Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

41 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT lương thế vinh hà nội lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon ?
A. alanin.

B. glyxin.

C. lysin.

D. valin.

Câu 2: Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam.


B. 3,456 gam.

C. 0,864 gam.

D. 0,432 gam.

C. cao su buna.

D. Amilozơ.

C. CH2=CH-CH3.

D. CH3-CH2-CH3.

Câu 3: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su isopren.

B. Tơ nilon-6,6.

Câu 4: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.

B. CH3-CH2-Cl.

Câu 5: Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Rubidi.

B. Kali.

C. Natri.


D. Liti.

Câu 6: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu.

B. Ag và Cr.

C. Cu và Cr.

D. Ag và W.

Câu 7: Este Inào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
A. HCOOCH3.

B. (COOCH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC6H5.

Câu 8: Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. andehit.

B. este.

C. ancol.

D. amin.


Câu 9: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 10: Thể tích H2 (ở đktc) cần để hidro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 84000 lít.

B. 67200 lít.

C. 76018 lít.

D. 56000 lít.

Câu 11: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 12: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisacarit?
1

D. 1.



A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 13: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

Câu 14: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4.

B. HCl.

C. KCl.

D. NaOH.

Câu 15: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.


B. Ca.

C. K.

D. Mg.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 16: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

Câu 17: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu
được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72.

B. 8,96.

C. 5,60.

D. 4,48.

Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephtalat).

B. Xenlulozơ triaxetat.


C. Poliacrilonitrin.

D. Nilon-6,6.

Câu 19: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khơ thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu
bám trên lá Fe là
A. 6,4 gam.

B. 9,6 gam.

C. 8,2 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83.

B. 2,17.

C. 1,64.

D. 1,83.

Câu 21: Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 1.

B. 3.


C. 2.

D. 4.
2

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO 3 + 2H+ → CO2 + H2O?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O.
C. NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O.
Câu 23: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
trùng hợp là 90%).
A. 2,55.

B. 3,6.

C. 2,8.

D. 2,52

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của m

A. 4,05.

B. 1,35.

C. 5,40.
2


D. 2,70.


Câu 25: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N 2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6.

B. 1,2.

C. 2,4.

D. 2,55.

Câu 26: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C3H9N.

B. CH5N.

C. C2H5N.

D. C3H7N.

Câu 27: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam

B. 4,32 gam

C. 6,48 gam


D. 3,24 gam

Câu 28: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H 2SO4 0,15M. Giá
trị của V là
A. 1,670.

B. 2,1875.

C. 1,750.

D. 2,625.

Câu 29: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C 8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của V là
A. 240.

B. 120.

C. 190.

D. 100.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra.
B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch lỗng I2 lên mặt cắt củ khoai loang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Câu 33: Đốt cháy hồn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu
được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160.

B. 74.

C. 146.
3

D. 88.


Câu 34: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên

Giá trị của (x + y) là
A. 0,45.


B. 0,35.

C. 0,30.

D. 0,40.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm, dipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
D. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu 37: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa

chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol
hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5
gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
A. 26.

B. 37.

C. 32.

D. 34.

Câu 38: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM
– Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch X. Cho Fe vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam
– Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung
dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam.
4


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tỷ số b : a = 0,75
B. Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết
C. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít
D. Tại thời điểm 1,5t gây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lòng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.

(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
------------------ HẾT ------------------

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-A

3-D

4-C


5-D

6-B

7-A

8-C

9-B

10-A

11-A

12-D

13-A

14-B

15-A

16-B

17-B

18-C

19-D


20-B

21-C

22-B

23-D

24-D

25-C

26-A

27-C

28-C

29-C

30-A

31-C

32-B

33-C

34-C


35-D

36-B

37-D

38-C

39-B

40-D

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Chọn A.
n Fe3O4  0, 018
3Fe3O 4  8Al � 9Fe  4Al2O3
0, 018......0, 048
� m Al  1, 296 gam.
Câu 10: Chọn A.
n  C17 H33COO 

C H
3 3 5



1105

 1, 25 kmol
884

 C17 H33COO  3 C3H 5  3H 2 �  C17 H35COO  3 C3H 5
1, 25..............................3, 75
� VH2  22, 4.3, 75.1000  84000 lít.
Câu 17: Chọn B.
M có dạng C n  H 2 O  m nên n CO2  n O2  0, 4
� V = 8,96 lít.
Câu 19: Chọn D.
Fe  CuSO 4 � FeSO 4  Cu
x......................................x
� m  m Cu  m Fe phản ứng  64x  56x  1, 6
� x  0, 2
� m Fe phản ứng  56x  11, 2 gam.
m Cu tạo thành = 64x = 12,8 gam.
Câu 20: Chọn B.
n Gly Ala Ala  x � n GlyNa  x và n AlaNa  2x
m muối  97x  111.2x  3,19
� x  0, 01
� m Gly Ala  Ala  0, 01.217  2,17 gam.
Câu 21: Chọn C.
Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron.
(1) là polime thiên nhiên.
(2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo).
Câu 22: Chọn B.
6




2
A. CaCO3  2H � Ca  CO 2  H 2O
2

B. CO3  2H � CO 2  H 2O


C. HCO3  H � CO 2  H 2O
2

D. CO3  2CH 3COOH � 2CH 3COO +CO2  H 2 O

Câu 23: Chọn D.
m PE  m C2 H4 phản ứng  4.70%.90%  2,52 tấn.
Câu 25: Chọn C.
n Mg  x, n N 2  0, 008
Bảo toàn electron: 2n Mg  10n N 2  8n NH 4 NO3
� n NH4 NO3  0, 25x  0, 01
m muối  148x  80  0, 25x  0, 01  6, 67.24x
� x  0,1
� m  24x  2, 4 gam.
Câu 26: Chọn A.
Amin đơn chức nên n A min  n HCl  0, 2
� M a min  59 : C3 H9 N
Câu 28: Chọn C.
n H2 O  n O 

mY  mX
 0, 7
16


n HCl  0,5V và n H2SO4  0,15V
Bảo toàn H:
0,5V  2.0,15V  0,7.2 � V  1, 75 lít.
Câu 29: Chọn C.
n Este của ancol = a và n Este của phenol = b
� n E  a  b  0,12
n NaOH  a  2b và n H2O  b. Bảo toàn khối lượng:
16,32  40  a  2b   3,88  18, 78  18b
� a  0, 05;b  0, 07
� n NaOH  a  2b  0,19 � V  190 ml.
Câu 33: Chọn C.
7


n CO2  0, 24
Bảo toàn khối lượng � n H2O  0,19
� n O E  

mE  mC  m H
 0, 2
16

� n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) � n H2O  0, 01 

n NaOH du
nên các muối đều khơng cịn H.
2


� Các muối đều 2 chức � Các ancol đều đơn chức.
Muối no, 2 chức, khơng có H duy nhất là  COONa  2
E  NaOH  0,12  � T  Ancol
Bảo toàn H � n H ancol   0, 48
n Ancol  n NaOH phản ứng = 0,1
Số H (ancol) 

0, 48
 4,8 � Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04)
0,1

X là (COOCH3)2
Y là CH3OOC  COOC 2 H 5
Z là  COOC 2 H 5  2 � M Z  146
Câu 34: Chọn C.
n CO2  x  0, 4  0,15  0, 25
n CO2  y  0, 2  0,15  0, 05
� x : y  5 :1
Câu 36: Chọn B.
(a) Mg  Fe 2  SO 4  3 dư � MgSO 4  FeSO 4
(b) Không phản ứng
(c) AgNO3  Fe  NO3  2 � Fe  NO3  3  Ag
(d) Na  H 2 O � NaOH  H 2
NaOH  MgSO 4 � Mg  OH  2  Na 2SO 4
(e) AgNO3 � Ag  NO 2  O 2
(g) FeS2  O 2 � Fe 2 O3  SO 2
(h) Cu  NO3  2  H 2 O � Cu  O 2  HNO3
8



Câu 37: Chọn D.
Z là Gly-Gly, khơng tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y.
M khí > 29 nên khơng có NH3. Vậy Y là:
CH 3 NH 3  OOC  COO  NH 3  C 2 H 5
n khí  0,1 � n CH3 NH 2  n C2H5 NH 2  0, 05
� n Y  0, 05
� n Z  0,1
CH3 NH3  OOC  COO  NH3  C2 H5  2HCl � HOOC  COOH  CH 3 NH 3Cl  C2 H5 NH3Cl
Gly  Gly  H 2O  2HCl � 2GlyHCl
� m hữu cơ  m X  m H2O  m HCl  34, 25 gam.
Câu 38: Chọn C.
Khối lượng thanh Fe giảm nên dung dịch sau điện phân có H  .
Trong t giây, tại anot: n Cl2  u và n O2  v
� u  v  0, 04  1
Tại catot: n Cu  u  2v
n H  4n O2 � n NO 

n H
4

v

n Cu 2 dư = p, bảo toàn electron � n Fe phản ứng  p  1,5v
� 64p  56  p  1,5v   0,6  2 
Trong 2t giây � n e  4u  8v
Tại anot: n Cl2  u � n O2  0,5u  2v
TH1: Cu2+ bị điện phân hết sau 2t giây.
Tại catot: n Cu  u  2v  p và n H2  u  2v  p
n H  4n O2  2n H2  4v  2p
� n NO 


n H
4

 v  0,5p

� n Fe  1,5  v  0,5p   0, 0375  3

 1  2   3 � u  0, 03; v  0,01; p  0, 03
Ban đầu:
n Cu  NO3   u  2v  p  0, 08
2

9


n KCl  2u  0, 06
� n KCl : n Cu  NO3   0, 75 : A đúng
2
B đúng, theo như tình huống xét ở TH này.
Sau khi điện phân t giây, anot thốt ra 0,896 lít khí. Trong 0,8t giây tiếp theo thì n e  0,8  2u  4v   0, 08.
n
Trong khoảng thời gian này chỉ có O2 thốt ra với n O2 thêm  e  0, 02.
4
� V khí anot trong 1,8t giây  0,896  0, 02.22, 4  1,344 lít
� C sai.
Trong t giây, tại catot n Cu  u  2v  0, 05
Trong 0,5t giây kế tiếp thì n Cu 

0, 05

 0, 025
2

� Trong 1,5t giây đầu n Cu  0, 075  n Cu  NO3  2 nên Cu 2 chưa bị điện phân hết � D đúng.
TH2: Cu2+ vẫn chưa điện phân hết sau 2t giây
Trong 2t giây, tại catot: n Cu  2u  4v
� n Cu 2 còn dư = u  2v  p   2u  4v   p  u  2v
� 64  p  u  2v   56  p  u  2v  1,5  0,5u  2v    2,1 4 

 1  2   4  � Loại.
Câu 39: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, dầu mỡ (C, H, O), dầu bôi trơn (C, H)
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Sai, tripanmitin không cộng H2.
Câu 40: Chọn D.

 2  � X1 là muối, X3 là axit.
 3 � X 3

là HCOO   CH 2  4  COOH và X4 là NH 2   CH 2  6  NH 2

� X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa
Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia cịn 1 nhóm COOH.
C8 H14 O 4 là HOOC   CH 2  4  COO  C2 H 5 ; X 2 là C 2 H5OH.
A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm  C 2 H 5OH  O 2 � CH 3COOH  H 2O 
10



B. Sai, X3 là hợp chất đa chức.
C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh.
D. Đúng

11



×