Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2 Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý 10 trường THPT Hiệp Hòa năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Hiệp Hòa số 4 </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>



<b> Họ tên:... </b>

<b> MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10 </b>



<b> Lớp:... </b>

<b> Năm học: 2018 – 2019 </b>



<b> </b>

<i>Thời gian: 45 phút </i>



<b>MÃ ĐỀ 01 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì cơng thức đường
đi của vật là:


<b>A. </b> <sub>0</sub> 1 2


2


<i>s</i><i>x</i>  <i>vt</i> <i><b>B. s = vt</b></i> <b>C. </b> 1 2


2


<i>s</i> <i>vt</i> <b>D. </b> s = x


0 + vt


<b>Câu 2</b>. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:


<b>A. </b> x = x0 + v0t +



2
1


a2t <b>B. </b> x = x0 + v0t2 +


2
1


at3 <b>C. </b>x = x0 + v0t +


2
1


at2 <b>D. </b> x = x0 + v0t +


2
1


at


<b>Câu 3</b>. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần đều?


<b>A. </b>vv0  2as. <b>B. </b>vv0  2as. <b>C. </b>v v 2as


2
0
2 


. <b>D. </b>v v2 2as



0
2 


.
<b>Câu 4</b>. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :


<b>A. </b>s (giây) <b>B. </b>rad/s <b>C. </b>Hz <b>D. </b>số vòng / giây<i> </i>


<b>Câu 5</b>. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:


<b>A. </b> v02 =


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm ln vng góc với véc tơ vận tốc.


<b>C. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.


<b>D. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi


<b>Câu 7</b> ột nh e quay đều 100 vòng trong thời gian s hu kì quay của bánh xe là


<b>A. </b> 0,04s. <b>B. </b> 0,05s. <b>C. </b> 0,01s. <b>D. </b> 0,02s.


<b>Câu 8</b>. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút lúc này thời gian có giá trị là:


<b>A. </b>1.25h <b>B. </b>-0.75h <b>C. </b>0.75h <b>D. </b>8.25h



<b>Câu 9</b>. Chọn câu đúng trong c c câu sau:


<b>A. </b>Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.


<b>B. </b>Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.


<b>C. </b>Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên i ve có cùng kích thước.


<b>D. </b>Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.


<b>Câu 10</b>. Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:


<b>A. </b>Vectơ vận tốc ln tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, có độ lớn tăng theo hàm ậc nhất đối với thời
gian.


<b>B. </b> Véc tơ gia tốc luôn ngược hướng với hướng chuyển động của vật.


<b>C. </b>Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
<b>D. </b> Quỹ đạo là đường thẳng


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Bài 1</b>. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi là ao nhiêu? Lấy g=10m/s2.


<b>Bài 2</b>. Lúc 6h tại A một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh
dần đều với gia tốc 1m/s2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Hiệp Hòa số 4 </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>



<b> Họ tên:... </b>

<b> MƠN VẬT LÝ - KHỐI 10 </b>




<b> Lớp:... </b>

<b> Năm học: 2018 – 2019 </b>



<b> </b>

<i>Thời gian: 45 phút </i>



<b>MÃ ĐỀ 02 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. Chọn câu sai<b>:</b>Trong chuyển động tròn đều:


<b>A. </b> Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi


<b>B. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm ln vng góc với véc tơ vận tốc.


<b>C. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi


<b>D. </b> Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.


<b>Câu 2</b>. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:


<b>A. </b> v02 =


2
1


gh <b>B. </b> v02 = 2gh <b>C. </b>v02 = gh <b>D. </b> v0= 2gh


<b>Câu 3</b>. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần đều?



<b>A. </b>v v02 2as


2 


. <b>B. </b>vv0  2as. <b>C. </b>v v 2as


2
0
2 


. <b>D. </b>vv0  2as.


<b>Câu 4</b>. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút lúc này thời gian có giá trị :


<b>A. </b>-0.75h <b>B. </b>0.75h <b>C. </b>8.25h <b>D. </b>1.25h


<b>Câu 5</b>. Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
<b>A. </b> Véc tơ gia tốc luôn ngược hướng với hướng chuyển động.


<b>B. </b> Quỹ đạo là đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6</b>. Chọn câu đúng trong c c câu sau:


<b>A. </b>Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.


<b>B. </b>Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.


<b>C. </b>Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.


<b>D. </b>Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên i ve có cùng kích thước.



<b>Câu 7</b>. Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một e đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết
0,5 giờ. Vận tốc của e đạp là:


<b>A. </b> 7m/s <b>B. </b> 25,2km/h <b>C. </b> 400m/ phút <b>D. </b> 90,72m/s
<b>Câu 8</b>. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:


<b>A. </b> x = x0 + v0t +


2
1


a2t <b>B. </b> x = x0 + v0t +


2
1


at


<b>C. </b> x = x0 + v0t2 +


2
1


at3 <b>D. </b>x = x0 + v0t +


2
1


at2



<b>Câu 9</b>. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì cơng thức đường
đi của vật là:


<b>A. </b> s = x


0 + vt <b>B. </b>


2
1
2


<i>s</i> <i>vt</i> <i><b>C. s = vt</b></i> <b>D. </b> <sub>0</sub> 1 2


2


<i>s</i><i>x</i>  <i>vt</i>


<b>Câu 10</b>. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :


<b>A. </b>số vịng / giây <b>B. </b>s (giây) <b>C. </b>rad/s <b>D. </b>Hz


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Bài 1</b>. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi là ao nhiêu? Lấy g=10m/s2.


<b>Bài 2</b>. Lúc 6h tại A một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh
dần đều với gia tốc 1m/s2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×