Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

19 đề thi cuối kỳ 1 môn hóa học 12 sở GD đt an giang năm học 2020 2021 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.71 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT AN GIANG

THI HỌC KỲ 1

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88;
Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Phenylamin (anilin) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaCl

D. HCl

Câu 2. Trong điều kiện thích hợp glucozo lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO

B. CH3COOH

C. C2H5OH



D. HCOOH

C. Au

D. Cu

C. Tơ tằm

D. Tơ capron

C. polieste

D. Tơ thiên nhiên

Câu 3. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Al

B. Ag

Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron

B. Tơ visco

Câu 5. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ axetat

B. Tơ poliamit


Câu 6. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl
A. Cu

B. Zn

C. Al

D. Mg

Câu 7. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là
A. CuSO4 và HCl
D. MgCl2 và FeCl3

B. CuSO4 và NaCl

C. HCl và MgCl2

Câu 8. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glycol

B. phenol

C. etanol
1

D. glixerol


Câu 9. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n > 3)

2)

B. CnH2nO2 (n ≥ 2)

C. CnH2n+2O2 (n ≥

D. CnH2nO2 (n ≥ 3)

Câu 10. Tinh bột, xelulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2
D. trùng ngưng

B. tráng gương

C. thủy phân

Câu 11. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. HCl

B. NaOH

C. CH3NH2

D. H2NCH2COOH

Câu 12. Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOH

B. CH3COOHCH=CH2


C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 13. Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH
D. CH3COOH

B. CH3COOCH=CH2

C. C17H33COOH

Câu 14. Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozo là
A. 10

B. 22

C. 6

D. 12

Câu 15. Khi xà phịng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol

B. C15H31COONa và etanol

C. C17H35COONa và glixerol

D. C17H33COONa và etanol


Câu 16. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na

B. Cu

C. Fe

D. Al

Câu 17. Khi nhỏ từng giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột sẽ
xuất hiện màu
A. xanh lam

B. tím

C. đen tím

D. xanh tím

Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. tinh bột

B. glucozo

C. fructozo

Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai có cơng thức phân tử C4H11N là
2

D. saccarozo



A. 3

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 20. Đun nóng xenlulozo trong dung dịch axit vơ cơ đặc, thí dụ H 2SO4 70% sẽ được
sản phẩm là
A. mantozo

B. saccarozo

C. glucozo

D. fructozo

Câu 21. Xenlulozo trinitrat (chất X) rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được
dùng làm thuốc súng trong khói. Chất X có cơng thức
A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n

B. [C6H7(ONO2)3]n

C. [C6H7O2(ONO2)3]n
[C6H8O3(ONO2)2]n

D.


Câu 22. Trong các chất dưới đây chất nào là dipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
B. Nung hỗn hợp Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư
Câu 24. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. glucozo, glixerol, natri axetat

B. glucozo, glixerol, saccarozo

C. glucozo, glixerol, ancol etylic

D. glucozo, andehit fomic, natri axetat


Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
3


A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
loại tơ nhân tạo

B. Tơ tằm thuộc

C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
chế bằng phản ứng trùng hợp

D. PE được điều

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Etylamin có cơng thức CH3NHCH3

B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính

C. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa
Ala có 4 nguyên tử oxi

D. Phân tử Gly-

Câu 28. Các este thường có mùi thơm đặc trưng như: isoamyl axetat, etyl propionat,
geranyl axetat, benzyl axetat. Chất nào trong số các chất đã cho có mùi thơm của hoa
hồng?
A. Isoamyl axetat

B. Etyl propionat


C. Benzyl axetat

D. Geranyl axetat

Câu 29. Cho 5,28 gam CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch chứa 4,8 gam NaOH, đun
nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 4,92 gam

B. 6,12 gam

C. 2,46 gam

D. 8,88 gam

Câu 30. Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/lít với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 0,1

B. 1,0

C. 0,2

D. 0,5

Câu 31. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng
thu được dug dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36

B. 6,72


C. 2,24

D. 4,48

Câu 32. Cho 6 gam amino axit X (cơng thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 4

B. 1

C. 5

D. 2

Câu 33. Cho 16,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư, thu được m gam Cu.
Giá trị của m là
A. 12,8

B. 16,0

C. 9,6

D. 19,2

Câu 34. Khử m gam glucozo bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 3,64 gam
sobitol. Giá trị của m là
4



A. 2,88

B. 4,50

C. 3,64

D. 3,60

Câu 35. Khi đốt cháy một polime X thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol
tương ứng là 1:1. Vậy X là
A. polipropilen
clorua).

B. xenlulozo

C. polistriren

D.

poli(vinyl

Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm
Số phát biểu đúng là:
A. 5


B. 4

C. 3

D. 2

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho và hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất, 4ml dung dịch NaOH 30%
vào ống thứ hai
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lấp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút,
để nguội.
Cho các phát biểu dưới đây:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước
nóng)
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 2
5

D. 4



Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả
chín
(b) Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác thu được glucozo và
fructozo
(c) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, tan tốt trong nước lạnh
(d) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
(e) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn, có tính dẻo, dẫn điện và có
ánh kim
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X được tạo thành từ amino axit no Y chỉ
chứa một nhóm (COOH) và một nhóm (NH2) thì thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết
y - z = 4x. Số liên kết peptit có trong X là
A. 10

B. 5

C. 9

D. 6

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó 2

este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X
bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn thức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ
0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng
của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là:
A. 15,46%

B. 19,07%

C. 77,32%

D. 61,86%

---------------- HẾT ----------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-C

3-B

4-B

5-B

6-A

7-A

8-D


9-B

10-C

11-D

12-C

13-C

14-B

15-A

16-A

17-D

18-A

19-A

20-C

21-C

22-C

23-D


24-C

25-B

26-D

27-B

28-D

29-A

30-D

6


31-B

32-D

33-D

34-B

35-A

36-A


37-B

38-C

39-C

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 19: Chọn A.
C 4 H11 N

có 4 amin bậc 1:

CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 NH 2
CH 3 − CH 2 − CHNH 2 − CH 3

( CH3 ) 2 CH − CH 2 NH 2
( CH3 ) 3 C − NH 2
C 4 H11 N

có 3 amin bậc 2:

CH 3 − NH − CH 2 − CH 2 − CH 3
CH 3 − NH − CH ( CH 3 ) 2
CH 3 − CH 2 − NH − CH 2 − CH 3

Câu 24: Chọn C.
Các


chất
chứa
nhóm
chức
C6 H 5 NH 2 ( anilin ) , H 2 NCH 2COOH, CH 3CH 2 NH 2 .

amin

Câu 29: Chọn A.
n CH3COOC2 H5 = 0, 06; n NaOH = 0,12
→ n CH3COONa = 0, 06
→ m CH3COONa = 4,92

Câu 30: Chọn D.
n C6 H12O6 =

n Ag
2

= 0,1

→ CM ( C6 H12 O6 ) =

0,1
= 0,5M
0, 2

Câu 31: Chọn B.
7


đều

tác

dụng

với

HCl:


n Al =

5, 4
= 0, 2
27

2Al + 3H 2SO 4 → Al2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2
0, 2............................................0,3
→ VH2 = 0,3.22, 4 = 6, 72

lít

Câu 32: Chọn D.
n X = n HCl =
→ MX =

m muoi − m X
= 0, 08
36,5


6
= 75 :
0, 08

X là C2H5NO2.

Câu 33: Chọn D.
n Fe =

16,8
= 0,3
56

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
0,3.................................0,3
→ m Cu = 0,3.64 = 19, 2 gam

Câu 34: Chọn B.
n C6 H14O6 =

3, 64
= 0, 02
182

C6 H12 O6 + H 2 → C6 H14 O6
0, 02.........................0, 02
H = 80% → m C6 H12O6

cần dùng


=

0, 02.180
= 4,5gam.
80%

Câu 35: Chọn A.
n CO2 = n H2O → X
→X

có số H = 2 (số C)

là ( −CH 2 − CH ( CH3 ) − ) n (polipropilen).

Câu 36: Chọn A.
(a) Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều là chất béo.
(b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ.
8


(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 37: Chọn B.
(a) Sai, sau bước 2 cả hai ống đều phân lớp do chưa xảy ra phản ứng gì.
(b) Sai, sau bước 3, ống 1 vẫn phân lớp do thủy phân thuận nghịch, ống 2 đồng nhất do
thủy phân hoàn toàn.
(c) Đúng, các axit, ancol, muối tạo ra đều tan tốt.
(d) Đúng

(e) Đúng.
Câu 38: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, không tan trong nước lạnh.
(d) Đúng, Lys

C6 H14 N 2 O 2

có 2NH2 và 1COOH

(e) Sai, Hg dạng lỏng điều kiện thường.
Câu 39: Chọn C.
X dạng

C n H 2n + 2− k N k O k +1

n CO2 − n H2O = 4n X
⇔ n − ( n + 1 − 0,5k ) = 4 → k = 10


X có 9 liên kết peptit.

Câu 40: Chọn D.
Đốt

Z → Na 2 CO3 ( a ) , CO 2 ( b )

và H2O (c)


→ 44b + 18c = 4,96 ( 1)
n NaOH = 2a → n O( Z) = 4a

Bảo toàn O:
9


4a + 0, 09.2 = 3a + 2 + c ( 2 )

Bảo toàn khối lượng:
m Z = 106a + 4,96 − 0, 09.32 = 106a + 2, 08
n Y = 2a → n H2 = a
m Y = m H2 + m

tăng =

2a + 4

Bảo toàn khối lượng:
7, 76 + 40.2a = 106a + 2, 08 + 2a + 4 ( 3 )

( 1) ( 2 ) ( 3) → a = 0, 06; b = 0, 08;c = 0, 08
n CO2 = n H2O
MY =

nên các muối đều no, đơn chức

mY
= 34,33 →
nY


Y gồm

CH3OH ( 0,1)



C 2 H 5OH ( 0, 02 )

Để có 2 este cùng C thì 2 muối phải kèm nhau 1C
Số C của muối
Các este gồm

=

a+b
= 1,17 → HCOONa ( 0,1)
2a



CH 3COONa ( 0, 02 )

CH 3COOCH 3 ( 0, 02 ) , HCOOCH 3 ( 0, 08 )

→ %HCOOCH 3 = 61,86%

10




HCOOC2 H 5 ( 0, 02 )



×