Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

81 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT trần phú vĩnh phúc lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.72 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41. Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit.

B. đa chức.

C. polisaccarit.

D. monosaccarit.

Câu 42. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd H2SO4 loãng dư.


B. dd HCl dư.

C. H2O.

D. O2 (t°).

Câu 43. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Gly.

B. Ala.

C. Glu.

D. Lys.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Fe2+, Ca2+.

Câu 44. Nước cứng chứa nhiều ion dương nào?
A. Mg2+, Ba2+.

B. Ca2+, Ba2+.

Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Etyl amin.


D. Anilin.

Câu 46. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2O3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. KAlO2.

Câu 47. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử u nhất là
A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Fe.

C. Fe

D. Cr

Câu 48. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cu.

B. Au.


Câu 49. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Thủy phân.

B. Đốt thử.

C. Cắt.

D. Ngửi

Câu 50. Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột

C. (Ala)2(Gly)2.

D. AlaGly.

Câu 51. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Val)2Gly(Ala)2

B. AlaGlyVal.

Câu 52. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O.
1



A. Chất oxi hóa là NaOH.

B. Chất khử là Al.

C. Chất oxi hóa là H2O.

D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.

Câu 53. Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.

B. Màu trắng.

C. Là chất rắn dạng sợi.

D. Không mùi, không vị.

Câu 54. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. vinyl axetat.

B. phenyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. benzyl axetat.

Câu 55. Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Polistiren


B. Poli(vinyl clona).

C. Polietilen.

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 56. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước

B. Nhẹ hơn nước.

C. Có mùi thơm.

D. Là chất lỏng.

Câu 57. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 59. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?

A. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

D. Nhúng hợp kim Zn-Cu và dung dịch HCl.

Câu 60. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: MxOy + H2 → M + H2O
A. Cu.

B. Al

C. Na.

D. Ca

Câu 61. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn chất
X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần
lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ

B. Saccarozơ va fructozơ.

C. Tinh bột và glucozơ.

D. Xenlulozơ và glucozơ.

Câu 62. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH) có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.


B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. CH3COOCH3

Câu 63. Cho sơ đồ sau: Mg + X → MgSO4; MgSO4 + Y → MgCl2; MgCl2 + Z → Mg(OH)2; Mg(OH)2 +
T → Mg(NO3)2. Phát biểu không đúng là
2


A. Z là NaOH (dd).

B. Y là HCl (dd).

C. X là H2SO4 (dd)

D. T là HNO3 (dd).

Câu 64. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit),
poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 65. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,955

B. 3,94

C. 0,985

D. 1,97

Câu 66. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40° (khối lượng
riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 626,09 gam.

B. 782,61 gam.

C. 305,27 gam.

D. 704,35 gam.

Câu 67. X có cơng thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Cơng thức cấu tạo của X là
A. NH2COONH3CH2CH3.

B. NH2CH2COONH3CH3.

C. NH2CH2CH2COONH4.

D. NH2COONH2(CH3)3.


Câu 68. Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO 3 1M. Sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị
của V là
A. 0,573.

B. 0,86

C. 0,65

D. 0,7

Câu 69. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất
béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73

B. 17,78

C. 17,7

D. 17,72

Câu 70. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch lọt vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột
hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh
bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2
3

D. 2


(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2

Câu 72. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản úng với dung


dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 )
A. 2,24 gam.

B. 4,48 gam.

C. 3,36 gam

D. 5,60 gam.

Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng
(c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(f) Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 74. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 73.


B. 63.

C. 20.

D. 18

Câu 75. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(e) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y
là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí.
Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
4



A. 34,850.

B. 44,525.

C. 42,725

D. 39,350.

Câu 77. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O 2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO
thu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 andehit này tác dụng với AgNO 3/NH3 thu được
28,08 gam Ag. Giá trị m là.
A. 6,86 gam

B. 7,28 gam

C. 7,92 gam

D. 6,64 gam

Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C 6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. X2 là axetanđehit

C. Phân tử khối của X1 là 82.

D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.

Câu 79. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch
HNO3 lỗng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung
dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59.

B. 29.

C. 31.

D. 61.

Câu 80. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp
khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H 2 (đktc).
Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu
được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,99.

B. 7,67.


C. 7,17.

D. 7,45.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
41-A

42-C

43-C

44-C

45-C

46-B

47-B

48-D

49-B

50-D

51-D

52-A


53-A

54-A

55-D

56-A

57-C

58-C

59-B

60-A

61-D

62-B

63-B

64-B

65-D

66-D

67-B


68-A

69-B

70-C

71-A

72-D

73-C

74-A

75-D

76-C

77-B

78-C

79-C

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 61: Chọn D.
Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước → X là xenlulozơ.

5


Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường
nho → Y là glucozơ.
Câu 64: Chọn B.
Các polime dùng làm tơ, sợi là:
Poliacrilonitrin (tơ nitron hay tơ olon)
Poli (hexametylen adipanmit) (tơ nilon-6,6)
Poli (etylen terephtalat) (tơ lapsan)
Câu 65: Chọn D.
n CO2 = 0, 03; n Ba ( OH ) = 0, 02
2

1<

n OH−
n CO2

< 2 nên tạo 2 muối

→ n BaCO3 = 2n Ba ( OH ) − n CO2 = 0, 01
2

→ m BaCO3 = 1,97 gam.
Câu 66: Chọn D.
n C2 H5OH =

1000.40%.0,8 160
=

mol
46
23

( C6 H10O5 ) n → C6 H12O6 → 2C2 H5OH
80
160
............................................
23
23
→ m tinh bột cần dùng =

162.80
= 704,35
23.80%

Câu 67: Chọn B.
n muối = n X = 0,1 → M muối = 97
→ Muối là NH 2 − CH 2 − COONa
→ X là NH 2 − CH 2 − COONH 3 − CH 3

Câu 68: Chọn A.
n N2 = 0, 02 và n NH+4 = x
→ m muối = 5 + 62 ( 0, 02.10 + 8x ) + 80x = 36, 6
→x=

1
30

6



→ n HNO3 = 12n N2 + 10n NH+ =
4

→ VddHNO3 =

43
75

43
lít.
75

Câu 69: Chọn B.
n ( C17 H33COO )

3

C3 H 5

= 0, 02

Để làm no triolein cần n H2 = 0, 02.3 = 0, 06
→ n H2 phản ứng = 0, 06 − 0, 01 = 0, 05
→ m X = 17, 68 + 0, 05.2 = 17, 78
Câu 70: Chọn C.
(a) Sai, xuất hiện màu xanh tím ngay
(b) Sai, đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra.
(c) Đúng

(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 71: Chọn A.
(a) Ba + H 2 O → Ba ( OH ) 2 + H 2
Ba ( OH ) 2 + Na 2 CO3 → BaCO3 + NaOH
(b) NaOH + Al ( NO3 ) 3 dư → Al ( OH ) 3 + NaNO3
(c) Không phản ứng
(d) Không phản ứng
(e) NH 3 + H 2 O + Fe ( NO3 ) 3 → Fe ( OH ) 3 + NH 4 NO3
Câu 72: Chọn D.
Cách 1:
n Cu 2+ = 0, 02; n NO− = 0, 04; n H + = 0, 2
3

3Fe + 8H + + 2NO3− → 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2O
Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu
Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2
→ n Fe = 0,1 → m Fe = 5, 6gam
7


Cách 2:
n Cu 2+ = 0, 02; n NO− = 0, 04; n H + = 0, 2
3

Dễ thấy n NO− <

n H+

3


4


nên NO3 đã bị khử hết thành NO.

→ Dung dịch cịn lại chứa SO 24− (0,1), bảo tồn điện tích → n Fe2+ = 0,1
→ m Fe = 5, 6gam.
Câu 73: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, vải lụa tơ tằm có nhóm –CONH- bị thủy phân trong kiềm.

(

(c) Sai, tơ nilon-6 là − NH − ( CH 2 ) 5 − CO

)

n

(d) Đúng
(e) Sai, chỉ protein dạng hình cầu tan.
(f) Đúng, X là CH 2 = CH − COONH 4
Câu 74: Chọn A.
Cách 1:
Bảo toàn H → n H2O = 0,16
Bảo toàn khối lượng → m = 19, 6 gam
Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
→ 56a + 232b + 180c = 19, 6 ( 1)
n H+ = 4n NO + 2n O trong oxit nên:

0, 04.4 + 2.4b = 0,32 ( 2 )
+
+

2−
Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng ( Na , K , NO3 ,SO 4 ) :

0, 44 + 0,32 = 2c − 0, 04 + 2.0,32 ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) : a = 0, 01; b = 0, 02;c = 0, 08
→ %Fe = 2,86%
Và %Fe ( NO3 ) 2 = 73, 47%
Cách 2:
Do chỉ thu được muối trung hòa nên:
8


n H2O =

n KHSO4
2

= 0,16

Bảo tồn khối lượng tính được m X = 19, 6 gam.
n H+ = 4n NO + 2n O → n O = 0, 08
→ n Fe3O4 =

nO
= 0, 02

4

2+
3+
+
2−

Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe ( a ) , Fe ( b ) , K ( 0,32 ) ,SO 4 ( 0,32 ) và NO3 ( c )

- Bảo tồn điện tích → 2a + 3b + 0,32 = 0,32.2 + c
- m muối = 56 ( a + b ) + 29.0,32 + 96.0,32 + 62c = 59, 04
- n NaOH = 2a + 3b = 0, 44
Giải hệ: a = 0, 01; b = 0,14;c = 0,12
Bảo toàn N:
n NO− ban đầu = c + n NO = 0,16
3
→ n Fe( NO3 ) = 0, 08 ( → %Fe ( NO3 ) 2 = 74, 47% )
2

m Fe = m X − m Fe( NO3 ) − m Fe3O4 = 0,56
2

→ %Fe = 2,86%
Câu 75: Chọn D.
(a) Đúng, isoamyl axetat là chất lỏng không tan nên tách bằng cách chiết.
(b) Đúng, một lớp là isoamyl axetat, lớp còn lại là các chất cịn lại
(c) Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư
(d) Đúng
Câu 76: Chọn C.
X + NaOH → 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC − COONH 4


Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
n CH3 NH 2 + n NH3 = 0,1 → n X = 0, 05
→ n Y = 0,1
E + HCl → Các chất hữu cơ gồm CH 3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , ( COOH ) 2 ( 0, 05 ) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)

→ m chất hữu cơ = 42, 725
9


E + HCl → Các muối gồm: CH 3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , NH 4Cl ( 0, 05 ) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)

→ m muối = 40,9.
Câu 77: Chọn B.
n Andehit = n F = n E = 0, 08
n Ag = 0, 26 > 2n Andehit → Anđehit gồm HCHO ( 0, 05 ) và CH3CHO ( 0, 03)
Do n X > n Y nên n X = 0, 05 và n Y = 0, 03
→ F gồm CH 3OH ( 0, 05 ) và C 2 H 5OH ( 0, 03 )
X = CO 2 + ? CH 2 + H 2
Y = CO 2 + ? CH 2
Quy đổi E thành CH 2 ( a ) , H 2 ( 0, 05 ) và CO 2 ( 0, 08 )
n O2 = 1,5a + 0, 05.0,5 = 0,325 → a = 0, 2
→ m E = 6, 42
n NaOH phản ứng = 0, 08 → n NaOH đã dùng = 0, 08 + 0, 08.20% = 0, 096
Bảo toàn khối lượng:
m E + m NaOH = m rắn + m F
→ m rắn = 7,28.
Câu 78: Chọn C.
X1 có 2C nên X2 cũng có 2C
X là HO − CH 2 − COO − CH 2 − COO − CH = CH 2

X1 là HO-CH2-COONa
X2 là CH 3CHO
X3 là HO − CH 2 − COOH
X4 là CH 3COONH 4
→ Phát biểu B sai.
Câu 79: Chọn C.
Quy đổi m gam thành Mg ( a ) , Ala ( b ) và O (c)
m gam X với HCl:
10


m muối = 95a + 133,5b = 24a + 27b + 16c + 70, 295 ( 1)
2m gam X với H2SO4 đặc, nóng, dư. Bảo tồn electron:
2.2a + 3.2a = 2.2c + 1,19.2 ( 2 )
3m gam X (gấp 1,5 lần lượng X trên) với HNO3 loãng, dư:
n NO = 0, 24 và n N2O = 0, 27 , bảo toàn electron:
1,19.2.1,5 = 0, 24.3 + 0, 27.8 + 8n NH+
4

→ n NH+ = 0, 08625
4

m muối = 148.3a + 213.3b + 0, 08625.80 = 486, 45 ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) → a = 0, 49; b = 0, 41;c = 0,51
→ m = 30,99
Câu 80: Chọn D.
n H2 = 0, 02 → n OH = 0, 04
Các ancol trong Z đều phải bậc 1 nên khi oxi hóa Z → n CHO = 0, 04
n Ag = 0,1 > 2n CHO → Andehit chứa HCHO (a) và −CHO ( b )

→ a + b = 0, 04 và 4a + 2b = 0,1
→ a = 0, 01 và b = 0,03
Dễ thấy n CO2 = 0, 04 = n HCHO + n − CHO → Andehit chứa HCHO (0,01) và OHC − CHO ( 0, 015 )
→ C4 H 6 O 4 là ( HCOO ) 2 C 2 H 4 (0,015 mol)
Và C5 H11 NO2 là NH 2 − C3 H 6 − COO − CH 3 ( 0, 01 mol )
Dipeptit là Gly-Ala (x mol)
→ n NaOH = 0, 015.2 + 0, 01 + 2x = 0, 08
→ x = 0, 02
Chất rắn gồm HCOONa ( 0, 03) , NH 2 − C3H 6 COONa ( 0, 01) , GlyNa ( 0, 02 ) , AlaNa ( 0, 02 )
→ m rắn = 7,45.

11



×