Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tchh cua kim loai Nh DH KDHY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.6 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>



<b>A</b>

<b>X</b>

<b><sub>X</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>T</sub></b>



<b>I</b>



<b>I</b>

<b>M</b>

<b><sub>M</sub></b>



<b>P</b>



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>K</sub></b>

<b><sub>K</sub></b>

<b>Key</b>



10

987654321



Hết giờ



<b>Time</b>

<b>O</b>



<b>O</b>

<b>I</b>

<b>I</b>



<b>M</b>



<b>M</b>

<b><sub>U</sub></b>

<b><sub>U</sub></b>

<b><sub>U</sub></b>

<b><sub>U</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>



<b>X</b>



<b>X</b>



<b>I</b>




<b>I</b>



<b>Các chất sau: CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> , MgCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>chúng thuộc loại hợp chất vơ cơ nào?</b>



<b>Có các chất </b>

<b>sau</b>

<b>: HCl, H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , HNO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>Đây là loại hợp chất vô cơ nào?</b>



<b>Một số chất như: O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , …chúng không dẫn điện,</b>


<b> dẫn nhiệt…đây là đơn chất gi?</b>



<b>Em hãy cho biết kim </b>
<b>loại có liên quan </b>
<b>như thế nào với ô </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Quan sát thí nghiệm Fe cháy trong O<sub>2</sub> nghiên cứu thông tin sgk mục 1/ 49</b>
<b>Hoàn thành các pthh sau,rót ra kÕt ln vỊ tchh nµy? ( 2 hs / nhãm)</b>


<b> Fe <sub>( r )</sub> + O<sub>2 ( k )</sub></b> t
O


<b> Zn<sub> </sub>+ O<sub>2</sub></b>
<b> Na + O<sub>2</sub></b>


tO


<b>Trừ Ag, Au, Pt...Ở t0 <sub>thường hoặc t</sub>0 cao </b>


<b> Fe<sub>3</sub>O<sub>4( r )</sub></b>



<b>2 ZnO </b>
<b> 2 Na<sub>2</sub>O </b>
<b>2 </b>


<b>4 </b>


<b>3 </b> <b> 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Na tác dụng với Cl</b>

<b>2</b>


• <b>Yêu cầu:- Hoạt động nhóm </b>


<b> - Xem clip thí nghiệm trả lời những câu hỏi sau:</b>
<b> . Nêu hiện tượng xảy ra ở thí nghiệm?</b>


<b> . Nhận xét?</b>
<b> .Viết pthh ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 3/51 ViÕt pthh cña?</b>


<b>c, Natri + L u huúnh.</b>


<b>d, Canxi + Clo .</b>



<b> Ca + Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> CaCl</b>

t

<b><sub>2</sub></b>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Hoàn thành pthh sau?



a)

…….. + HCl

---> FeCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

.


b, Zn + …….. --->ZnSO

4

+ H

2

.




a)

Fe

+ 2HCl

MgCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>



b) Zn +

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>2(l) </sub>

ZnSO

<sub>4</sub>

+ H

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PhiÕu häc tËp</b>



<b>Hiện tượng</b>

<b><sub>Nhận xét, viết pthh ( nếu có)</sub></b>



<b>Fe</b>

phản


ứng với dd



<b>CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>TN2</b>



<b>Cu </b>

phản


ứng với dd



<b>FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>TN</b>



<b>TN1 </b>

Có chất rắn màu đỏ bám <sub>bên ngoài đinh sắt, màu </sub>


xanh lam của dung dich
nhạt màu dần, sắt tan dần.


Fe

đã đẩy

Cu

ra khỏi dung dịch


muối CuSO

<sub>4</sub>


Fe + CuSO<sub>4</sub>  FeSO<sub>4</sub> + Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KIN THC CN NH</b>



<b>Tính chất hoá học của Kim loại</b>



<b>Phản ứng của kim loại </b>
<b>với phi kim</b>


<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Axit</b>


<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Muối</b>


<i><b>Hầu hết kim</b></i>
<i><b> loai (trõAg, </b></i>
<i><b>Au, Pt</b><b>…</b><b>)ph¶n</b></i>
<i><b> øng víi Oxi</b></i>
<i><b> ë t</b><b>0</b><b><sub> hoặc t</sub></b><b>0 </b></i>


<i><b> cao tạo ra oxit</b></i>


<i><b> nhit độ cao, </b></i>
<i><b>kim loại phản</b></i>
<i><b> ứng với nhiều</b></i>


<i><b> phi kim khỏc </b></i>
<i><b>to thnh mui</b></i>



<i><b>Một số kim loại </b></i>
<i><b>tác dụng với </b></i>
<i><b>dung dÞch axit </b></i>
<i><b> ( HCl,H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4 </sub></b><b>lo·ng...) </b></i>


<i><b>Muèi + H</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>Kim loại </b><b>HHH</b><b> mạnh hơn</b></i>
<i><b>( trừ Na,K,Ca</b><b></b><b>) có thể đẩy </b></i>
<i><b>kim loại </b><b>HHH </b><b>yếu hơn ra </b></i>
<i><b>khỏi dung dịch muối, tạo thành </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Baứi taọp 2/ 51(SGK):



ã Hóy vit các PTHH theo các sơ đồ phản


ứng sau đây:



a)

…….. + HCl

MgCl

2

+ H

2

.



b) ….. + AgNO

<sub>3</sub>

Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+ Ag



c) …….. + ………

ZnO



d) …….. + Cl

<sub>2</sub>

CuCl

<sub>2</sub>

e) …….. + S K

2

S



0
<i>t</i>

 



0
<i>t</i>

 


<b> </b>


<b> </b>



<b>Mg</b>

<b> </b>

<b><sub>Cu</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Làm tiếp</b> <b>bài tập từ bài 3,4,5, 6 SGK trang 51</b>


<b>2</b>



<b>Xem trước bài 17: Dãy hoạt động hóa học của KL</b>


<b>3</b>



<b> </b>

<b>VỀ NHÀ</b>



<b>Các bạn làm 3 việc sau nhé!</b>



<b>1</b>

<b> Häc tÝnh chÊt hoá học của kim loại ,</b>


<b> vit c ph ơng trình minh họa cho từng tính chất đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Xem trước bài 17: </b>



<b>“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>



<b><sub>TÌM HIỂU XEM:</sub></b>




-

<b><sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại được </sub></b>



<b>xây dựng như thế nào?</b>



-

<b><sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H íng dÉn b i 4: </b>

<b>à</b>



<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>+ Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+ AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>+ S</b>



<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>


(1) (2)


(3)
(4)


(5)


<b>MgSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Mg(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>MgS</b>



<b>MgCl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> MgO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>

<i>Bài tập 6/51:</i>

Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch


muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm không tan được


nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch


trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.



<i><b>Cách giải:</b></i>



*

Thực hiện theo các bước sau:


- Viết phương trình hố học .



- Tính

m CuSO

<sub>4</sub>

<b>→</b>

n CuSO

<sub>4</sub>

<b>→ </b>

n Zn , nZnSO

<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP 6</b>



• Hướng dẫn giải:


4


4


4 4


20.0,1 2( )
2


0, 0125( )


160


:
<i>CuSO</i>
<i>CuSO</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
<i>PTHH</i>


<i>Zn</i> <i>CuSO</i> <i>ZnSO</i> <i>Cu</i>


 


   


  


0, 0125

0, 0125

0, 0125

0,0125



4


.

0, 0125.65

0,81( )



.

0, 0125.161

2, 01( )



<i>Zn</i>
<i>ZnSO</i>


<i>m</i>

<i>n M</i>

<i>g</i>




<i>m</i>

<i>n M</i>

<i>g</i>







2, 01



%

.100%

.100% 10, 05%



20


<i>ct</i>
<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>C</i>


<i>m</i>




<b>Nồng độ % của dung dịch ZnSO<sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×