Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI CASIO chon HS co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Trần Quốc Toản


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH DỰ THI TOÁN CASIO



<b>GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>
<b>Bài 1 </b>:a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả trên màn hình


3041975
2171954


291945


321930  




<i>N</i> =


b) Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau
P = 13032006 × 13032007 =
Q = 3333355555 × 3333377777 =


c)Tính giá trị của biểu thức M với <sub>25</sub>0<sub>30</sub>'<sub>,</sub> <sub>57</sub>0<sub>30</sub>'




 


 ( Kết quả lấy với 4


chữ số ở phần thập phân )



)
cos
1
)(
sin
1
(
)]
cos
1
)(
sin
1
(
)
cot
1
)(
1


[( 2 2 2 2 2 2







      



 <i>tg</i> <i>g</i>


<i>M</i>


=


<b>Bài 2 </b>:Một người gửi tiết kiệm 100.000.000 đồng ( tiền Việt Nam ) vào một
ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng .


a) Hỏi sau 10 năm , người đó nhận được bao nhiêu tièn ( cả vốn và lãi ) ở
ngân hàng . Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó
Kết quả :


b) Nếu với số tiền trên , người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với
lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền ( cả
vốn và lãi ) ở ngân hàng . Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định
kỳ trước đó Kết quả :


( Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn )


<b>Bài 3 </b>: Giải phương trình ( lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy )
<i>x</i>


<i>x</i>    




140307 1 1 130307 140307 1



130307


x<b> = </b>
<b>Bài 4 </b>: Tìm x :


Bieát 23,4 3


7
.
4
8
3
,
4
6
6
,
3
3
,
7
5
3
,
3
4
,
5
7
3


,
21





 <i>x</i>
<b> x = </b>


<b>Bài 5 </b>: Xác định các hệ số a , b ,c của đa thức


2007
)


( 3 2






<i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chia cho (x – 3) có số dư là 2 và chia cho ( x - 14 ) có số dư là 3.


<b>Bài 6 </b>: Xác định các hệ số a , b , c , d và tính giá trị của đa thức


2007


)


( 5 4 3 2








<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>Q</i> <sub>. </sub>


<b> </b>Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45 .


<b>Bài 7 </b>: Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25cm và
đường cao AH = h = 2,75 cm


a) Tính các góc A , B ,C và cạnh BC của tam giác .




<i>A</i>ˆ <i>B</i>ˆ  <i>C</i>ˆ  BC =


b) Tính độ dài của trung tuyến AM ( M thuộc BC) =
c) Tính diện tích tam giác AHM =



(góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 4 chữ số thập phân )


<b>Bài 8</b>: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bời công thức


3
2


)
3
13
(
)
3
13


( <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>     với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . .


a) Tính <i>U</i><sub>1</sub>  <i>U</i><sub>2</sub>  U<sub>3</sub> = U<sub>4</sub> =


U5 = U6 = U7 = U8 =


b) Lập cơng thức truy hồi tính <i>Un</i>1 theo <i>Un</i> và <i>Un</i>1


Un+1 =



c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính <i>Un</i>1 theo <i>Un</i> vaø <i>Un</i>1



a = b = c =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



Trường THCS Trần Quốc Toản



<b> GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>
<b>Bài 1 </b>:a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả trên màn hình


3041975
2171954


291945


321930  




<i>N</i> =


b) Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau
P = 13032006 × 13032007 =


Q = 3333355555 × 3333377777 =


c)Tính giá trị M với <sub>25</sub>0<sub>30</sub>'<sub>,</sub> <sub>57</sub>0<sub>30</sub>'





 


 ( lấy với 4 chữ số thập phân )


)
cos
1
)(
sin
1
(
)]
cos
1
)(
sin
1
(
)
cot
1
)(
1


[( 2<sub></sub> 2<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2<sub></sub>











 <i>tg</i> <i>g</i>


<i>M</i>


=


<b>Bài 2 </b>:Một người gửi tiết kiệm 100.000.000 đồng ( tiền Việt Nam ) vào một
ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng .


a) Hỏi sau 10 năm , người đó nhận được bao nhiêu tièn ( cả vốn và lãi ) ở
ngân hàng . Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó
Kết quả :


b) Nếu với số tiền trên , người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với
lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền ( cả
vốn và lãi ) ở ngân hàng . Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định
kỳ trước đó Kết quả :


( Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn )


<b>Bài 3 </b>: Giải phương trình ( lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy )
<i>x</i>


<i>x</i>    





140307 1 1 130307 140307 1


130307


x<b> = </b>
<b>Bài 4 </b>: Tìm x :


Biết 23,4 3


7
.
4
8
3
,
4
6
6
,
3
3
,
7
5
3
,
3


4
,
5
7
3
,
21





 <i>x</i>
<b>x = </b>
<b> Bài 5 </b>: Xác định các hệ số a , b ,c của đa thức


N = 567,87


P = 169833193416042


M = 1,7548


Q = 11111333329876501235


x = -0,99999338


211476682,9
214936885,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2007


)


( 3 2






<i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i>


<i>x</i>


<i>P</i> <sub> để sao cho P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1 ,</sub>


chia cho (x – 3) có số dư là 2 và chia cho ( x - 14 ) có số dư là 3.


<b>Bài6 :</b>Xácđịnhcác hệ số a , b , c , d và tính giá trị của


2007
)


( 5 4 3 2








<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx</i>



<i>x</i>


<i>Q</i> . Taïi x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45 .


<b> Bài 7 </b>: Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25cm và
đường cao AH = h = 2,75 cm


a) Tính các góc A , B ,C và cạnh BC của tam giác .




<i>A</i>ˆ 76o37’ <i>B</i>ˆ  57o48’ <i>C</i>ˆ  45o35’ BC =4,43 cm


b) Tính độ dài của trung tuyến AM ( M thuộc BC) =
c) Tính diện tích tam giác AHM =


(góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 4 chữ số thập phân )


<b>Bài 8</b>: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bời công thức


3
2


)
3
13
(
)


3
13


( <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>     với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . .
a) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884


U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456


b) Xác lập công thức : Un+1 = 26Un – 166Un-1


c) L p quy trình n phím đúngậ ấ


26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B


L p l i dãy phím ặ ạ


x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A


x 26 - 166 x Alpha B Shift STO B


a = 3,69 b = -110,62 c =968,28


a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211
Q(1,15) = 66,16 Q(1,25) = 86,22
Q(1,35) = 94,92 Q(1,45) = 94,66



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×