SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Chất nào sau đây không bị thủy phân
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 42: Khi đun nóng chất X cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 44: Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon khơng phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có
thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 46: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 3360 đvC và của đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mặt tích trong đoạn mạch polietilen và capron nêu trên lần lượt là
A. 120 và 152.
B. 240 và 152.
C. 120 và 114.
D. 240 và 114.
Câu 47: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. HCl (đặc, nguội).
C. H2SO4 đặc nguội.
D. NaCl.
Câu 48: Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 49: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:
1
Oxit X là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
D. Na2O.
Câu 50: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
2
A. Ca2+, Mg2+ và HCO 3 .
B. Na+, K+, Cl- và SO 4 .
2
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO 3 .
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO 4 .
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.
B. Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là
A. Na2O.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Câu 54: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Fe.
Câu 55: Xà phịng hóa hồn tồn 43,10 gam chất béo cần vừa đủ 0,15 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 44,50 gam.
B. 25,60 gam.
C. 41,70 gam.
D. 47,075 gam.
Câu 56: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 2,6%.
B. 8,2%.
C. 2,8%.
D. 6,2%.
Câu 57: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
Câu 58: Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mịn điện hóa xảy ra?
2
A. FeCl3.
B. HCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 61: 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 100 ml dung dịch HCl 1M. Trong một thí nghiệm
khác, cho 53,4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được 75,3 gam muối
khan. Amino axit X là
A. valin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Câu 62: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3,
CuO, Fe3O4 có khối lượng 22,4 gam (dư) đang được nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn còn lại trong ống sứ là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 22,4.
D. 20,8.
Câu 63: Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là
A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.
B. Có sủi bọt khí khơng màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
D. Chỉ có sủi bọt khí khơng màu.
Câu 64: Thủy phân hồn tồn m gam tinh bột có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được
làm mất màu vừa đủ 800 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A. 518,4.
B. 288.
C. 259,2.
D. 129,6.
Câu 65: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 30,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO 2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ
trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thì thu được a gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 6,75.
B. 8,1.
C. 16,2.
D. 12,15.
Câu 66: Một học sinh thực hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác axit
H2SO4). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và chất xúc tác. Hãy để xuất
phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên
A. Làm lạnh hỗn hợp X rồi thêm dung dịch NaCl bão hồ. Có lớp este khơng màu, mùi thơm nổi lên trên.
B. Đun nóng hỗn hợp X, sau đó thu tồn bộ chất bay hơi vì etyl axetat dễ bay hơi hơn so với ancol etylic
và axit axetic.
C. Cho NaHCO3 rắn dư vào hỗn hợp X, axit axetic và H 2SO4 phản ứng với NaHCO3 tạo muối, etyl axetat
không phản ứng và không tan trong nước tách ra khỏi hỗn hợp.
D. Rửa hỗn hợp với nước để loại xúc tác. Sau đó cơ cạn hỗn hợp sau khi rửa thu được chất không bay hơi
là etyl axetat (vì etyl axetat có khối lượng phân tử lớn nên khó bay hơi).
Câu 67: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO 3, tỉ lệ x : y = 8 :
25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M 2+, N3+, NO 3 , trong đó số mol ion NO
3
gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là
3
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng khơng khí (chứa 20% thể tích
O2, cịn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO 2; 0,14 mol H2O và 0,62 mol N2). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
C. Giữa các phân tử X khơng có liên kết hiđro liên phân tử.
D. X khơng phản ứng với HCl.
Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu
được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O 2 dư rồi hấp thu toàn
bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam
chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,58.
B. 5,55.
C. 5,37.
D. 3,30.
Câu 70: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch CuCl2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 72: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích
khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
4
Giá trị của m là
A. 29,80.
B. 23,68.
C. 14,50.
D. 37,45.
Câu 73: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối của axit Y và một ancol Z có số
mọi bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 5,8 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được 3,1 gam ancol Z. Công thức phân tử của Y là
A. C2H2O4.
B. C2H2O2.
C. C5H10O4.
D. C5H8O4.
Câu 74: Cho các nhận định sau:
(1) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(4) Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic.
Số nhận định sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được
ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KmnO4 lỗng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).
Câu 76: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi 2A, hiệu suất
100%. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2895
2t
Tổng số mol khí ở hai điện cực
a
a + 0,03
2,125a
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,02
b + 0,02
5
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi cho thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,032 gam.
B. Giảm 0,256 gam.
C. Giảm 0,560 gam.
D. Giảm 0,304 gam.
Câu 77: Cho hai este X, Y (MX < MY) đều no, mạch hở, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn
toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hơp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T thu được
0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 49
B. 74
C. 68
D. 32
Câu 78: Đốt cháy hết 51,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng
đẳng của glyxin (MZ > 75) cần vừa đủ 2,18 mol O 2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và
0,04 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m
là
A. 77,584.
B. 69,52.
C. 63,76.
D. 68,624.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh tím với dung dịch I2.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z tham gia phản ứng tráng bạc.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Lòng trắng trứng, tinh bột; glucozơ, anilin.
D. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp, một amino axit có cơng thức
dạng CnH2n+1O2N và axit glutamic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,625 mol khí oxi sản phẩm thu
được hơi nước, khí N2 và 1,90 mol CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư
thu được khối lượng các chất hữu cơ bằng (m + 19) gam. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Giá trị a là
A. 79,05.
B. 78,35.
C. 77,65.
D. 71,75.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-D
44-B
45-C
46-A
47-B
48-B
49-C
50-D
51-D
52-C
53-B
54-C
55-A
56-C
57-B
58-D
59-D
60-D
61-B
62-D
63-B
64-C
65-C
66-A
67-D
68-B
69-D
70-D
71-D
72-A
73-A
74-C
75-D
76-D
77-A
78-A
79-D
80-A
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Chọn A.
Polietilen là CH 2 CH 2 n � M 28n 3360
� n 120
Tơ capron là NH CH 2 5 CO
n
� M 113n 17176 � n 152
Câu 49: Chọn C.
Zn 2HCl � ZnCl 2 H 2
X nung nóng bị khử bởi H2 nên X là Fe2O3 và CuO:
Fe2 O3 H 2 � 2Fe 3H 2 O
CuO H 2 � Cu H 2O
Câu 52: Chọn C.
X là Na 2 CO3 , Y là NaHCO3
Na 2 CO3 CO 2 H 2 O � 2NaHCO3
NaHCO3 NaOH � Na 2CO3 H 2 O
Câu 54: Chọn C.
Lượng dư kim loại K tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan:
K HCl � KCl H 2
K H 2O � KOH H 2
Hai chất tan là KCl, KOH.
Câu 55: Chọn A.
n C3H5 OH
3
n NaOH
0, 05
3
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo m NaOH m xà phòng m C3H5 OH 3
� m xà phòng = 44,50 gam.
Câu 56: Chọn C.
K 2O H 2O � 2KOH
n K 2O 0, 05 � n KOH 0,1
7
� C% KOH
0,1.56
2,8%
4, 7 195,3
Câu 57: Chọn B.
Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là FeCl2.
Bảo toàn Fe � n Fe2 x y
Bảo toàn Cl � n Cl 3y z
Bảo tồn điện tích cho X:
2 x y 3y z � 2x y z
Cách khác:
Bảo toàn H � n H2 0,5z
Bảo toàn electron: 2x y 2.0,5z
� 2x y z
Câu 59: Chọn D.
Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng giấm ăn vì giấm ăn chứa CH 3COOH
hịa tan cặn (CaCO3):
CH3COOH CaCO3 � CH3COO 2 Ca CO2 H 2O
Câu 61: Chọn B.
n X n Cl
m muoi m X
0, 6
36,5
� M X 89 : X là alanin NH 2 CH CH 3 COOH
Câu 62: Chọn D.
n O bị lấy n H2 n CO 0,1
� m rắn = 22, 4 m O 20,8 gam.
Câu 64: Chọn C.
n C6 H10O5 n C6 H12O6 n Br2 0,8
� m tinh bột =
0,8.162
259, 2 gam.
50%
Câu 65: Chọn C.
Đặt a, b là số mol CO2 và SO 2 � a b 1,35
Bảo toàn electron: 4a 2b
8
� a 0, 45; b 0,9
n Ag 2n C6
2a
0,15 � m Ag 16, 2 gam.
6
Câu 66: Chọn A.
Đề xuất phương án A: Làm lạnh và thêm dung dịch NaCl bão hòa làm tăng tỉ khối phần dung dịch, giúp este
nhẹ hơn dễ tách ra và phân lớp phía trên. Dùng phương pháp chiết sẽ thu được este.
Câu 67: Chọn D.
n NO 2,5x � n e 2,5x
3
n N5 bị khử y 2,5x 0, 625x
Trung bình mỗi N 5 đã nhận
2,5x
4 electron
0, 625x
� N 2O
Câu 68: Chọn B.
Bảo toàn O � 2n O2 2n CO2 n H2O
� n O2 0,15 � n N2 (khơng khí) = 0,6
� n N2 sản phẩm cháy 0,62 0, 6 0, 02
n C n CO2 0, 08
n H 2n H2O 0, 28
n N 2n N2 sản phẩm cháy = 0,04
� C : H : N 2 : 7 :1
� X là C 2 H 7 N
A. Sai, X có 2 đồng phân: CH3 CH 2 NH 2 và CH3 NH CH 3
B. Đúng
C. Sai, các phân tử X có liên kết H liên phân tử nhưng yếu.
D. Sai: C 2 H7 N HCl � C2 H8 NCl
Câu 69: Chọn D.
Đặt a, b là số mol C và S � m X 12a 32b 0,88
n CO2 a � n NO2 0, 22 a
Bảo toàn electron: 4a 6b 0, 22 a
9
� a b 0, 02
Đốt X trong O 2 � RO 2 0, 04 mol với R
mX
22
nX
n OH 0, 05 � Tạo các gốc RO32 0, 01 và KHRO3 0, 03
� m KHRO3 3,30 gam.
Câu 70: Chọn D.
(1) Sai, amilozơ khơng phân nhánh
(2) Sai, số mắt xích của chúng khác nhau
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Đúng
Câu 71: Chọn D.
(a) NaCl � Na Cl 2
(b) CuSO 4 H 2O � Cu O 2 H 2SO 4
(c) K H 2 O � KOH H 2
KOH CuCl2 � Cu OH 2 KCl
(d) Fe CuSO 4 � FeSO 4 Cu
(e) Không phản ứng
2
(g) Cu H NO3 � Cu NO H 2O
Câu 72: Chọn A.
n CO2
V
4,925
0, 025
22, 4 197
Khi n CO2 0, 025.15 0,375 thì n BaCO3 0, 025
Bảo toàn C � n Ba HCO3 2 0,175
Bảo toàn Na � n Ba OH 2 0, 2
n Ba n H 2 0, 05 � n BaO 0, 2 0, 05 0,15
� m 29,80 gam.
Câu 73: Chọn A.
X 2NaOH � muối của axit Y + ancol Z
10
� X dạng mạch vòng A COO 2 B
n NaOH 0, 01 � n B OH 0, 05
2
� M Z 62 : Z là C 2 H 4 OH 2
n X 0, 05 � M X 116 � X là COO 2 C 2 H 4
� Y là COOH 2 hay C 2 H 2 O 4 .
Câu 74: Chọn C.
(1) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol
(2) Sai, tùy tương quan số nhóm NH2 và COOH
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, điều chế poli viny; ancol bằng cách thủy phân CH 2 CH OOC CH3 n
Câu 75: Chọn D.
M X 100 � X là C5 H8O 2
X không tráng gương nên số C của Y > Số C của Z > 1
� X là CH 3COO CH 2 CH CH 2
Y là CH 2 CH CH 2OH và Z là CH 3COOK
A. Đúng, các sản phẩm tương ứng là CH3COO CH 2 CHOH CH 2 OH và C3 H 5 OH 2 .
B. Đúng
C. Đúng (Tỉ lệ 5CO 2 4H 2 O )
D. Sai, X có 1CH 3 .
Câu 76: Chọn D.
Trong khoảng thời gian 2895 (s) (trao đổi 0,06 mol electron) thì tại cực âm thốt ra 0,02 mol Cu và 0,01 mol
H2
� 0, 02 mol khí còn lại gồm Cl2 x mol và O 2 y mol
� x y 0, 02 và 2x 4y 0, 06
� x y 0, 01
Trong khoảng thời gian từ t 2895 � 2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là
2,125a a 0, 03 1,125a 0, 03 chỉ bao gồm O2 và H2. Do n H2 2n O2 nên:
11
n O2 0,375a 0, 01
n H2 0, 75a 0, 02
Như vậy trong thời gian từ t � 2t thì tại cực dương có:
n Cl2 0, 01
n O2 0,375a 0, 01 y 0,375a
Bảo toàn electron cho cực dương ở 2 khoảng thời gian 0 � t và t � 2t
2a 0,01.2 0,375a.4 � a 0, 04
Ban đầu: n CuSO4 a 0,02 0, 06 và n NaCl 2a 2x 0,1
Khi t 5404 thì n e 0,112
Catot: n Cu 0, 056 � n Cu 2 dư = 0,004
Anot: n e n Cl nên Cl đã hết, có O2 thoát ra.
2
2
Dung dịch điện phân lúc này chứa Cu 0, 004 ,SO 4 0,06 , Na 0,1 , bảo tồn điện tích � n H 0, 012
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 2n Cu 2 n H
� n Fe phản ứng = 0,01
m m Cu m Fe phản ứng = -0,304
� Giảm 0,304 gam.
Câu 77: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng � n O2 0, 26
Bảo toàn O � n O T 0,32
Bảo toàn Na � n NaOH 0,14
Dễ thấy n O T 2n NaOH � Phải có 1 muối chứa nhóm –OH.
X là RCOOR ' x mol
Y là ACOO A ' COO B y mol
T gồm RCOONa x , ACOONa y và HO A ' COONa y
n NaOH x 2y 0,14
n O T 2x 2y 3y 0,32
12
� x 0, 06 và y 0, 04
Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.
n C 0, 06n 0, 04m 0, 04p n Na 2CO3 n CO2
� 3n 2m 2p 14
� n 2, m 1 và p 3 là nghiệm duy nhất.
T gồm: CH3COONa 0, 06 , HCOONa 0, 04 và HO C2 H 4 COONa 0, 04
Bảo toàn khối lượng � m Z 4, 04
Z gồm R 'OH 0, 06 và BOH (0,04)
m Z 0, 06.M1 0, 04.M 2 4, 04
� 3M1 2M 2 202
� M1 46 C2 H5 OH và M 2 32 CH 3OH là nghiệm duy nhất.
X là CH3COOC2 H5 0, 06
Y là HCOO C2 H 4 COO CH 3 0, 04
� %Y 50%
Câu 78: Chọn A.
n CO2 48x và n H2O 49x
Bảo toàn khối lượng:
44.48x 18.49x 0, 02.28 25,56 1, 09.32
� x 0, 02
Vậy n CO2 0,96 và n H2O 0,98
n N2 0, 02 � n Z 0, 04
Dễ thấy n Z
n H2O n CO2
0,5
� Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
C n H 2n O 2 : a mol
C m H 2m 1 NO 2 : 0, 04 mol
n CO2 na 0,04m 0,96 1
m H a 14n 32 0, 04 14m 47 25,56 2
13
Thế (1) vào (2) � a 0,32
1 � 8n m 24
Do m 2 � n 3 � Phải có HCOOCH 3 � Ancol là CH 3OH 0,32 mol
n KOH ban đầu 0,36 0,36.20% 0, 432
n H2O n Z 0, 04
H KOH � Muối CH 3OH H 2 O
Bảo toàn khối lượng � m rắn = 38,792.
Câu 80: Chọn A.
n COOH n KOH
19
0,5
38
Amin no, đơn chức ? CH 2 NH 3
C n H 2n 1O 2 N ? CH 2 NH3 CO 2
C5 H9 NO4 3CH 2 NH3 2CO 2
Quy đổi X thành CH 2 x , NH 3 y và CO 2 0,5
n O2 1,5x 0, 75y 2, 625
n CO2 x 0,5 1,9
� x 1, 4; y 0, 7
� n HCl n N 0, 7
m muối m X m HCl 79, 05
14