Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cong thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ CÔNG THỨC DÙNG GIẢI TỐN HĨA HỌC</b>
<i><b>1. Định luật bảo tồn khối lượng</b></i>


Xét phản ứng A + B = C + D


Ta có: <i>mA</i><i>mB</i> <i>mC</i><i>mD</i> + (A, B cịn dư)


<i><b>2. Các cơng thức tính số mol (n)</b></i>


<i>A</i>


<i>m</i> <sub> : khối lượng bất kỳ của chất A</sub>
<i>A</i>


<i>M</i> <sub> : khối lượng mol chất A</sub>


23


10
.
023
,
6


<i>N</i> <sub> (số Avogadro)</sub>


:


<i>A</i>



<i>V</i> <sub>Thể tích khí A, đo ở đktc</sub>


P: áp suất khí ở t0<sub> C (atm)</sub>
V: thể tích khí ở t0<sub>C (lít)</sub>


T: nhiệt độ tuyệt đối 0<sub>K, T = </sub>0<sub>K + 273</sub>
R = 0,082 (hằng số khí lí tưởng)


<i><b>3. Khối lượng mol trung bình của một hỗn hợp (</b>M</i> <i><b>)</b></i>


...
...
.
.


...
...
.
.


2
1


2
2
1
1


2
1



2
2
1
1



















<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<i>M</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>n</i>


<i>m</i>
<i>M</i>


<i>hh</i>
<i>hh</i>


:
<i>hh</i>


<i>m</i> <sub>khối lượng hỗn hợp</sub>
<i>hh</i>


<i>n</i> <sub>: số mol hỗn hợp</sub>


1
1,<i>n</i>


<i>M</i> <sub>: khối lượng mol, số mol của khí thứ 1</sub>
2



2,<i>V</i>


<i>M</i> : khối lượng mol, thể tích của khí thứ 2.


<i><b>4. Tính tỉ khối hơi của chất A đối với chất B (đo cùng điều kiện V, T, P)</b></i>


<i><b>5. Khối lượng riêng</b></i>


<i><b>6. Các cơng thức giải tốn</b></i>


 <i>Nồng độ phần trăm:</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i> 


<i>N</i>
<i>mơ</i>
<i>vi</i>
<i>hat</i>
<i>sơ</i>
<i>n<sub>A</sub></i> 


4
,
22



)
(<i>lít</i>
<i>V</i>


<i>n</i> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>khí</i> 


<i>T</i>
<i>R</i>


<i>V</i>
<i>P</i>
<i>n<sub>khí</sub><sub>A</sub></i>


.
.


<i>hhB</i>
<i>hhA</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



<i>M</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>M</i>


<i>d</i>   


)
(<i>ml</i>
<i>V</i>


<i>m</i>
<i>D</i>


100
.
%


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ct</i>


<i>m</i> <sub>: khối lượng chất tan</sub>



<i>dd</i>


<i>m</i> <sub>: khối lượng dung dịch</sub>


 <i>Nồng độ mol/lít</i>


 <i>Quan hệ giữa C% và CM</i>


 <i>Nồng độ % thể tích (độ rượu)</i>


<i>dd</i>
<i>ct</i> <i>V</i>


<i>V</i> , <sub>: thể tích chất tan, thể tích dung dịch</sub>


 <i>Độ tan T</i> của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi nước


tạo ra được dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
hay


 <i>Độ điện li </i>

<i> : </i>


n: số phân tử phân li (hay nồng độ mol chất điện ly bị phân ly)
n0: số phân tử hòa tan (hay nồng độ mol chất điện li ban đầu)


 <i>pH của dung dịch</i>


<i><b>7. Tính khối lượng chất giải phóng ở điện cực khi điện phân.</b></i>



hoặc


m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)
A: khối lượng mol chất đó


n: hóa trị hay electron trao đổi
I: cường độ dòng (ampe)
t: thời gian điện phân (giây)
F = 96500 (số Faraday)


<i>mơi</i>
<i>dung</i>
<i>ct</i>


<i>dd</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>  


<i>dd</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>dd</i>


<i>A</i>
<i>M</i>


<i>V</i>
<i>M</i>
<i>m</i>


<i>líl</i>
<i>V</i>


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>C</i> /


)
(


)
(





<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>C<sub>M</sub></i> 10. %.


%
100
.


%


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>V</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>C</i> 


%
100


%
.
100


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>T</i>




 .100%


100
%


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>C</i>






0
<i>n</i>


<i>n</i>









 <i>H</i>


<i>pH</i> lg


<i>t</i>
<i>I</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>m</i> . . .


96500
1


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×