78 – 6 + 3
46 – 7 65 9


<b>Bài 4:</b> Năm nay ông ngoại 76 tuổi,


bà ngoại kém ông ngoại 17 tuổi, mẹ
kém bà ngoại 36 tuổi. Hỏi năm nay
mẹ bao nhiªu ti?


<b>Bài 5: </b>Đặt đề tốn và giải bài tốn
theo tóm tắt sau, rồi giải bài tốn đó
Lần đầu bỏn: 57 kg go


Lần sau bán kém hơn lần đầu: 8 kg
gạo.


Cả hai lần: .... kg gạo?
GV thu vở chấm một số em.


HS làm bài, nêu cách tính từng bài.


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài


HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một
tổng.


HS lm vo vở. Nêu miệng kết quả
HS phân tích bài tốn rồi gii bi toỏn ú.


Bài giải:
Số ti cđa bµ lµ:
76 – 17 = 59 (ti)



Sè ti cđa mĐ lµ:
59 – 36 = 23 (ti)
Đáp số: 23 ti


HS thảo luận nhóm đơi, đặt đề tốn,
tự phân tích rồi giải bài tốn đó.


<b>III - DặN Dị: </b>Về nh ụn li dng toỏn ó hc.


<i>Tiếng Việt (Ôn)</i>



<b>ôn Luyện từ và câu </b>

<b>tập làm văn</b>



<b>A - MC ớch - YÊU CầU: </b>


RÌn kÜ năng nhận biết từng bộ phận câu.
Tiếp tục luyện kĩ năng viết nhắn tin.


<b>B . Đồ DùNG DạY - HọC :</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.


<b>C . CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC CHủ YÕU :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và


ghi b¶ng


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1 :</b>


Đọc những câu sau. Tìm bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi Ai, bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi làm
gì? rồi điền ccá bộ phận đó vào ơ
thích hợp trong bng:


c) Chỉ vào vờn hoa của trờng.
d) Cậu bé khản tiÕng gäi mĐ,


råi «m lÊy một cây xanh
trong vờn mà khãc.


e) Chi cùng bố đến trờng cảm


HS tự điền vào bảng sau, rồi đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


Ai Làm gì?


M: Chi cùng bố
...
...


n trng cm n
cụ giỏo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ơn cô giáo.



<i><b>Bi 2: </b>Da vo s phõn công trong</i>
<i>nhà, hãy nối từ chỉ ngời với từ chỉ</i>
<i>công vic ngi ú lm to thnh</i>


<i>câu có mô hình </i>Ai làm gì?


Em
Chị
Anh
Chị em
Anh em


khuyờn bo em
trụng nom em
giúp đỡ chị
giúp đỡ nhau
chăm sóc nhau
GV kết luận, chốt ý ỳng.


<b>Bài 3 : Tập làm văn</b>


B n nh ún em đi chơi. hãy viết
lại vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.


1 HS đọc đề bài


HS lµm viƯc trong nhóm, Gọi HS trình
bày trớc lớp.


Cả lớp nhận xét



HS tự làm bài. HS đọc lên tin nhắn của
mình trớc lp.


<b>IV. NHậN XéT </b><b> DặN Dò :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×