Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 5 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>



<b> ầ</b>

<b> N11</b>


<b>Ngày soạn :3/11</b>


<b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>


Biết: Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số
thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Làm đợc BT1, BT2(a,b), BT3(ct1),
BT4.


- Rèn kĩ năng tính toán và giải to¸n.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<i><b>1</b>. Kiểm tra<b>:</b></i> ?Häc sinh lµm bµi tËp
3 (52)


<i><b>2</b>. Bµi míi<b>:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1:TÝnh



Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


?Muèn céng tỉng nhiỊu sè thËp
ph©n ta làmm thế nào?(h/s nêu)
Bài 2: Tính b»ng c¸ch thuËn tiện
nhất


? Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
? tính bằng cách nào?


Bi 3: Hng dn học sinh tự làm:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- học sinh giả thích cách làm.
Bài 4: Học sinh t lm.


Giáo viên chấm- nhận xét


Hc sinh làm cá nhân, chữa,nêu cách đặt
tính


a) 15,32 + 41,69 + 8,44
= 57,01 + 8,44
= 65,45


b) 27,05 + 9,38 + 11,23
= 36,43 + 11,23
= 47,66



- Häc sinh lµm cá nhân, 2h/s chữa bảng.
a) 4,68 +( 6,03 + 3,97)


= 4,68 + 10,00
= 14,68


b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6


c) 3,49 + 5,7 + 1,51
= 3,49 + 1,51 + 5,7
= 5 + 5,7
= 10,7


d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8
= 19


Học sinh nêu cách làm


- Học sinh tự làm, chữa bảng
3,6 + 5,8 > 8,9


9,4


5,7 + 8,8 = 14,5
14,5



7,56 < 4,2 + 3,4
7,6
0,5 > 0,08 + 0,4
0,5 0,48
- Học sinh đọc đề, tóm tắt ,tự làm vàovở
Bài giải


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ hai là:
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ ba là:
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Thu vë chÊm ch÷a
<i><b>4</b>. Củng cố - Dặn dò<b>:</b></i>
- Hệ thống nội
- Liên hệ nhận xét.


<i><b> -</b></i>Về học bài- lµm vë bµi tËp.


28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
Đáp số: 91,1 m


...
<b>Tp đọc</b>


<b>Chun mét khu vên nhá</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>



- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ(ngời ơng).
- Hiểu nội dung: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ông cháu.( Trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK).


- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay.


- Gi¸o dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, tranh sgk.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>
<b>2/ Bài míi.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i> (Trùc tiÕp).


<i><b>b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i>* Luyện đọc.</i>


- Cho Hs quan sát tranh trong sgk.
- HD chia đoạn và gọi học sinh c.
+ on 1: ( Cõu 1).



+ Đoạn 2: (Tiếp ... không phải là vờn).
+ Đoạn 3: (Còn lại)


- Gọi1 Hs khá, giỏi đọc bài.


- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.


- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và
tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.


- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.


<i>* Tìm hiểu bài.</i>


- Cho hc sinh c thm theo on ( có
thể thảo luận trong bàn) trả lời các câu
hỏi.


+Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
+Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu
có đặc điểm gỡ ni bt?


+Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban
công, Thu muốn báo ngay cho Hằng
biết?



+Em hiểu <i>Đất lành chim đậu là thế </i>
<i>nào?</i>


+ Nêu ý chính của đoạn 3 ?


- Đọc bài cũ.


* Quan sát ảnh (sgk)


- Theo dõi, đánh dấu vào sách.


- 1 Hs đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* §äc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi
- Để ngắm nhìn cây cối; nghe ông kể
chuyện về từng loại cây...


- Cây quỳnh lá dày, Cây hoa ti gôn thích
leo trèo, cứ thò những cái râu ra
+ Đặc điểm nổi bật của các loại cây
trong khu vờn.


- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban


công nhà mình cũng là vờn.


- Ni tt p, thanh bỡnh s có chim về
đậu, sẽ có ngời đến làm ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Liên hệ môi trờng xung quanh,nhà ở.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.


<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>


- Gọi 3 Hs đọc bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc
diễn cảm.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhn xột v bỡnh chn HS
c hay nht.


- Đánh giá, cho điểm.
<i><b>3) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bµi.


- Nhắc Hs đọc lại bài, chuẩn bị giờ sau.


- Nêu nội dung, ý nghĩa: Mục I.
* 3 Hs nối tiếp đọc bài.


- Líp theo dâi.



- Luyện đọc theo cặp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất-Đọc nối tiếp.


...
<b>LÞch sư</b>


<b>Ơn tập: Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp </b>
<b>xâm lợc và đô hộ ( 1858 - 1945 )</b>


<b>I/ Môc tiªu.</b>


- Nắm đợc những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858đến
năm 1945.


- Biết ý nghĩa lịch sử của từng sự kiện lịch sử ú.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, các tranh ảnh của các sự kiện lịch sử.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. KiĨm tra.</b>


- Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của
buổi lễ tuyên bố độc lập 2-9-1945?


- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ
thay mặt nhân dân Việt Nam khng nh
iu gỡ?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a)Hot động 1:</b></i> Thống kê các sự kiện
lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945.


- Gv treo bảng thống kê đã hồn chỉnh(che
kín nội dung).


- Chọn 1 Hs điều khiển lớp đàm thoại để
xây dựng bảng thống kê.


- Gv theo dâi vµ lµm träng tµi cho Hs khi
cÇn thiÕt.


- Gv sử dụng phơng pháp đàm thoại để
gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những niên đại,
sự kiện, tên đất, tên ngời chủ yếu.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i> :Ôn lại một số sự kiện
tiêu biểu.



- HD thảo luận nhóm 4.


+ Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta
vào thời gian nào ?


+ Nêu các phong trào yêu nớc nửa cuối
thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX?


- 2 Hs trình bày.


* Hs đọc lại bảng thống kê làm ở nhà.
- Hs cả lớp làm việc.


* Các nhóm trởng điều khiển nhóm
mình hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào
thời gian nào ?


+ Ngày 19- 8- 1945 diễn ra sự kiện gì ?
- Nhận xét, đánh giá.


- GV kÕt ln chung, ghi ®iĨm mét sè
em.


<i><b>c) Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nh¾c Hs ôn bài,chuẩn bị giờ sau.



...
<b>Ngày soạn :3/11</b>


<b>Ngày giảng : Thø ba ngµy 8 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Trừ hai số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- BiÕt trõ hai sè thËp ph©n.


- Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.Làm đợc BT1(a,b),
BT2(a,b), BT3.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<i>1. Kiểm tra: </i>


<i>2. Bµi míi<b>:</b></i> Giíi thiƯu bµi:
Híng dÉn trõ 2 sè thËp ph©n.
VÝ dơ 1:



?Muốn tính độ dài đoạn thẳng BC ta làm
thế nào?


?hãy đọc phép tính đó?


? §ỉi tõ sè thËp ph©n có dơn vị là m
sang số tự nhiên có dơn vị là gì? (cm )


- Giáo viên kết luận: Thông thờng ta đăt
tính rồi làm nh sau:


+ Đặt tÝnh sao cho 2 dÊu phÈy thẳng
cột ,các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


+ Thùc hiƯn phÐp trõ nh trõ sè tù nhiªn.
+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.


Ví dụ 2:


- Ta đặt tính rồi làm nh sau:


- §äc vÝ dơ 1.


+ Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp trõ:
4,29 – 1,84 = ? (m)


Đổi: 4,29 m = 429 cm


1,84 m = 184 cm
- HS đặt tính rồi tính
429 – 184 = 245 (cm)
Mà 245 cm = 2,45 m


2,45


1,84
4,29


VËy 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



26,54


19,26


45,8


?muèn trõ hai sè thËp ph©n ta lµm thÕ
nµo?


3.<i>Lun tập</i>



Bài1: lên bảng


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


Bài2: Làm bảng .


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Còn lại làm vở nháp.


- Nhận xét.


Bài 3: Làm vở.


- Chấm vở 10 học sinh.
- Gọi lên bảng chữa 2 cách.


<i><b>4</b>. Củng cố- dặn dò:</i>


? Mun tr 2 số thập phân ta làm nh thết
nào? - 2 đến 3 học sinh trả lời.


- NhËn xÐt giờ.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị
bµi sau.


+ Coi 45,8 lµ 45,80 råi trõ nh trõ số tự
nhiên.



+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột vớ
các dấu phẩy của số bị trừ và số trõ.
qui t¾c (sgk trang 53)


- 2 đến 3 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài 1.


a) b) c)


42,7


5,7
68,4


2






37,46


9,34


46,8



31,554


19,256


50,81


- Đọc yêu cầu bài.


a) b) c)


41,7


30,4
72,1




4,44


0,68
5,12



61,15


7,85


69


- Đọc yêu cầu bài 3:
Giải:
Cách 1:


S kg ng đã lấy ra là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg còn lại là:


28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
C¸ch 2:


Số kg đờng cịn lại sau khi lấy 10,5 kg
là:


28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đờng còn lại sau khi lấy 8 kg là:


18,25 – 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25 kg


<b>Chính tả (Nghe-viết)</b>


<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức vn bn lut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở bài tập, vở.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>


- Gi 2 Hs chữa BT 2,3.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2) Hớng dẫn HS viết chính tả (nghe- </b></i>
<i><b>viÕt)</b></i>


*Hoạt động 1:Tìm hiểu nội dung bài
văn.


- Gọi Hs đọc bài văn.


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn.


+ Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo
vệ mơi trờng nói gì?


* Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ khó.
-u cầu Hs tìm và luyện viết tiếng, từ
khó dễ lẫn trong bài.


* Hoạt động 3: Viết chính t


- Nhắc nhở hình thức trình bày bài văn,
t thế ngồi viết, cách cầm bút...


- Đọc bài cho Hs viết.


- Yêu cầu học sinh soát lại bài
- Chấm 7-10 bài.


- Giáo viên nêu nhận xét chung
<i><b>c) Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
* Bài tập 2. Tìm tiếng chứa n/l phù hợp
với mỗi phần.


- HD làm bài tập vào vở .
- Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3. Thi tìm nhanh các từ láy có
âm đầu là <i>n.</i>


- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Nhận xét.



<i><b>d) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 2 Hs chữa bài.


* 2 em c.


- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
chữ dễ viết sai.


- 1-2 Hs tr¶ lêi.


*ViÕt b¶ng con tõ khó:


(trong lành, suy thoái, tài nguyên, )
* HS viết bài vào vở.


- Đổi vở, soát lỗi theo cặp.


* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.


thích lắm, nắm cơm ; lấm tấm, cái
nấm


- C lp chữa theo lời giải đúng.
* Làm miệng nối tiếp.



Tõ láy có âm đầu n: Na ná, nai nịt, nài
nỉ, năn nỉ, nao, nao,


- Nhận xét bổ sung.


- C lớp chữa theo lời giải đúng vào vở
bài tập..


...
<b>LuyÖn từ và câu</b>


<b>Đại từ xng hô</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bc u nắm đợc khái niệm đại từ xng hô.


- Nhận biết đợc một vài đại từ xng hô trong đoạn văn(BT1 mục III) ; chọn đợc đại
từ xng hơ thích hợp để điền vào ơ trống(BT2).


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ KiÓm tra.</b>


- Thế nào là đại từ?
<b>2/ Bi mi.</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b) Phần nhận xét.</b></i>


* Bài tập 1,2:HD nêu miệng.


+Đoạn văn có những nhân vật nào?
+Các nhân vật làm gì?


+ Tìm những từ chỉ ngời nói?
+ Tìm những từ chỉ ngời nghe?
+ Tìm từ chỉ ngời hay vật?
+ Cách xng hô của cơm nh nào?
+ Cách xng hô của Hơ Bia nh nào?
- Nhận xét.


- GV KL: Những từ nói trên đợc gọi là
đại từ xng hơ


<i><b>c) PhÇn ghi nhí.</b></i>


- GV u cầu đọc thuộc nội dung cn
ghi nh.


<i><b>d) Phần luyện tập. </b></i>
* Bài tập 1.


- HD làm việc theo cặp.


- Nhn xột, cht lại lời giải đúng.


* Bài tập 2. Điền từ thích hợp vào chỗ
trống.


- Cho HS đọc thầm đoạn văn.
- HD làm bài vào vở.


- Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên.
<i><b>e) Củng cố - dặn dị.</b></i>


-Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 1-2 Hs trả lời.


* Đọc yêu cầu của bài.
- Hơ Bia, cơm và thãc g¹o.


- Cơm và Hơ Bia đối đáp nhau. Thóc
gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng.


*Lêi gi¶i:
- chóng tôi, ta.
- chị, các ngơi.
- chúng.


- t trng, lch s với ngời đối thoại.
- kiêu căng, thô lỗ, coi thờng ngời đối
thoại.


- 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.


- Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm việc theo cặp, phát biểu ý kiến.
+Thỏ xng là ta, gọi Rùa là chú em: kiêu
căng, coi thờng Rùa.


- Rùa xng là tôi, gọi Thỏ là anh: tự
trọng, lịch sự với Thỏ.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Đọc bài, làm bài vào vở, 1 Hs chữa
bài.


1 – T«i, 2 – T«i, 3 – Nã, 4 – Tôi, 5
Nó, 6 Chúng ta


<b>...</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Ôn tập kiến thức về:


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm nÃo, viêm gan A, nhiễm
HIV/AIDS.



- Giáo dục ý thức phòng tránh các bệnh lây truyền.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài
- Học sinh: sách, vở, giy v.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Kiểm tra.</b>


- Nêu cách phòng tránh: bệnh sốt rÐt,
sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o, viªm gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A, nhiễm HIV/AIDS?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Vẽ tranh vận động
phòng tránh sử dụng các chất gây
nghiện ( hoặc xâm hại trẻ em,
hoặcHIV/AIDS, hoặc tai nạn giao
thơng).


- Gv chia líp thµnh 3 nhãm.
- GV gỵi ý.


- GV đến từng nhóm giúp đỡ HS.



<i><b>b) Hoạt động 2. Trng bày sản phẩm.</b></i>
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày
sản phẩm của nhóm mình với cả lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét tuyên dơng những nhóm
làm việc hiệu quả.


* Liên hệ: Em đã làm gì để phịng
tránh các bệnh lây truyền?


<i><b>b/ Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nh¾c Hs cã ý thøc tù bảo vệ sức
khoẻ, chuẩn bị giờ sau.


* Hs thảo ln råi vÏ theo sù híng dÉn
cđa Gv.


+Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK.
+Thảo luận về nội dung của từng hình. Từ
đó đề xuất nội dung tranh của nhúm mỡnh
+Phõn cụng nhau cựng v.


* Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- Hs nhận xét


- 3- 4 hs trả lời.


<b>...</b>


<b>Ngày soạn :3/11</b>


<b>Ngày giảng : Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu : </b>


- Biết trừ hai số thập phân. Tìm một thành phần cha biết của phép cộng và trừ các
số thập phân. Cách trừ một số cho một tng. Lm c BT1, Bt2(a,c), BT4.


- Rèn kĩ năng làm toán nhanh chính xác.
- Giáo dục Hs yêu thích môn học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<i>1. KiĨm tra<b>:</b></i>


Häc sinh ch÷a bài tập.


<i>2. Bài mới:</i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:



- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Hớng dẫn học sinh cách tìm thành phần
cha biết.


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.


- Häc sinh ch÷a bài , nêu cách thùc
hiƯn phÐp trõ 2 sè thËp ph©n.


a) b) c) d)


38,81


29,91
68,72




43,83


8,64


52,37




45,24


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3:
Tóm tắt:


3 quả da: 14,5kg
Quả thứ nhất: 4,8 kg


Quả thữ hai: nhẹ hơn 1,2 kg
Quả thứ ba: ? kg


Bài 4:


a) Giáo viên vẽ bảng bài 4.


- Giáo viên cho học sinh nêu nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh làm tơng tự với
các trờng hợp tiếp theo.


b) Cho học sinh tự làm rồi chữa.


- Giỏo viờn cho hc sinh nhn xét để
nhận ra làm theo cách 2 thuận tiện hn
cỏch 1.



<i><b>3</b>. Củng cố- dặn dò<b>:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập toán.


47,55


12,45
60,00


- Học sinh tự làm rồi chữa.
- Học sinh lên bảng chữa.
a)

<i>x</i>

+ 4,32 = 8,67


<i>x</i>

= 8,67 – 4,32

<i>x</i>

= 4,35


b) 6,85 +

<i>x</i>

= 10,29


<i>x</i>

= 10,29 – 6,85

<i>x</i>

= 3,44


c)

<i>x</i>

- 3,64 = 5,86


<i>x</i>

= 5,86 + 3,64

<i>x</i>

= 9,5



- Học sinh đọc đề toán.
- Học sinh tóm tắt rồi giải.


Gi¶i


Quả thứ hai cân nặng là:
4,8 1,2 = 3,6 (kg)
Qu¶ thø ba cân nặng là:


14,5 (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1 kg.
- Học sinh nêu và tính giá trị của từng
biểu thức trong từng hàng.


Chẳng hạn: với a = 8,9; b = 2,3 ; c =
3,5


Th×: a - b - c = 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1


a – (b + c) = 8,9 – (2,3 + 3,5) = 3,1
a – b – c = a – (b + c)


C¸ch 1: 8,3 – 1,4 – 3,6 = 6,9
– 3,6


= 3,3
C¸ch 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 +
3,6)



= 8,3 - 5
= 3,3
...


<b>Kể chuyện</b>


<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Kể đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh(BT1); tởng
tợng và nêu đợc kết thúc câu chuyện một cách hợp lí(BT2).


- Kể nối tiếp đợc từng đoạn câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>
<b>2/ Bài mới.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b) Giáo viên kể chuyện</b></i>( 2 hoặc 3 lần)


* HĐ1: Kể chuyện


- Kể lần 1 và viết lên bảng tên các nhân
vật( trăng, suối, cây...)


- HD học sinh giải nghĩa từ khó.


- Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh hoạ phóng to trên bảng.


- KĨ lÇn 3 (nÕu cÇn).


* HĐ2: HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


a) Bµi tËp 1.


- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết
minh để chốt lại ý kiến đúng.


- NhËn xÐt bỉ sung.
b) Bµi tËp 2-3.
- HD häc sinh kĨ.


- Chỉ cần kể đúng cốt truyện, khơng cần
lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.


- Kể xong cần trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.



- HD rút ra ý nghĩa(Mục I. Mục tiêu).
- Đánh giá cho điểm Hs kể tốt.


* HĐ3: Liên hệ


- Em sẽ làm gì nếu thấy ngời săn bắn thú
rừng? Em làm gì để bảo vệ thú rừng?
<i><b>4) Củng cố - dn dũ.</b></i>


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Học sinh lắng nghe.
- Quan sát tranh minh ho¹.


* Đọc u cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đơi.


- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
- Đọc lại lời thuyÕt minh.


* Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.


- 2-3 em thi kể diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét đánh giá.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- 1-2 Hs trả lời.


<b>...</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕng väng</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.
- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ.( Trả lời đợc các câu hi1,3,4).


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>


- Gi Hs đọc và nêu nội dung bài
“Chuyện một khu vờn nhỏ”.
- Nhận xét, cho điểm.



<b>2/ Bµi míi.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i> (Trùc tiÕp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài.</b></i>


- Cho Hs quan s¸t tranh sgk. Tranh vÏ
g×?


<i>* Luyện đọc.</i>


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>chẳng ra đời</b></i>.
+ Đoạn 2: (Còn lại)


- Gọi1 Hs khá, giỏi đọc bài.


- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.


- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và
tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.


- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- c din cm ton bi.


<i>* Tìm hiểu bài.</i>



- Cho hc sinh đọc thầm theo đoạn ( có
thể thảo luận trong bàn) trả lời các câu
hỏi.


+Con chim sẻ nhỏ cht trong hon cnh
ỏng thng nh th no?


+Vì sao tác giả lại băn khoăn, day dứt
về cái chết của chim sẻ?


+ Nêu ý chính của đoạn 1?


+Nhng hỡnh nh nào đã để lại ấn tợng
sâu sắc trong tâm trí tác giả.


+Em hãy đặt tên khác cho bài thơ?
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài
đọc.


<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>


- Gọi 2 Hs đọc bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc
diễn cảm.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhn xột v bỡnh chn HS


c hay nht.


- Đánh giá, cho điểm.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bµi.


- Nhắc Hs đọc lại bài, chuẩn bị giờ sau.


- Quan sát ảnh (sgk), trả lời.


* Theo dừi, ỏnh dấu vào sách.
- 1 Hs đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Mt em c c bi.


* Đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi.
- Chim sẻ chết trong cơn bÃo. Xác nó
lạnh ngắt lại bị mèo tha đi.


-Trong đêm ma bão , nghe cánh chim
đập cửa, nằm trong chăn ấm, TG khơng
muốn …


- Vì vơ tâm TG đã gây nên cái chết của
chú chim sẻ nhỏ.



- HS trả lời câu hỏi 4 theo nhận thức
riêng của từng em.


- Cái chết của con sẻ nhỏ, ấ<sub>n tợng sâu </sub>
sắc của tác giả....


- Suy ngh nờu ni dung: Mục I.
* 2 Hs nối tiếp đọc bài.


- Theo dâi.


- Luyện đọc theo cặp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nht.


<b>...</b>
<b>o c</b>


<b>Thực hành giữa kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng cố, hệ thống các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b> .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1</b>. KiÓm tra<b>:</b></i> KiÓm tra vë bµi tËp cđa
häc sinh.


<i><b>2</b>. Bµi míi<b>:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


Hoạt đông 1:+ củng cố kiến thứcđã học
- Kể tên các bài đạo đức đã học ở lớp 5
từ tuần 1 đến tuần 10?


+Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này?


KĨ vỊ c¸c häc sinh lớp 5 gơng mẫu?
3.Luyện tập - Thực hành


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Xử lí tình huống sau:


a) Em mợn sách của bạn, không
may em lµm mÊt?


b) Lớp đi cắm trại, em nhận đem nớc
uống. Nhng chẳng may bị ốm, em
không đi đợc.


Nhóm 3: Kể một số truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ, đất nớc
mình? Vì sao ta phải “Biết ơn tổ tiên”.
- Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và


nhận xét.


4. <i>Hoạt động nối tiếp</i>


- Nhận xét giờ học.


- áp dụng bài học trong cuộc sống
hằng ngày


- Học sinh trả lời:


1: Em là học sinh lớp 5.


2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
3: Có trí thì nên.


4: Nhớ ơn tổ tiên.
5: Tình bạn.


Học sinh thảo luận trình bày trớc líp.


Nhóm 2: Kể câu chuyện nói về gơng
học sinh “có trí thì nên” hoặc trên sách
báo ở lớp, trờng, địa phơng.


Nhóm 4: Kể những tình bạn đẹp
trong lớp, trờng mà em biết? Hát 1 bi
v ch Tỡnh bn.


<b>...</b>


<b>Ngày soạn :3/11</b>


<b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bit rỳt kinh nghim(b cc, trỡnh tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ, cách trình
bày); nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài văn.


- Viết lại đợc một đoạn văn cho đúng và hay hơn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II/ §å dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, bài viết của Hs.
- Häc sinh: s¸ch, vë , vë bµi tËp.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b) Nhận xét về kết quả bài làm của </b></i>
<i><b>häc sinh.</b></i>



- GV nhËn xÐt vỊ :


+ Ưu điểm chính về các mặt : bố cục,
diễn đạt, cách trình by...


+ Những thiếu sót, hạn chế về các mặt
trên.


+ Thông báo điểm số cụ thể.
<i><b>c) Hớng dẫn HS chữa bài.</b></i>
* HD chữa lỗi chung


- GV ch cỏc li cn cha ó vit sn
trờn bng ph.


*HD chữa lỗi trong bài viết.


* HD học tập những đoạn văn, bài văn
hay.


- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay.
- Cho Hs viết lại đoạn văn.


- Gọi Hs đọc bài.
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>c) Củng cố - dặn dị.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


*Hs chó ý theo dõi.



* 2, 3 em lên bảng chữa, cả lớp tự chữa
trên nháp.


- Hs trao i v bi cha trờn bảng, tìm
nguyên nhân, chữa lại cho đúng.


* Hs chữa lỗi, đổi bài kiểm tra.


* Hs theo dõi, trao đổi v kinh nghim
vit vn t cnh.


- Mỗi em chọn một đoạn viết lại cho hay
hơn.


- Mt s Hs c bi.


<b>...</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bit cng, tr s thập phân. Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần cha
biết của phép tính. Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách
thuận


tiện nhất. Làm đợc BT1,2,3.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Häc sinh


<i><b> 1. </b>KiÓm tra<b>:</b></i> - Gäi häc sinh lên
chữa bài 2.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2</b>. Bµi míi<b>:</b></i>


+. Giíi thiƯu bµi:
Bµi1: TÝnh


- NhËn xét, cho điểm.
Bài 2:Tìm x


Làm bảng.


- Nhận xét, cho điểm.


HS lên bảng


- 3 học sinh lên bảng làm
a) 605,26 + 217,3 = 822,6
b) 800,56 – 384,48 = 416,08


c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3


= 11,34


- 2 học sinh lên bảng lµm.
a)


<i>x</i>

- 5,2 = 1,9 + 3,8
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài3 :Tính nhanh
Làm nhóm đơi.


- Ph¸t phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm.


Bài4:
Làm nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm.
- Đại diện lên bảng.


Bµi 5 : Thi lµm nhanh vµo vë


- Cho 1 häc sinh xung phong lên
làm nhanh.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b> 3. </b>Củng cố- dặn dò:</i>



- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<i>x</i>

- 5,2 = 5,7


<i>x</i>

= 5,7 + 5,2


<i>x</i>

= 10,9


<i>x</i>

- 2,7 = 13,6


<i>x</i>

= 13,6
-2,7


<i>x</i>

= 10,9
a) 12,45 + 6,98 + 7,55


= (12,45 + 7,55)+ 6,98
= 20,00 + 6,98
= 26,98


b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40


= 2,37



Giờ thứ hai đi đợc là:


13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ ba đi đợc là:


36 - (13,25 + 11,75) = 11(km)
Đáp số: 11 km/ h
- Đọc yêu cầu bài 5.


Giải
Sè thø ba lµ:


8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ:


8 - 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ:


8 - (3,3 + 2,5) = 2,2
Đáp số: 3,3 ; 2,5 ; 2,2


...
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Quan hệ từ</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ.


- Nhận biết đợc quan hệ từ trong các câu văn(BT1); xác định đợc cặp quan hệ từ và


tác dụng của chúng trong câu(BT2); biết đặt câu với quan hệ từ (BT3).


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ Kiểm tra.</b>


- Thế nào là đại từ xng hô? Cho VD.
<b>2/ Bài mới.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
<i><b>b) Phần nhận xét.</b></i>


*Bài tập 1. - Mời 1 Hs đọc yêu cầu.


- Cho Hs trao đổi nhóm 2 theo yờu cu
ca bi.


- Mời một số học sinh trình bày.


- Cả lớp và Gv nhận xét. Gv ghi nhanh ý


đúng của Hs vào bảng, chốt lại lời giải


- 1-2 Hs trả lời.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Trao i nhúm đơi, rút ra tác dụng
của các từ in đậm.


a.Vµ nèi <i>say ng©y</i> víi <i>Êm nãng</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đúng.


- GV nhấn mạnh: những từ in đậm đợc
gọi là quan hệ t.


*Bài tập 2 (tơng tự).
- Chốt lại: (sgk)
<i><b>c) Phần ghi nhí.</b></i>


- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi
nhớ.


<i><b>d) Phần luyện tập. </b></i>
*Bài tập 1. Tìm QHT.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nhóm 4.
- Mời một số học sinh trình bày.


- Nhận xét.



*Bài tập 2. Tìm cặp quan hÖ tõ và tác
dụng của chúng


- Mi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời 2 HS nối tiếp chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
*Bài tập 3. Đặt câu.


- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Chấm, chữa bài.


<i><b>e) Cñng cè - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc Hs ôn bài, chn bÞ giê sau


<i>Mi</i>.


c. Nh nối <i>khơng đơm đặc</i> với <i>hoa</i>
<i>đào</i>.


d. Nhng nối hai câu trong đoạn văn.
* Hs nêu miệng.


a) Nếu <i><b></b></i> <b>thì</b> ( Biểu thị quan hệ điều
kiện, giả thiÕt – kÕt qu¶ )



b) Tuy<i><b>…</b></i> <b>nhng (BiĨu thị quan hệ </b>
t-ơng phản)


* 2-3 em c to phn ghi nh.
- C lp hc thuc lũng.


* Đọc yêu cầu của bài.Thảo luận, trả
lời.


a)-<i><b>Và</b></i> nối <i>Chim, Mây, Nớc </i>với <i>Hoa</i>.
- <i><b>Cđa</b></i> nèi <i>tiÕng hãt k× diƯu</i> víi <i>Ho¹</i>
<i>Mi</i>.


- <i><b>Rằng</b></i> nối với với bộ phn ng
sau.


b)-<i><b>Và</b></i> nối <i>to</i> với <i>nặng</i>


-<i><b>Nh</b></i> nối <i>rơi xuống</i> với <i>ai ném đá.</i>


c)-<i><b>Víi </b></i>nèi <i>ngåi </i>với <i>ông nội</i>.
-<i><b>Về</b></i> nối <i>giảng</i> với từng <i>loại cây</i>.
*Đọc bài, suy nghĩ trả lời.


a) <i><b>Vì </b><b></b><b>nên</b></i> ( Biểu thị quan hệ
nguyên nhân- kết quả )


b) <i><b>Tuy</b><b></b><b> nh</b><b>ng</b></i> ( Biểu thị quan hệ
t-ơng phản)



* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm bài vào vở, 3 Hs chữa bài.


<b>...</b>
<b>Địa lí</b>


<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bạt về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và
thuỷ sản ở nớc ta


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và
phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.


- Gi¸o dơc c¸c em ý thøc bảo vệ rừng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nghiệp.


<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Lâm nghiệp.</b></i>


*Cho Hs quan sát hình1-SGK


- Cho Hs trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
+Kể tên các hot ng chớnh ca ngnh
lõm nghip?


+Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở
đâu?


- GV kết luận


* Cho HS quan sát bảng số liệu.


- Cho HS trao i theo cp theo nội dung
các câu hỏi:


+Dựa vào bảng số liệu, em hãy nêu nhận
xét về sự thay đổi diện tích rừng của nớc
ta?


+V× sao cã giai đoạn diện tích rừng
giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng?
- Rút ra KL(Sgk).


* Liên hệ ý thức bảo vệ rừng.
<i><b>b) Ngành thuỷ sản.</b></i>



* Cho HS qua sỏt biu trong SGKvà
so sánh sản lợng thuỷ sản của năm 1990
và năm 2003.


* HD thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi
sau:


+K tên các hoạt động chính của ngành
thuỷ sản ?


+Em h·y kể tên một số loài thuỷ sản mà
em biết?


+Nc ta có những điều kiện thuận lợi
nào để phát triển ngành thuỷ sản?


+Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV kÕt luËn: SGV-Tr.104


* Liên hệ ý thức bảo vệ nguồn thuỷ sản.
<i><b>c) Hoạt động nối tiếp.</b></i>


- Tãm t¾t néi dung bài.


- Nhắc Hs ý thức bảo vệ rừng và biển,
chuẩn bị giờ sau.



* HS làm việc cá nhân.


- Lâm nghiệp gồm có các hoạt động
trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
các lâm sản khác


-Ph©n bè chđ u ë vïng nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


* Quan sát hình 1 và bảng số liệu rồi
thảo luận nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- NhËn xét, hoàn chỉnh nội dung.
-HS quan sát và so sánh.


- §äc to néi dung chÝnh trong môc 1.
- 2-3 Hs trình bày các biện pháp bảo vệ
rừng.


* Dựa vào sgk tr¶ lêi.


* Thảo luận nhóm theo hớng dẫn. Cử
đại diện nhóm báo cáo.


- Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản.


...



- Hs đọc thuộc ghi nhớ, 2Hs đọc to.
- 3-4 Hs nêu cách bảo vệ nguồn thủy
sản.


<b>...</b>
<b>KÜ tht</b>


<b>Rưa dơng cơ nÊu vµ ¨n ng </b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc tác dụng việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống


- Biết cách thực hiện rửa dụng cụ nấu và ăn uống trong gia đình.
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học . </b>


- Giáo viên: nội dung bài, xông, bát đĩa, cố, chén.
- Học sinh: đồ dùng ăn uống trong gia đình.
<b>III/ Các hot ng dy hc ch yu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kể tên một số dụng cụ nấu và ¨n ng
trong nhµ em?


<b>2/ Bµi míi.</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
<i><b>a)Hoạt động 1</b></i>: Xác định một số công việc


rửa dụng cụ và cách rửa dụng cụ nu v n
ung.


- HD làm cá nhân, nêu miệng.


+ Em hãy nêu tác dụng của việc rửa dụng
cụ nấu, bát đũa sau bữa ăn?


+ Nếu nh dụng cụ nấu, bát, đĩa không đợc
rửa sạch sau bữa ăn sẽ nh thế nào?


+ Em hãy cho biết dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thờng đợc tiến hành rửa ngay sau bữa
ăn nhằm mục đích gì?


<i><b>b) Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu cách
rửa dụng cụ nấu và ăn uống.
- HD thảo luận nhúm ụi.


- HÃy quan sát hình a,b,c và nêu trình tự
rửa bát sau khi ăn?


+ Theo em nh÷ng dơng cơ dÝnh mì, cã
mïi tanh nªn rưa tríc hay rưa sau?


+ ở<sub> gia đình em thờng rửa bát sau bữa ăn</sub>
nh thế nào?


- Đánh giá, nhận xét tóm tắt nội dung.
<i><b>c) Hoạt động nối tip.</b></i>



- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 2 Hs trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


*Suy nghÜ, tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


*Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.


+Tráng qua một lợt và sau đó rửa
bằng nớc rửa bát.


+ Rửa lần lợt tõng dông cô, rửa
sạch.


+ Dụng cụ bằng mỡ rửa trớc và có
mùi tanh rưa sau.


- 3- 4 Hs nªu.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>...</b>
<b>Ngày soạn :33/11</b>



<b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- BiÕt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè tù nhiªn.


- Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Làm đợc
BT1, BT3.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<i><b>1</b>. Kiểm tra<b> :</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa
häc sinh.


<i><b>2</b>. Bài mới<b>:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


1. Hình thành quy tắc nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


+ Ví dụ 1: sgk.



- Giáo viên hớng dẫn cách tính chu vi
hình tam giác.


- i sang n v nhỏ hơn để bài toán


- Học sinh đọc đề  túm tt.


- Học sinh nêu cách giải và có phép tÝnh.
1,2 x 3 = ? (m)


- §ỉi 1,2 m = 12 (dm)


12 x 3 = 36 (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trë thành phép nhân 2 số tự nhiên.
- Nhận xét cách nhân một số thập phân
với một số tự nhiên?


+ Ví dô 2: 0,46 x 12 = ?


 Quy t¾c sgk.


* Lu ý: 3 thao tác: nhân, đếm, tách.


<i>3.Lun tËp</i>:
Bµi 1:TÝnh


Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào chỗ trống



Bài 3:
Tóm tắt:


1giờ :42,6km
4 giờ : km?


- Giáo viên thu 1 sè vë chÊm vµ nhËn
xÐt.


<i><b> 4</b>. Cđng cố- dặn dò<b>:</b></i>
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


+ Đặt tính (cột dọc)


+ Tính: nh nhân 2 số tự nhiên:


Đếm phần thập phân của thừa số thứ
nhất có bao nhiêu chữ số ta dùng dấu
phảy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số
(một chữ số kể từ phải sang trái)
- Học sinh làm tơng tự nh trên.
Lớp nhận xét.


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc nhân 1 số
thập phân với 1 số tự nhiên.


- Học sinh lên bảng.
-



17,5
7
2,5






20,90
5
4,18






2,048
0,256




8




102,0
68


340


15


6,8







Học sinh đọc yêu cầu và làm.
Thừa số


Thõa sè
TÝnh


3,18
3
9,54


8,07
3
24,21


2,389
10
23,890
- Học sinh đọc đề  tóm tắt.



Gi¶i


Trong 4 ngày đó đi đợc là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)


Đáp số: 170,4 km.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp làm đơn</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Viết đợc lá đơn ( kiến nghị ) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu đợc lí do kiến
nghị, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở bài tập.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1/ KiÓm tra.</b>


- Gọi Hs đọc lại đoạn văn, bài văn về nhà
đã viết lại.


- Nhận xét, đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2/ Bµi míi.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>b) Hớng dẫn học sinh viết đơn.</b></i>


- GV mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn,
gọi Hs đọc lại.


* Gv cùng Hs trao đổi về một số nội dung
cần lu ý trong đơn :


+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?


+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?


+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?


- Nhắc Hs trình bày lí do sao cho gọn, rõ,
có sức thuyết phục để cấp trên tìm biện
pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.


* Mời một số Hs nói đề bài đã chọn.
- Cho Hs viết đơn vào vở.


- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.


- Gọi Hs nối tiếp nhau đọc lá đơn.



- Gv nhận xét v ni dung v cỏch trỡnh
by lỏ n.


- Đánh giá cho điểm.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* 2, 3 em c.


- Quốc hiệu, tiêu ngữ.
- Đơn kiến nghị.


- Kớnh gửi: UBND Thị trấn ...
- Nội dung đơn bao gồm:
+Giới tiu bn thõn.


+Trình bày tình hình thực tế.


+Nờu nhng tỏc động xấu đã xảy ra
hoặc có thể xảy ra.


+Kiến nghị cách giải quyết.
+Lời cảm ơn.


* HS núi v đề bài các em đã chọn.
- HS viết đơn vào vở bài tập.


- 4-5 Hs tiếp nối nhau đọc đơn.



- Lớp nhận xét về nội dung và cách
trình bày lá n.


<b>...</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Tre, mây, song</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- K c tờn mt số đồ dùng làm từ tre; mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm tre, mây, song.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản
chúng.


- Cã ý thøc b¶o vƯ môi trờng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học . </b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan hình trang 46, 47 SGK.
- Học sinh: sách, vở, VBT, su tầm đồ dùng bằng tre, mây, song.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Kiểm tra.</b>
<b>2/ Bài mới.</b>


* Giới thiệu về nội dung chủ đề học mới:
Vật chất và năng lợng.



<i><b>â) Hoạt động 1:</b></i> Lập bảng so sánh đặc
điểm và công dụng của tre, mây, song.
- HD Hs làm BT1 VBT theo bàn để tìm
và so sánh đặc điểm, cơng dụng của tre,
mây, song.


- Gọi đại diện một số nhóm trình bày.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


* Th¶o luËn theo bµn hoµn thµnh bµi
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b) Hoạt động 2:</b></i> Nhận ra đợc một số đồ
dùng làm bằng tre, mây, song. Nêu cách
bảo quản các đồ dùng đó.


- HD quan sát các hình 4,5,6,7 SGK trang
47. Cho Hs quan sát một số hình ảnh về
đồ dùng làm bằng tre, mây, song mà Hs ít
đợc thấy, thảo luận.


+ Kể tên các đồ dùng làm bằng tre, mây,
song?


+ Nêu các cách bảo quản đồ dùng làm
bằng tre, mây, song?


* Liên hệ: Em đã bảo quản đồ dùng bằng
tre, mây, song ở nhà nh nào?



- GV kết luận ( sgk )
<i><b>c/ Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị gi sau.


* Hs quan sát, trả lời các câu hỏi.
- Nèi tiÕp nªu miƯng.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- 3- 4 Hs nêu.


<b>Giáo dục tập thể</b>
<b>Sinh hoạt cuối tuần </b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biĨu.


<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


<i><b>1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lớp trong tuần qua.</b></i>


<i> a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên </i>


<i>trong tổ.</i>


- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.


- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


<i>b/ Giỏo viờn nhn xột đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .</i>


- VỊ häc tËp:


- Về đạo đức:


- VỊ duy tr× nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ.


- V cỏc hot ng khỏc.


Tuyên dơng, khen thởng.
Phê bình.


<i><b>2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tn tíi.</b></i>


- Phát huy những u điểm, thành tích ó t c.


- Khắc phục nhợc điểm, duy trì tốt nỊ nÕp líp.



- Tích cực tập luyện các mơn thể thao để thi ở trờng.


- TiÕp tơc thu kÕ ho¹ch nhá. Trång c©y xanh ë líp häc, trang trÝ líp häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×