Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Doi xung tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>



Nêu các dấu hiệu nhận biết
hình bình hành?


1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.


3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là
hình bình hành.


2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.


4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C¸c ch</b>


<b>C¸c ch cái N và S cái N và S </b>
<b>trên chiếc la bàn có </b>


<b>trên chiÕc la bµn cã </b>


<b>chung tÝnh chÊt sau: </b>


<b>chung tÝnh chÊt sau: </b>


<b>đó là các ch cái có ữ</b>


<b>đó là các ch cái có ữ</b>


<b>tâm đối xứng.</b>



<b>tâm đối xứng.</b>


<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>9</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>1010</b>


O A’


A


<b>Ta nói: + A’ là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O</b>
<b>?1. Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ </b>


<b>sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.</b>


<b>Vậy để vẽ hai điểm A và A’ đối xứng nhau </b>
<b>qua một điểm O ta vẽ như thế nào?</b>


<b>+ A là điểm đối xứng với điểm A’ qua điểm O</b>


<b>+ Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>C¸ch vÏ:</b></i>




<b>- Nèi OA. </b>


<b>- Trên tia đối của tia OA lấy điểm A sao </b>’


<b>cho OA = OA.</b>’


<b>- iĨm A chÝnh lµ ®iĨm cÇn dùng.Đ</b> <b>’</b>
<b>A</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?2</b> <b>Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)</b>
<b>- Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O.</b>
<b>- Vẽ điểm B' đối xứng với B qua O.</b>


<b>- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' </b>
<b>đối xứng với C qua O.</b>


<b>- Dùng th ớc để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc </b>
<b>đoạn thng A'B'. </b>


<b>C</b> <b><sub>Hai đoạn thẳng AB và A'B' gọi lµ </sub></b>


<b>hai đoạn thẳng đối xứng với nhau </b>
<b>qua điểm O.</b>


<b>B'</b>

<b>.</b>


<b>C'</b>

<b>.</b>


<b>A'</b>

<b>.</b>


<b>B</b>

<b>A</b>

<b>.</b>

<b>O</b>

<b>.</b>

<b>B</b>
<b>A</b>

<b>.</b>

<b>O</b>

<b>.</b>


<b>9</b>
<b>3 4</b> <b>5 6</b>


<b>7</b> <b>8</b>


<b>10</b>


Một cách tổng qt:
Thế nào là hai hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trªn </b>


<b>Trªn hỡnhhỡnh vẽ bên, ta có: vẽ bên, ta có:</b>


<b>*Hai đoạn thẳng AB và A B </b>


<b>i xng vi nhau qua im O.</b>


<b>*Hai đ ờng thẳng AB và A B </b>’ ’


<b>đối xứng với nhau qua điểm O. </b>


<b>*Hai góc ABC và A B C đối </b>’ ’ ’



<b>xøng víi nhau qua ®iĨm O.</b>


<b>*Hai tam giác ABC và A B C đối xứng với nhau </b>’


<b>qua điểm O. </b>


<b>B'</b> <b>A'</b>
<b>B</b>
<b>A</b>

<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>


<b>*Hai đ ờng thẳng AB vµ A B </b>’ ’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

o


<i>h</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Bài ?3</b>


<b>*Bài ?3: : Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình </b>
<b>bình hành</b>


<b>bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với ABCD. Tìm hình đối xứng với </b>
<b>mỗi cạnh của hình bình hành qua O?</b>


<b>mỗi cạnh của hình bình hành qua O?</b>


o



d C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điểm O là tâm đối xứng </b>



<b>Điểm O là tâm đối xứng </b>



<b>của hình bình hành</b>



<b>của hình bình hành</b>



o


d C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?4: Chữ cái N và S có tâm đối xứng</b>, <b>chữ cái E </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1:</b> <b>Cho các chữ cái (Kiểu chữ in hoa) sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?</b>



<b>Bài </b>

<b>2: Cho các </b>

<b>hỡnh v sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3:(Bài 56 SGK/95). Hình nào có tâm đối xứng?.


O <sub>O</sub>


<b>Đoạn thẳng AB có tâm đối </b>


<b>xứng</b> <b>Tam giác đều khơng có <sub>tâm đối xứng</sub></b>



<b>Biển cấm đi ngược chiều </b> <b>Biển chỉ dẫn: Hướng phải đi vòng tránh chướng </b>


c) d)


a)


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>óng</b>


<b>Đ</b>

<b>óng</b>


<b>Đ</b>


<b>ón</b>


<b>Đ</b>

<b>ón</b>


<b>Đ</b>


<b>g</b>


<b>g</b>


<b>ón</b>


<b>Đ</b>

<b>ón</b>


<b>Đ</b>


<b>g</b>


<b>g</b>


<b>Sai</b>



<b>Các câu sau đúng hay sai?</b>


<b>Các câu sau ỳng hay sai?</b>

<b></b>

<b></b>

<b>ỳng?</b>

<b>ỳng?</b>



<b>Sai?</b>




<b>Sai?</b>



<b>a) Nếu ba điểm thẳng hàng th</b>


<b>a) Nếu ba điểm thẳng hàng thỡỡ ba điểm đối xứng ba điểm đối xứng </b>
<b>với chúng qua một im cng thng hng.</b>


<b>với chúng qua một điểm cũng thẳng hµng.</b>


<b>b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm </b>


<b>b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm </b>


<b>th</b>


<b>thìì cã chu vi b»ng nhau. cã chu vi b»ng nhau.</b>


<b>c) Tâm đối xứng của một đ ờng thẳng là điểm </b>


<b>c) Tâm đối xứng của một đ ờng thẳng là điểm </b>


<b>bất kỳ của đ ờng thẳng đó.</b>


<b>bất kỳ của đ ờng thẳng đó.</b>


<b>d) Tam giác đều có một tâm đối xứng.</b>


<b>d) Tam giác đều có một tâm đối xứng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3: </b>Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng


với D qua A, gọi F là điểm đối xứng với D qua C.


CMR <sub>: điểm E đối xứng với điểm F qua điểm B</sub>


<b>E</b>

<b>E đối xứng với F qua B</b>


<b>B lµ trung điểm của EF</b>
<b>E,B,F thẳng hàng </b>


<b> vµ BE=BF</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>D</b>

<b>F</b>



<b>BE vµ BF cïng song </b>
<b>song vµ b»ng AC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Chøng minh:</b></i>


<b>Tø gi¸c ACBE cã:</b>


<b>AE // BC (vì AD // BC)</b>
<b>AE = BC (cùng bằng AD)</b>


<b>nên t giỏc ACBE là hình bình hành.</b>


<b>Suy ra: AC // BE vµ AC = BE(1)</b>



<b>Tương tự ACEB là hình bình hành:</b> <b><sub>AC // BF vµ AC = BF(2)</sub></b>


<b>Từ (1) và (2) ta có E, B, F thẳng hàng (tiên đề Ơ-clit) và </b>
<b>BE = BF. Suy ra B là trung điểm của EF. </b>


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>D</b>

<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b> </b>


<b>1. Hai điểm đối xứng qua một điểm</b>


<i><b>Định nghĩa: SGK/93.</b></i>


<b>A và B đối xứng </b>
<b> </b>


<b> với nhau qua O</b>


<b> O là trung</b>
<b> điểm của AB</b>


A O <sub>B</sub>



<b>2. Hai hình đối xứng qua một điểm</b>
<b>Định nghĩa: SGK/94.</b>


-Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam
giác) đối xứng nhau qua một
điểm thì chúng bằng nhau.


<b>3. Hình có tâm đối xứng</b>
<b>Định nghĩa: SGK/95.</b>
<b>Định lí: </b><i><b>SGK/95</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


Quy ước: SGK/93


<b>- Học bài theo SGK và vở ghi.</b>
<b> - Làm bài tập: 51, 52, 53/96 SGK </b>


<b> 94, 95, 96/70 SBT</b>


<b> - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập</b>


<b>- Học bài theo SGK và vở ghi.</b>
<b> - Làm bài tập: 51, 52, 53/96 SGK </b>


<b> 94, 95, 96/70 SBT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×