Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

3 đề thi thử tốt nghiệp trường THPT tiên du 1 bắc ninh (lần 1 đề 2) môn hóa năm 2021 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.01 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
------------------Đề gồm 06 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 202

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. SO2.

B. ZnO.

C. SiO2.

D. Al2O3.

Câu 2: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. KHCO3.

D. K2CO3.



Câu 3: Sắt có số oxi hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeCl2.

Câu 4: Thủy phân este CH3CH2COOC2H5 thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H5OH.

Câu 5: Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở điều kiện thường là
A. glixerol.

B. saccarozơ.

C. etylen glicol.

D. etanol.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hóa?
as,1:1

A. C2H6 + Cl2 ���


B. CH2=CH2 + HCl→
0

t
C. CH3OH + CH3COOH ��


D. C6H+5OH + NaOH →

Câu 7: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất

A. Na3PO4, NaOH.

B. H3PO4, NaH2PO4.

C. Na3PO4, Na2HPO4.

D. Na2HPO4, NaH2PO4.

Câu 8: Cho 4,68 gam một kim loại hóa trị I phản ứng hết với nước dư, thu được 1,344 lít H 2
(đktc). Kim loại đó là
A. Na.

B. K.

C. Ba.


D. Ca.

C. CH2=CHCHO.

D. C6H5CHO.

Câu 9: Công thức của anđehit axetic là
A. CH3CHO.

B. HCHO.
1


Câu 10: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4,64 gam Fe 3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 3,36 gam.

B. 1,12 gam.

C. 4,48 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Mg.

B. BaO.

C. NaNO3.


D. Mg(OH)2.

Câu 12: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,00.

B. 19,70.

C. 15,00.

D. 29,55.

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. C6H5OH.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

C. Axit axetic.

D. Toluen.

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen glicol.

B. Propilen.

Câu 16: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C 2H5OH. Giá trị
của m là
A. 46,0.

B. 18,4.

C. 23,0.

D. 36,8.

Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. NaOH.

B. HCl.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.


B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.

D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.

Câu 19: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NH4HCO3.

B. Na2SO4.

C. K2CO3.

D. K3PO4.

Câu 20: Cho 1,4 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư, thu được 5,4 gam Ag. Chất X là
A. anđehit axetic.

B. anđehit acrylic.

C. anđehit fomic.

D. anđehit oxalic.

Câu 21: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức
của X là
A. C2H5COONa.


B. CH3COONa.

C. C17H35COONa.

Câu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
2

D. C17H31COONa.


A. NH4Cl và AgNO3.

B. Na2S và FeCl2.

C. AlCl3 và KOH.

D. NaOH và NH3.

Câu 23: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch ZnCl 2 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3 và ZnSO4.

B. Fe2(SO4)3 và K2SO4.

C. FeSO4 và ZnSO4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N 2 duy nhất (đktc) và dung

dịch Y. Khối lượng muối tan trong Y là
A. 48,4 gam.

B. 88,0 gam.

C. 87,1 gam.

D. 91,0 gam.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z


Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Tạo dung dịch xanh lam

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.

B. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.

C. tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ.

D. tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic.

Câu 26: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COO-CH=CH-CH3.

B. HCOO-CH2-CH2-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.

D. HCOO-CH=CH2-CH2-CH3.


Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, ở dạng vô định hình, có nhiều trong gạo ngơ,
khoai, sắn... Thủy phân X thì thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconic.
B. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng
được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Giá trị của m là
3


A. 12,05 gam.

B. 4,17 gam.

C. 6,45 gam.

D. 12,9 gam.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử Al2O3 thu được Al.
B. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.
Câu 30: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn
2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa
đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.


C. HCOOH và C3H5OH.

D. HCOOH và C3H7OH.

Câu 31: Cho dãy các chất: etan, vinyl acrylat, isopren, toluen, tripanmitin, anđehit axetic,
fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(d). Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.


Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 1,8) gam kết tủa. Biết
trong X, nguyên tố oxi chiếm 30,769% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 5,20.

B. 5,31.

C. 5,53.

D. 5,51.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch
hở; Y và Z là đồng phân của nhau; M T – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ
0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các
axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân
tử khối lớn nhất trong G là
4


A. 6,48 gam.

B. 4,86 gam.

C. 2,68 gam.

D. 3,24 gam.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272

lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.

B. 0,15.

C. 0,06.

D. 0,25.

Câu 36: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa
KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO 2, H2 và NO (có tỷ
lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng trên. Cho các kết luận liên
quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 1,62 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 92,75%.
Số kết luận đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch FeCl2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dich hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
5


(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tránh bị thủy phân sản phẩm.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy
ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mazut thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.

(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este có cũng cơng thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
Để phản ứng hết với 34 gam X cần tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X
gồm ba chất hữu cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
A. 17,0 gam.

B. 13,0 gam.

C. 16,2 gam.

D. 30 gam.

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri
stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O 2 (đktc) thu được 38,16
gam H2O và V lít (đktc) CO 2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,05.

B. 0,08.


C. 0,02.

D. 0,06.

---------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

6


ĐÁP ÁN

1-C
11-A
21-C
31-A

2-A
12-C
22-D
32-A

3-D
13-C
23-D
33-A

4-B
14-C
24-D

34-A

5-D
15-B
25-D
35-D

6-C
16-D
26-D
36-B

7-C
17-A
27-B
37-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 7: Chọn C.

n P O  0,1 � n H PO  0, 2
2

5

n OH

3

 2,5 � Sản phẩm Na2HPO4, Na3PO4.




n H PO
3

4

4

Câu 8: Chọn B.

2R  2H 2O � 2ROH  H 2
n H  0,06 � n R  0,12
2

� M R  39 : R là K
Câu 10: Chọn A.

Fe3O 4  4CO � 3Fe  4CO 2
n Fe O  0,02 � n Fe  0,06 � mFe  3,36gam
3

4

Câu 12: Chọn C.
Ca(OH)2 dư nên chỉ có phản ứng

CO 2  Ca  OH  2 � CaCO3  H 2O
� n CaCO  n CO  0,15

3

2

� m CaCO  15gam
3

Câu 16: Chọn D.

nC

16 H12 O6



90
 0,5mol
180

C6 H12 O6 � 2C2 H 5OH  2CO 2
0,5.....................1
7

8-B
18-B
28-D
38-C

9-A
19-A

29-C
39-B

10-A
20-B
30-B
40-B


� m C H OH thu được = 1.46.80% = 36,8 gam.
2

5

Câu 20: Chọn B.
Nếu X không phải HCHO � n X 

n Ag
2

 0,025

� M X  56 : C2 H 3CHO (anđehit acrylic)
Câu 23: Chọn D.

ZnCl2  KOH dư � K 2 ZnO 2  KCl  H 2O
Fe  OH  2  KOH dư � Fe  OH  2  KCl
X là Fe(OH)2.

Fe  OH  2  H 2SO 4 đặc nóng � Fe 2  SO4  3  SO 2  H 2O

� Dung dịch chứa muối Fe 2  SO 4  3
Câu 24: Chọn D.

n Mg  0,3;n Al O  0,1
2

3

� n Mg NO   0,3 và n Al NO   0, 2
3 2

3 3

Bảo toàn electron: 2n Mg  10n N 2  8n NH 4 NO3

� n NH NO  0,05
4

3

� m muối = 91 gam.
Câu 26: Chọn D.

n Ag  4n X nên thủy phân X tạo ra 2 sản phẩm đều tráng gương.
� X là HCOO-CH=CH2-CH2-CH3.
Các sản phẩm thủy phân: HCOONa và CH3-CH2-CH2-CHO.
Câu 27: Chọn B.
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, ở dạng vơ định hinhd, có nhiều trong gạo, ngơ, khoai, sắn,
… � X là tinh bột.
Thủy phân X thu được monosaccarit Y � Y là glucozơ.

A. Sai, tạo amoni gluconat.
B. Đúng
8


C. Sai, M X  162n
D. Sai, nồng độ 0,1%.
Câu 28: Chọn D.

n CO  0,6;n H O  0,85
2

2

� n O  n X  n H O  n CO  0, 25
2

2

m X  m C  m H  m O  12,9 gam.
Câu 30: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng � n O2  0,1125
Bảo toàn O � n Z  0,025

� n muối = 0,025
� M muối = 110: CH2=CH-COOK
Z là CH2=CH-COOR

M Z  86 � R  15 : CH 3
Vậy X là C2H3COOH và Y là CH3OH.

Câu 31: Chọn A.
Các chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là: vinyl acylat, isoprene, anđehit
axetic.
Câu 32: Chọn A.
(a) Sai, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai, amilozơ không nhánh.
(f) Đúng.
Câu 33: Chọn A.
X gồm kim loại (a gam) và O (b mol)

� n OH  2b


� m � a  17.2b  a  16b  1,8
9


� b  0,1
� mX 

16b
 5, 20gam
30,769%

Câu 34: Chọn A.

n NaOH  0, 22 � n O E   0, 44

Đốt E � CO 2  u  và H2O (v)
Bảo toàn O � 2u  v  0, 44  0,37.2
Bảo toàn khối lượng � 44u  18v  12,84  0,37.32

� u  0, 43 và v = 0,32
Y và Z là đồng phân nên tất cả các chất trong E đều 2 chức � n E 

n NaOH
 0,11
2

Dễ thấy n E  u  v nên E chứa các chất no, mạch hở.
Số C 

n CO

 3,91

2

nE

Do este 2 chức có ít nhất 4C nên X là CH2(COOH)2 (x mol) và Y là C2H4(COOH)2 (y mol)
Sản phẩm là 3 ancol nên Z là (HCOO)2C2H4 (z mol) và T là CH3-OOC-COO-C2H5
Do các ancol có số mol bằng nhau nên n T  z.

n E  x  y  2z  0,11
n CO  3x  4y  5z  0, 43
2


m Ancol  62z  32z  46z  2,8
� x  0,03; y  0,04;0,02
� m C H  COONa   6, 48
2

4

2

Câu 35: Chọn D.
Số C 
Số H 

n CO

 1,75

2

nX

2n H O
2

nX

 4, 25
10



� X là C1,75 H 4,25

� Độ không no k 

2C  2  H
 0,625
2

Trong phản ứng với Br2:

nX 

10,1
 0, 4
25, 25

� n Br  k.n X  0, 25
2

Câu 36: Chọn B.
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05)
Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3  c

m X  0,05.116  180a  27b  11,02  1
Bảo toàn N : 2a  c  0,05  2 

Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na  (0, 45), K  (c),Cl  (0, 4) và AlO 2  b  .

Bảo tồn điện tích: � c  0, 45  b  0, 4  3


 1  2   3 � a  0,02;b  0,06;c  0,01
n H  2n CO  2n H  4n NO tổng


2

2

� n NO tổng = 0,065
Bảo toàn electron:

n FeCO  n Fe NO   3n Al  2n H  3n NO tong  n Ag
3

3 2

2

� n Ag  0, 015
Bảo toàn Cl � n AgCl  0, 4

� m � 59,02gam
(a) Đúng, tạo khí NH3.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, %Ag  97, 26%
11


Câu 37: Chọn C.

(a) Ba  HCO3  2  NaHSO 4 � BaSO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2O
(b) Na  H 2 O � NaOH  H 2

NaOH  FeCl 2 � Fe  OH  2  NaCl
(c) (NH 4 ) 2 SO 4  Ba(OH) 2 � BaSO 4  NH 3  H 2 O
(d) CO2 dư + Ba(OH)2 � Ba  HCO3  2
CO2 dư + NaOH � NaHCO3
(e) AgNO3  Fe(NO3 ) 2 � Fe  NO3  3  Ag
Câu 38: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, khơng thể tạo ra xà phịng.
(e) Đúng.
(f) Đúng
(g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng (C17H35COO)2Ca.
Câu 39: Chọn B.

n X  0, 25;n KOH  0,35
n X  n KOH  2n X nên X gồm 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)
n X  a  b  0, 25
n KOH  a  2b  0,35
� a  0,15;b  0,1
Y gồm 3 chất hữu cơ � 2 muối + 1 ancol
Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)
Muối gồm HCOOK (0,25) và CH3C6H4OK (0,1)

� m muối lớn nhất là CH3C6H4ONa (13 gam)
Câu 40: Chọn B.
12



Các axit béo đều có 18C nên X có 57C. Đặt n X  x � n CO 2  57x

n O  3, 22;n H O  2,12. Bảo toàn O:
2

2

6x  3, 22.2  2.57x  2,12 � x  0,04
� Số H 

2n H O
2

nX

 106

X là C57 H106O 6 � n Br2  2n X  0,08

13



×