Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki 1 mon sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:14/ 12/ 2010 </b>


<b>Ngày giảng: / 12/ 2010. </b>
<b>TiÕt 36:</b>


THI KIÓM TRA CHất LƯợNG HọC Kì I


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Học sinh hệ thống hoá và khắc sâu những kiến thức đã học trong học kì I.


- Biết vận dụng những kiến thức đã học giải thích các vấn đề liên quan n con ngi v xó hi.


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- </b>Rèn cho học sinh kĩ năng t duy, tổng hợp, so sánh kết quả và liên hệ thực tế.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
<b>II. chuẩn bị của gv hs</b>– <b>: </b>


<b>GV</b>: - Đề bài, đáp án, biểu điểm .


<b>HS</b>: - Nội dung ôn tập, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. KiÓm tra</b>: * SÜ sè: 9A.../ 24.



<b>2. Phát đề:</b>


*ThiÕt lËp ma trËn 2 chiỊu:


Nợi dung Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Chương I 1


2


1


2
Chương II 1


0,25


1


0,25


2


0,5
Chương III 2



0,5
1
0,25
1
2
4
2,75
Chương IV 1


0,25
1
2
2
0,5
1
2
5
4,75
Tụng 5
3
5
3
2
4
12
10


Họ và tên:... Ngày tháng 12 năm 2010
Lớp 9... <b> </b>



THI KIểM TRA CHất LƯợNG HọC Kì I


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đề bài:</b>


<b> PHẦN I : TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2điểm)</b>


 <b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :</b>


<i><b>1.Trong phân bào lần II của giảm phân , NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích </b></i>
<i><b>đạo của thoi phân bào ở ;</b></i>


A. Kì đầu . B. Kì giữa . C. Kì sau . D. Kì cuối .


<i><b>2.Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là :</b></i>


A. U liên kết với A,G liên kết với X .


B. A liên kết với U , T liên kết với A, G liên kết với X , X liên kết với G .
C. U liên kết với A,G liên kết với X .


D. A liên kết với X, G liên kết với T .


<i><b>3.Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là :</b></i>


A. ARN ribôxôm . B. Prôtêin .
C. ARN thông tin . D . ADN .



<i><b>4. Dạng đột bin khụng lm thay i sụ lng nucl</b><b>êôtit của gen là :</b></i>


A. Mất một cặp nuclêôtit . B. Thay thÕ một cặp nuclêôtit .
C. Thêm một cặp nuclêôtit . D. Cả A và C .


<i><b>5. </b><b>T mụi tinh bo bõc 1 qua giảm phân cho ra :</b></i>


A. 1 tinh trùng . B. 2 tinh trùng . C. 4 tinh trùng . D. 8 tinh trùng .


<i><b>6.Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế :</b></i>


A. Tự nhân đôi . B. Tổng hợp ARN .
C. Hình thành ch̃i axit amin . D. Tổng hợp prôtêin .


<i><b>7. Trong các dạng đột biến NST, số lượng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là :</b></i>


A. Dạng lặp đoạn . B. Dạng đa bội .
C. Dạng đảo đoạn . D. Dạng 2n + 1 .


<i><b>8.Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên một NST là</b></i> :
A. Mất đoạn và lặp đoạn . B. Lặp đoạn và đảo đoạn .


C. Mất đoạn và đảo đoạn . D. Cả B và C .


<b>PHẦN II : TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN (</b>8điểm)


<b>Câu1(2đ</b>). Đột biến gen là gì ? Nêu một số dạng đột biến gen . Vì sao đột biến gen thờng có
hại cho bản thân sinh vt ?



<b>Câu2(2đ</b>).


Gii thớch vỡ sao hai ADN con c to ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ?


<b>Câu3(2đ).</b>Nêu nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen .


<b>Cõu4(2)</b> .Phõn biệt thờng biến với đột biến .
<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> ĐÁP ÁN </b></i>


<i><b> PHẦN I : TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2điểm)</b></i>


( Mỗi ý đúng 0,25 điểm ).


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


ý B C D B C A D A


<b>PHẦN II : TRĂC NGHIỆM T LUN (</b>8iờm)


<b>Câu1(2điểm</b>) .


- t bin gen l nhng biến đổi trong cấu trúc của gen , thờng liên quan đến một hoặc một
số cặp nuclêôtit , điển hình là các dạng : mất , thêm , thay thế một cặp nuclê ôtit .


- Đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong
kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên , gây ra những
rối loạn trong quỏ trỡnh tng hp prụtờin .



<b>Câu2(2 điểm</b> ).


*Vì quá trình tự sao diễn ra :


- Theo nguyên tắc bổ sung , nghĩa là các nuclêôtit trên mạch khuôn kết hợp với các nuclêôtit
tự do : A T hay ngợc lại , G X hay ngợc lại .


- Theo nguyên tắc giữ lại một nửa : mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ , mch cũn li
c tng hp mi .


<b>Câu3(2 điểm) .</b>


Phơng pháp lai phân tích các thế hệ lai , có nội dung cơ bản là :


- Lai cỏc cp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng thuần chủng tơng
phản , rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp
bố mẹ .


- Dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu đợc , từ đó rút ra ra quy luật di truyền các
tính trạng đó của bố mẹ cho cỏc th h sau .


<b>Câu4(2 điểm)</b> .


Thêng biÕn Đột biến
- Là biến dị kiểu hình không liên quan


với biến đổi kiểu gen nên không di
truyền đợc .


- Thờng phát sinh đồng loạt theo cùng


một hớng , tơng ứng với điều kiện môi
trờng , có ý nghĩa thích nghi nên có lợi
cho bản thân sinh vật .


- Là những biến đổi trong cơ sở vật chất
của tính di truyền (ADN,NST ) nên di
truyền đợc .


- Xt hiƯn víi tÇn sè thÊp một cách ngẫu
nhiên và thờng có hại nhng cũng có khi
cã lỵi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra.


<b> 4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×