thi chọn học sinh giỏi huyện vòng ii
Môn: Hóa Học - Lớp 9
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 120 phút)
Câu 1(2đ)
1. Mt hỗn hợp A gồm; Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO. Cho khí CO d đi qua A nung nóng, sau
phản ứng thu đợc chất rắn B. Hoà tan chất rắn B vào dung dịch NaOH d thu đợc dung dịch C và
chất rắn D. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch HCl d. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Nêu hiện tợng và giải thích.
- Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
- Dẫn khí CO
2
lội chậm qua dung dịch Ca(OH)
2
đến d, sau đó cho tiếp dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch vừa thu đợc.
Câu 2(2đ)
Viết phơng trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau
A
)2(
B
)3(
C
M
)6(
H
)7(
M
D
)4(
E
)5(
F
Biết M là một nguyên tố có số p = 13.
Cõu 3. A v B l hai dung dch H
2
SO
4
khỏc nhau v nng % .
a. Khi trn A v B theo t l khi lng l 7: 3 thỡ thu c dung dch C cú nng l
29%. Tớnh nng % ca A v B bit rng nng % ca B ln gp 2,5 ln nng % ca
A.
b. Ly 50ml dung dch C cú khi lng riờng 1,27g/cm
3
cho tỏc dng vi 200ml dung
dch BaCl
2
1M. Lc v tỏch kt ta ri tớnh nng mol ca HCl cú trong dung dch nc lc
(Bit rng th tớch dung dch thay i khụng ỏng k)
Câu 4(2đ)
1. Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch
đựng riêng biệt trong bốn lọ bị mất nhãn là: HCl, K
2
SO
4
, K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
.
2. Chọn 4 chất khử thoả mãn sơ đồ sau và hoàn thành phơng trình hoá học.
Fe
x
O
y
+ ? --- Fe + ?
Câu 5(2đ)
Hoà tan 115,3 gam hỗn hợp gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
đợc dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí CO
2
ở (đktc). Cô cạn dung dịch A thu đợc 12 gam muối
khan. Mặt khác nung chất rắn B tới khối lợng không đổi thu đợc 11,2 lít khí CO
2
ở (đktc) và chất
rắn C.
1. Tính C
M
của H
2
SO
4
vàkhối lợng chất rắn B, C.
2. Xác định nguyên tố R. Biết trong hỗn hợp tỉ lệ n
RCO
3
= 2,5 n
MgCO
3
(Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Ba = 137; Na = 23; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27)
Họ, tên thí sinh: . .. Số báo danh:
Chữ ký giám thị 1: ....
Đáp án - Biểu điểm
đề thi chọn học sinh giỏi huyện
Môn: Hóa Học
Năm học: 2010 - 2011
Câu ý Đáp án Điểm
1 2.0
1 1,0
A tác dụng với CO d
Fe
3
O
4
+ 4CO
0
t
3Fe + 4CO
2
CuO + CO
0
t
Cu + CO
2
Chất rắn B: MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu
B tác dụng với dung dịch NaOH d
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Dung dịch C: NaAlO
2
và NaOH d
Chất rắn D: MgO, Fe, Cu.
Dung dịch C tác dụng với dung dịch HCl d
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
NaAlO
2
+ H
2
O + HCl Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2 1,0
- Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
Lúc đầu không có khí thoát ra
HCl + Na
2
CO
3
NaHCO
3
+ NaCl
Sau đó có khí thoát ra
HCl + NaHCO
3
NaCl + CO
2
+ H
2
O
- Dẫn khí CO
2
nội chậm qua dung dịch Ca(OH)
2
đến d
Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
Khi cho tiếp dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch thì lại thấy kết tủa trắng
xuất hiện
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2 2,0
Vì M là một nguyên tố có số p = 13. Vậy M là nguyên tố Al.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
NaAlO
2
+ H
2
O + HCl Al(OH)
3
+ NaCl
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
H
2
+ Cl
2
2HCl
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
2AlCl
3
+ 3BaSO
4
2AlCl
3
dpnc
2Al + 3Cl
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 2,0
a 1,0
Gi x l nng % ca A; y l nng % ca B ta cú: y = 2,5.x(1)
Trn A v B theo t l khi lng 7: 3 nờn:
Lng H
2
SO
4
trong 7g ddA l: 0,07x (g)
3g ddB l: 0,03y (g)
Theo bi ra ta cú: 0,07x + 0,03y = 2,9 (2)
T (1) v (2) gii ra: x = 20%; y = 50%
Hs cú th lm cỏch khỏc nu ỳng cho s im
0,5
0,5
b 1,0
S mol H
2
SO
4
cú trong 50ml ddC l:
29(1,27.50)
0,188( )
100.98
mol=
S mol BaCl
2
:
1.200
0,2( )
1000
mol=
, V
dd
= 200 + 50 = 250 (ml)
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Trc phn ng: 0,188 0,2
Sau phn ng: 0 0,012 0,188 . 2
Vy
0,188.2.1000
1,504
0,25
HCl
M
C M= =
0,25
0,25
0,25
0,25
4 2,0
1 1,0
Lấy mỗi chát một ít cho vào ống nghiệm, đánh số thứ tự làm mẫu thử
Dùng kim loại Zn cho vào 4 ống nghiệm trên
ống nghiệm nào dung dịch xuất hiện khí thoát ra, ống nghiệm đó chứa
dung dịch HCl
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Lấy dung dịch HCl vừa nhận đợc nhỏ vào 3 ống nghiệm còn lại. ống
nghiệm nào chứa mẫu có khí thoát ra ống nghiệm đó chứa K
2
CO
3
.
K
2
CO
3
+ 2HCl 2KCl + H
2
O + CO
2
Lấy dung dịch K
2
CO
3
vừa nhận đợc nhỏ vào 2 ống nghiệm còn lại. ống
nghiệm nào thấy xuất hiện kết tủa ống nghiệm đó chứa Ba(NO
3
)
2
K
2
CO
3
+ Ba(NO
3
)
2
BaCO
3
+ 2KNO
3
Vậy ống nghiệm còn lại chứa dung dịch K
2
SO
4
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2 1,0
Fe
x
O
y
+ yH
2
0
t
xFe + yH
2
O
Fe
x
O
y
+ yCO
0
t
xFe + yCO
2
2Fe
x
O
y
+ yC
0
t
2xFe + yCO
2
3Fe
x
O
y
+ 2yAl
0
t
3xFe + yAl
2
O
3
0,25
0,25
0,25
0,25
V 1 - Các PTHH:
MgCO
3
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ CO
2
+ H
2
O (1)
0,1 0,1 0,1 0,1 mol
RCO
3
+ H
2
SO
4
RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O (2)
0,1 0,1 0,1 0,1 mol
0,25
- Theo bài ra:
moln
CO
2,0
4,22
48,4
2
==
Theo PTHH (1,2) số mol muối sunfat bằng số mol CO
2
Nếu chỉ có gốc SO
4
có số mol 0,2
)(2,1996.2,0
4
gm
SO
==
> 12 (g)
điều đó chứng tỏ trong dung dịch A chỉ có MgSO
4
(muối tan), RSO
4
0,25
không tan.
- Mặt khác, nung B thu đợc khí CO
2
muối cacbonat còn d, axit hết.
Theo (1,2)
molnn
COSOH
2,0
242
==
)(4,0
5,0
2,0
)(
42
MC
SOHM
==
0,25
- Trong B gồm:
)(1,0:
)(:
)(:
4
3
3
molRSO
molyRCO
molxMgCO
,
moln
CO
5,0
4,22
2,11
2
==
Gọi x, y lần lợt là số mol của MgCO
3
và RCO
3
trong B. Nung B
MgCO
3
0
t
MgO + CO
2
(3)
x x x (mol)
RCO
3
0
t
RO + CO
2
(4)
y y y (mol)
RSO
4
0
t
RSO
4
(không bị nhiệt phân)
0,1 0,1 mol
0,25
[ ]
)2()2()1(
433
puRSOpuRCOpuMgCOhhB
mmmmm
+=
m
B
= 115,3 - (0,1.84) - 0,1(R +60) + 0,1(R + 96) = 110,5 (g)
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng, ta có:
m
C
= m
B
-
2
CO
m
= 110,5 - 0,5 . 44 = 88,5 (g)
0,25
- Theo PTHH (1, 2, 3, 4), ta có :
Số mol MgCO
3
(bđ) = 0,1 + x, số mol RCO
3
(bđ) = 0,1 + y.
Theo bài ra : (0,1 + y) = 2,5(0,1 + x) (5)
Theo PTHH (3,4) và số mol CO
2
ta có:
x + y = 0,5 (6)
0,25
- Kết hợp (5,6) ta có hệ phơng trình:
=+
+=+
5,0
)1,0(5,2)1,0(
yx
xy
=
=
moly
molx
4,0
1,0
0,25
Theo khối lợng hỗn hợp ban đầu ta có:
84. 0,2 + (R + 60). 0,5 = 115,3
R = 137
Vậy R là kim loại Ba
0,25
Ghi chú:
- Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tơng đơng.
- Các phơng trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc
cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phơng trình đó.
- Trong các bài toán, nếu sử dụng phơng trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính
toán thì kết quả không đợc công nhận.
- Điểm của bài thi làm tròn đến 0,25.