Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

36 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT chuyên KHTN hà nội lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.07 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I

TRƯỜNG THPT CHUN KHTN

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
---------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.

B. đá vôi.

C. thạch cao sống.

D. thạch cao nung.

Câu 2. Natri hidroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong
công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ. Công thức của Natri hidroxit là
A. Na2O.

B. NaHCO3.

C. NaOH.



D. Na2CO3.

Câu 3. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm
sưng tấy?
A. Nước.

B. Muối ăn.

C. Giấm ăn.

D. Vôi tôi.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

C. NH4NO3.

D. NaHCO3.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

C. KclO3, C và S.

D. KNO3, C và S.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?

A. CH3COOH.

B. H2O

Câu 5. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CH3COOCH3.

B. AlCl3.

Câu 6. Thành phần chính của quặng xixerit là
A. FeS2

B. Fe3O4

Câu 7. Thành phần chính của thuốc nổ đen là
A. KNO3, C và P.

B. KNO3, P và S.

Câu 8. Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A. Nước.

B. Clorofom.

C. Hexan.

D. Benzen.

Câu 9. Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?
A. K.


B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 10. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.

B. Na2CO3.

C. KNO3.

D. NaHCO3.

Câu 11. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nóng.

C. tính khử.

D. tính dẫn điện.

Câu 12. Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. tính axit.

B. tính oxi hóa.
1


Câu 13. Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa
A. Vinyl axetat.

B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 14. Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Natri.

B. Thủy ngân.

C. Nhơm.

D. Nitơ.

Câu 15. Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X Ià
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.


D. Tinh bột.

Câu 16. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala–Val-Gly là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 17. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Propilen.

D. Acrilonitrin.

C. Etanamin.

D. Dimetyl amin.

Câu 18. Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Metylamin.

B. N-metylmetanamin.


Câu 19. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có
hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.

B. ancol etylic.

C. etanal.

D. axit fomic.

Câu 20. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetyl amin.

B. Triolein.

C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 75%, thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48.

B. 3,24.

C. 7,56.

D. 3,78.


Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 23. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là
A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

Câu 24. Cho 52,8 gam hỗn hợp hai este (no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau, đều không tham gia
tráng gương) vào 750 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
hai muối X, Y (MX < MY và số mol X : số mol Y = 1 : 2). Biết lượng KOH đã lấy dư 25% so với lượng phản
ứng. Số gam của muối X là
A. 64,4 gam.

B. 72,8 gam.

C. 54,8 gam.

2

D. 19,6 gam.



Câu 25. Một cốc nước có chứa các ion: K+ (0,01 mol), Na+ (0,01 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl
2
(0,02 mol), HCO 3 (0,10 mol) và SO 4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì nước cịn lại trong cốc
A. có tính cứng vĩnh cửu.

B. có tính cứng tạm thời.

C. có tính cứng tồn phần.

D. là nước mềm.

Câu 26. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 .

C. FeS, BaSO4, KOH, CaCO3.

D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3, Na2SiO3.

Câu 27. Hợp chất hữu cơ X bền, mạch hở, có cơng thức phân tử C 2HxOy (MX < 62 ) có phản ứng với
AgNO3/NH3. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3.

B. 4.

C. 2.


D. 5.

Câu 28. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung
dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X
có thể gồm
A. FeCl2 và FeSO4.

B. Fe và FeCl3.

C. Fe và Fe2(SO4)3.

D. Cu và Fe2(SO4)3.

Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng.
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,72.

B. 30,16.

C. 34,70.

D. 24,50.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng 4,48 lít khí O 2 (đktc), thu được hỗn
hợp khí Y. Hấp thụ Y vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z. Cho tiếp BaCl 2 dư vào Z thu được
42,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,1.

B. 4,5.


C. 5,4.

D. 4,8.

Câu 31. Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu
được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 105,36.

B. 104,96.

C. 105,16.

D. 97,80.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(c) Các kim loại chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
(d) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng thu được Fe và Cu.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 5.

C. 4.

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
3

D. 3.


(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (M X < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo
từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T
gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai
ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58
mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25,00%.

B. 24,00%.

C. 26,00%.


D. 27,00%

Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Kết quả thí nghiệm cho
bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

a

2a

3a

Tổng số mol khí thốt ra ở 2 cực

0,04

0,12

0,19

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 18,10.

B. 15,76.

C. 16,20.

D. 17,48.


Câu 36. Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol (H2N)2C5H9(COOH). Cho
X vào dung dịch chứa 0,11 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với dung
dịch gồm 0,12 mol NaOH và 0,04 mol KOH, thu được dung dịch chứa 14,605 gam muối. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,21

B. 0,18

C. 0,24

D. 0,27

Câu 37. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (M Y < MZ). Hai chất Y, Z đều khơng có phản ứng tráng bạc.
Có các phát biểu sau:
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.
(c) Có ba cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.


Câu 38. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO 2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52
gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 (trong Y có m FeO : m Fe2O3  9 : 20 ), nung nóng thu được
chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe3O4, hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Z thành 2 phần bằng nhau:

4


- Phần 1: Hòa tan hết trong 200 gam dung dịch chứa t (mol) HNO3 thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch T.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch G chứa hai muối có số mol bằng
nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.
Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong T là:
A. 11,74%.

B. 4,18%.

C. 4,36%.

D. 11,23%.

Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,3 mol NaOH, thu
được m gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol Ba(OH)2, thu được 3m gam kết
tủa.
Thí nghiệm 3: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 1M thu
được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10,00.

B. 5,00.


C. 19,70.

D. 9,00.

Câu 40. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H 2SO4 đặc vào ống nghiệm
khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát
biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

------------------ HẾT ----------------

ĐÁP ÁN
1-C


2-C

3-D

4-C

5-D

6-D

7-D

8-A

9-A

10-B

11-C

12-C

13-A

14-B

15-A

16-A


17-B

18-B

19-B

20-D

21-A

22-C

23-A

24-D

25-A

26-B

27-D

28-C

29-B

30-C

31-B


32-C

33-D

34-C

35-A

36-D

37-D

38-A

39-C

40-B

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 21: Chọn A.
Saccarozơ � Glucozơ + Fructozơ � 4Ag
0,02……………………………………0,08
H  75% � m Ag  75%.0, 08.108  6, 48 gam.
Câu 23: Chọn A.
n NaOH  0, 25
Quy đổi X thành HCOOH (0,25), CH2 (a), C3H5(OH)3 (b) và H2O (-3b)
m muối  0, 25.68  14a  69, 78

n O2  0, 25.0,5  1,5a  3,5b  6, 06
� a  3, 77; b  0, 08
� m X  67,32 gam.
Câu 24: Chọn D.
n KOH ban đầu  0, 75 � n Este  n KOH phản ứng = 0,6
� M Este  88;C 4 H8O 2
Các este đều không tráng gương nên cấu tạo là CH 3COOC 2 H5  0, 2  và C 2 H5COOCH 3  0, 4 
� m CH3COOK  0, 2.98  19, 6 gam.
Câu 25: Chọn A.
Khi đun nóng:
2HCO3 � CO32  CO 2  H 2O
0,1..............0, 05
2
2
2
0,05 mol CO3 không đủ để kết tủa Mg  0, 02 mol  , Ca  0, 04 mol  nên nước thu được có tính cững
vĩnh cửu.

Câu 26: Chọn B.
Chọn dãy Mg  HCO3  2 , HCOONa, Cu  OH  2 , Fe  NO 3  2 :
Mg  HCO3  2  HCl � MgCl 2  CO 2  H 2O
HCOONa  HCl � NaCl  HCOOH
Cu  OH  2  HCl � CuCl 2  H 2O
Fe2  H   NO3 � Fe3  NO  H 2 O
Các dãy còn lại chứa CuS, BaSO 4 , KNO3 khơng tác dụng với HCl lỗng.
Câu 27: Chọn D.
6


Các chất X  M X  62  thỏa mãn:

CH �CH
CH3CHO

 CHO  2
HO  CH 2  CHO
HCOOCH 3
Trong số này có 4 chất (trừ chất đầu) tham gia tráng bạc.
Câu 28: Chọn C.
Hỗn hợp X gồm 2 chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y
chứa một chất tan � X gồm Fe và Fe 2  SO 4  3 :
Fe  Fe 2  SO 4  3 � 3FeSO 4
Câu 29: Chọn B.
n ValGly Ala  0, 08; n NaOH  0,3
n NaOH  3n ValGly  Ala nên NaOH còn dư � n H2O  0, 08
m rắn  m ValGly Ala  m NaOH  m H2O  30,16
Câu 30: Chọn C.
R � RO 2 � Na 2 RO3 � BaRO3
...........0, 2...........................0, 2
m � 0, 2  R  185   42, 4
� m R  0, 2R  42, 4  0, 2.185  5, 4
Câu 31: Chọn B.
n H2SO4  n H 2  0, 2 � m ddH 2SO4 

0, 2.98
 98
20%

m dd sau phản ứng = m kim loại  m ddH2SO4  m H 2  104,96 gam.
Câu 32: Chọn C.
(a) Sai, một số kim loại kiềm nhẹ hơn nước

(b) Đúng
(c) Sai, kim loại chuyển tiếp có nhiều số oxi hóa.
(d) Đúng
(e) Đúng
(f) Đúng
Câu 33: Chọn D.
7


(a) Cu  Fe  NO3  3 � Cu  NO3  2  Fe  NO3  2
(b) CO 2 dư + NaOH � NaHCO3
(c) Na 2 CO3  Ca  HCO3  2 � CaCO3  NaHCO3 (Có Na2CO3 dư).
(d) Fe dư + FeCl3 � FeCl 2
(e) Na + Al + H 2 O � NaAlO2  H 2
(g) Cl2 dư  FeCl 2 � FeCl3
Câu 34: Chọn C.
n E  n X  n Y  n Z  0,08
n NaOH  n X  2  n Y  n Z   0,11
� n X  0, 05; n Y  n Z  0, 03
n Ancol  n NaOH  0,11 � M ancol  49,82
� Ancol gồm C 2 H5OH  0, 08  và C3 H 7 OH  0, 03
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên:
X là ACOOC2 H5  0, 05 
Y là B  COOC 2 H 5  2  0, 015 
Z là B  COOC3H 7  2  0, 015 
Đốt E � n CO2  u và n H2O  v
� n Este đôi  u  v  0, 03
Bảo toàn O � 0,11.2  0,58.2  2u  v
� u  0, 47; v  0, 44
Đặt a, b là số C của các gốc –A và –B-.

n CO2  0, 05  a  3  0, 015  b  6   0, 015  b  8   0, 47
� 5a  3b  11
� a  1 và b = 2 là nghiệm duy nhất.

X là CH3COOC2 H5  0, 05 
Y là C2 H 4  COOC2 H5  2  0,015  � %Y  26, 00%
Z là C 2 H 4  COOC3H 7  2  0, 015 
Câu 35: Chọn A.
Xét các mốc a và 2a: Khi thời gian tăng gấp đơi thì khí tăng gấp 3.
8


� Sau a giây chỉ có n Cl2  0, 04 và sau 2a giây có n Cl2  0, 08 và n H2  0, 04
� Cu 2 bị khử vừa hết trong a giây đầu và n Cu  0, 04
n e trong a giây  0, 08 � n e trong 3a giây = 0,24
Giai đoạn 2a đến 3a thốt 0,07 mol khí, ít hơn giai đoạn a đến 2a (thoát 0,08) nên lúc 3a giây đã có O2.
Sau 3a giây (0,24 mol electron)
Catot: n Cu  0, 04 � n H2  0, 08
Anot: n Cl2  x và n O2  y
� n khí  x  y  0, 08  0,19
n e  2x  4y  0, 24
� x  0,1; y  0, 01
n CuSO4  n Cu  0, 04 và n NaCl  2x  0, 2
� m  18,10
Câu 36: Chọn D.
Trong 14,605 gam muối chứa:

 H 2 N  2 C5 H9  COO   : 0,02
Cl  : 0,11; Na  : 0,12 và K  : 0, 04
H 2 N  Cn H 2n  COO  : 0, 03 (Tính theo bảo tồn điện tích)

n muối  14, 605 � n  4
Bảo toàn C � n CO2  0, 02.6  0, 03.5  0, 27
Câu 37: Chọn D.
Y, Z không tráng bạc và X tạo glyxerol nên X có cấu tạo:

 CH3COO   C 2H 3COO  C3H 5  OH
Y là CH3COONa
Z là C2H3COONa.
(a) Sai
(b) Đúng
(c) Đúng:
CH3COOCH 2  CHOH  CH 2  OOC  C2 H 3
CH 3COOCH 2  CH  OOC  C2 H 3   CH 2 OH
C 2 H3COOCH 2  CH  OOC  CH3   CH 2OH
9


(d) Đúng (este và ancol)
(e) Sai.
Câu 38: Chọn A.
m FeO : m Fe2O3 � n FeO : n Fe 2O3 

9 20
:
 1:1
72 160

� Coi như Y chứa Fe3O4 và FeCO3.
Ban đầu đặt n C  x
n Fe3O4  a và n FeCO3  b

� n CO2  x  b  0,1 1
232a  116b  12, 76  2 
(Lấy một nửa số liệu 0,2 và 25,52 ban đầu để phù hợp với việc chia thành 2 phần bằng nhau)
Chất rắn Z chứa Fe  3a  b  và O  4a  b  2x  . Cho Z tác dụng với H 2SO 4 đặc nóng thu được:
n FeSO4  n Fe2  SO4 
� n Fe2 

3

3a  b
2  3a  b 
và n Fe3 
3
3

Bảo toàn electron:
2.  3a  b 
2.  3a  b 
 3.
 2  4a  b  2x   0,15.2  3 
3
3

 1  2   3 � a  0, 04; b  0, 03; x  0, 07
Vậy Z chứa Fe (0,15) và O (0,05).
Z  HNO3 � Fe 2  u  và Fe3  v  .
Bảo toàn Fe � u  v  0,15
Bảo toàn electron � 2u  3v  0, 05.2  0,1.3
� u  0, 05; v  0,1
mT  m Z  mddHNO3  m NO  206, 2

� C%Fe NO3  
3

242v
 11, 74%
206, 2

Câu 39: Chọn C.
Xét 1 thí nghiệm (1) và (2):

+ Cùng lượng CO2 nhưng (2) nhiều kết tủa hơn (1) nên (1) có tạo HCO3 .

+ Ba 2 tăng 2,5 lần nhưng BaCO3 tăng 3 lần nên ở (1) Ba 2 chưa kết tủa hết.
10


Đặt x 

V
m
. Dung dịch sau (1) chứa Na   0,3 , Ba 2   0, 2  x  và HCO3  y  x  .
và y 
22, 4
197

Bảo tồn điện tích: 0,3  2  0, 2  x   y  x

Nếu (2) có tạo HCO3 � n Ba  HCO3  2  0,5  3x

Bảo toàn C � 2  0, 2  3x   3x  y

� x  0,15; y  0,55

(Nếu (2) không tạo HCO3 : Bạn đọc tự giải).

Thí nghiệm 3: n Ba  OH  2  0,1; n KOH  0,5
n CO2  0,55; n OH  0,7 � n CO2  0,15; n HCO  0, 4
3

3

� n BaCO3  0,1 � a  19, 7 gam.
Câu 40: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng, lớp este khơng tan phân tách với phần cịn lại.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng.

11



×