Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Gián án Đề thi môn Địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.31 KB, 18 trang )

Trờng THCS Vĩnh Hồng
Họ và tên:.....................................
Lớp:...................
SBD:--------
Kiểm tra học kì I
Môn: Địa lí 9
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề I.
Cõu 1( 2,5 im ):
Nờu c im dõn s nc ta? Vi c im dõn s nh vy gõy ra nhng khú khn gỡ
cho kinh t, xó hi v ti nguyờn mụi trng?
Cõu 2 ( 2,0 im ):
Vựng duyờn hi mim trung ( Bc trung b v duyờn hi Nam trung b ) cú th phỏt trin
nhng ngnh kinh t bin no? iu kin v t nhiờn phỏt trin ca tng ngnh?
Cõu 3 ( 2,5 im ):
Phõn tớch nhng thun li khú khn trong vic sn xut lng thc thc phm ng
bng sụng Hng?
Cõu 4 ( 3,0 im ):
Cho bng s liu th hin c cu dõn s nc ta theo khu vc:
(n v % )
Nm 1990 1995 2000 2003
C nc 100 100 100 100
Thnh th 20,7 23,2 25,8 27,1
Nụng thụn 79,3 76,8 74,2 72,9
a) V biu thớch hp nht th hin c cu dõn s nc ta phõn theo khu vc t nm
1990 n 2003?
b) T bng s liu v biu rỳt ra nhn xột c bn nht v gii thớch?
Bài làm
HNG DN CHM đề 1
THI HC K I NM HC 2010-2011


MễN: A Lí 9

Cõu 1: 2,5
- c im dõn s: + Nc ta cú dõn s ụng.
+ Dõn s nc ta tng nhanh.
- Khú khn: + Kinh t: chm phỏt trin do tớch lu thp.
+ Xó hi: vn vic lm, y t, giỏ dc t ra gay gt.
+ Ti nguyờn cn kit, mụi trng ụ nhim.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 2: 2,0
- Khai thỏc, nuụi trng, ch bin thu sn do:cú ng b bin di, nhiu
m phỏ, ng trng ln, khớ hu thun li.
- Giao thụng vn ti bin do: cú nhiu vnh xõy cng, gn ng hng
hi quc t.
- Sn xut mui do: s gi nng trong nm cao.
- Du lch bin o do: cú nhiu bi tm p, o p.
( HS nờu c cỏc ngnh kinh t bin thỡ c 50% s im )
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3: 2,5
* Thun li:
- T nhiờn:
+ Khớ hu: Nhit i m cú mt mựa ụng lnh ( 3 thỏng ) to iu
kin thõm canh tng v, a v ụng thnh v sn xut chớnh.

+ Sụng ngũi dy c cung cp nc v bi p phự sa cho ng bng.
+ t: din tớch t phự sa ln thớch hp cho vic thõm canh lỳa nc.
- Kinh t - xó hi:
+ Dõn c cú kinh nghim thõm canh lỳa nc v trng cõy hoa mu.
+ C s vt cht phc v nụng nghip tng i hon thin.
* Khú khn:- Nhiu thiờn tai: l lt, rột m, rột hi, hn hỏn
- Bỡnh quõn t nụng nghip theo u ngi thp.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 4: 3,0
* V biu min: ( chớnh xỏc, khoa hc, ỳng tờn biu , chia ỳng
n v trờn trc, cú chỳ thớch, sch, p thiu tr 0,25 im trờn mt
yu t)
* Nhn xột v gii thớch:
- Phn ln dõn s sng vựng nụng thụn ( > 70% ) do nn kinh t
ch yu lm nụng nghip.
- Dõn s thnh th chim t l thp nhng dn tng lờn do:
+ Qỳa trỡnh ụ th hoỏ m rng cỏc ụ th v xut hin cỏc ụ th
mi.( ụ th hoỏ )
+ Chuyn c t nụng thụn ra thnh th.
1,75
0,5
0,25
0,25
0,25

Trờng THCS Vĩnh Hồng
Họ và tên:.....................................
Lớp:...................
SBD: ..
Kiểm tra học kì I
Môn: Địa lí 9
Năm học: 2010 2011
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề ii.
Câu 1. (4 điểm) Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta?
Câu 2.(2 điểm) Em hãy nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta với các nguồn tài
nguyên tự nhiên tơng ứng?
Câu 3.(4 điểm) Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và năm 2002
1991 2002
Tổng số
Nông, lâm, ng nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
40,5
23,8
35,7
100,0
23,0
38,5
38,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và 2002(%).
b. Hãy nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của nớc ta.
Bài làm

...



...



...



...



...



...


...



...




...



HNG DN CHM Đề 2
THI HC K I NM HC 2010-2011
MễN: A Lí 9
Câu 1. Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta.(4 điểm)
Dân số nớc ta đông và tăng nhanh nên có nguồn lao động dồi dào. Trong lúc đó nền kinh
tế nớc ta chậm phát triển nên đây là gánh nặng đối với nền kinh tế và là sức ép đối với vấn đề
giải quyết việc làm .(2 điểm)
Trong lúc đó: + tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn lớn
Năm 2003: tỉ lệ thời gian làm việc chỉ đạt 77,7%
tỉ lệ thời gian nhàn rỗi chiếm tới 22,3%
+ thất nghiệp ở thành thị tơng đối cao khoảng 6% (1 điểm)
Nảy sinh nhiều vấn đề xã hội nh mất trật tự an ninh xã hội: trộm cớp, cờ bạc , các tệ
nạn: ma tuý ,mai dâm Cho nên ng ời xa đã có câu"Nhàn c vi bất thiện" .(1 điểm)
Câu 2. Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta với các nguồn tài nguyên tự nhiên
tơng ứng.(2 điểm)
Công nghiệp năng lợng(nhiệt điện, thuỷ điện): Than, dầu mỏ, khí đốt, tiềm năng sông
suối.
Công nghiệp luyện kim(đen, màu): sắt, đồng, chì, kẽm, crôm, mangan
Công nghiệp hoá chất: than, dầu, khí, apatit, phôtphorit, pirit .
Công nghiệp vật liệu xây dựng: đất sét, đá vôi
Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản: nguồn lợi sinh vật biển, rừng; các sản phẩm
nông, lâm, ng nghiệp
Câu 3. Vẽ biểu đồ hình tròn: đúng, đẹp (2điểm)
Xử lí số liệu: Tính cung độ 1% = 3,6
0

1991 2002
Tổng số
Nông, lâm, ng nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
145,8
85,7
128,5
100,0
82,8
138,6
138,6
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và 2002(%)
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của nớc ta(2 điểm):
có sự chuyển dịch theo hớng tích cực,theo hớng công nghiệp hoá.
+ Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ng nghiệp từ 40,5% xuống còn 23%
+ Tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng từ 23,8% lên 38,5%
+ Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ từ 35,7% lên 38,5%
=> cho thấy quá trình công nghiệp hoá ngày càng tiến triển
40,535,7
23,8
38,5
23,0
38,5
Năm 1991 Năm 2002
Trờng THCS Vĩnh Hồng
Họ và tên:.....................................
Lớp:...................
SBD: ..

Kiểm tra học kì I
Môn: Địa lí 8
Năm học: 2010 2011
(Thời gian làm bài 45 phút)
1
I. PHN TRC NGHIM (3 im)
Chn cõu tr li ỳng nht:
1. Nguyờn nhõn chớnh ca s phõn hoỏ phc tp ca khớ hu Chõu l:
A. Vỡ Chõu cú h thng nỳi, sn nguyờn s theo hai hng ụng v Nam ngn
chn nh hng ca bin vo sõu trong lc a.
B. Vỡ Chõu cú hỡnh dng khi.
C. Vỡ Chõu giỏp 3 i dng ln.
D. Vỡ Chõu cú ng bng rng ln.
2. Vo mựa ụng khu vc ụng Nam cú loi giú chớnh no?
A. Giú Tõy Bc B.Giú ụng Bc C. Giú ụng Nam D. Giú Tõy Nam
3. Quc gia cú tr lng du m ln nht khu vc Tõy Nam l:
A.. I ran B. Cụ oột C. I rc D. A rp xờ ỳt
4. Cnh quang rng nhit i m ca Chõu phõn b ch yu :
A. ụng Nam v Nam B. Bc
C. ụng D. Tõy Nam
5. Ni ct A v B sao cho ỳng.
A B
1. Sụng Lờ-na
2. Sụng Tigr
3. Sụng Trng
giang
4. Sụng n
a. Nam
b. Bc
c. ụng

d. Tõy Nam
6. Cnh quan thiờn nhiờn chõu (1)..............................rt a dng. Ngy nay phnln cỏc
cnhquan (2) ................ ó b con ngi khai phỏ, bin thnh ng rung, cỏc khu dõn c v
khu cụng nghip
II. PHN T LUN (7 im)
1. Nam cú my min a hỡnh ? Nờu rừ c im ca mi min (2 )
2. Thiờn nhiờn chõu cú nhng thun li v khú khn gỡ? (3)
3. Da vo bng s liu di õy tớnh s dõn khu vc ụng v cho bit ụng chim bao
nhiờu phn trm dõn s Chõu ?(2im)
Chõu Trung
Quc
Nht Bn CHDCD Triu
Tiờn
Hn
Quc
i
Loan
3766 1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5
Bng dõn s Chõu v cỏc nc khu vc ụng nm 2002 (triu ngi)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
5. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a Mỗi câu đúng 0,25 điểm
6. Điền đúng (1) Phân hóa (0,5 điểm)
(2) Nguyên sinh (0,5 điểm)
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Học sinh nêu được:
-Có 3 miền địa hình (0,5đ)
-Nêu cụ thể đặc điểm 3 miền (1,5 đ)
Câu 2: Thuận lợi: - Có nguồn tài nguyên phong phú(0,5đ)

- Khoáng sản: than đá,dầu mỏ, khí đốt , sắt...(0,5đ)
- Đất rừng, khí hậu, sinh vật, nguồn nước ...phong phú (o,5đ)
Khó khăn: -Nhiều diện tích núi hiểm trở (0,5 đ)
- Khí hậu khắc nghiệt (0,5đ)
- Thiên tai thất thường (0,5đ)
Câu 3:
- Học sinh tính được dân số Đông Á là: 1509,5 triệu người (1 điểm)
- Học sinh đặt được phép tính phần trăm dân số Đông Á so với Châu Á (0,5 điểm) và tính
được kết quả 40% (0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4
A B C A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×