Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Hinh sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đồi thị
Dưới
Đồi thị
Não
trung
gian
Trụ
não
Não
giữa
Củ não
Sinh tư
Cuống não
Cầu não
Hành não
Đại
não
Tiểu
não


<i><b>Hình 46-1. Não bộ bổdọc</b></i>



Tìm hiểu hình 46-1 để hồn


chỉnh thông tin dưới đây:



Trụ não tiếp liền với tủy sống ở


phía dưới. Nằm giữa trụ não và


đại não là ………….. ………….


Trụ não gồm ……… ,


….. ...




và ...………… Não giữa gồm


……… ……. ở mặt trước và


……… … …… ở phía



sau .



Phía sau trụ não là………



Não trung gian



Não giữa Cầu não


Hành não



Cuống não


Củ não sinh tư



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I
II
III


IV
V


IV
VI
VII
VIII
IX
X
XI



<i><b>Hình 46 – 2. Các dây thần kinh não</b></i>



<i> (nhìn mặt dưới não)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b> <b><sub>7</sub></b>

Thùy


Chẩm


Thùy đỉnh


Rãnh đỉnh


Thùy trán


Rãnhthái


dương



Vùng thị giác



(8) Thùy thái dương



<i><b>Hình 47 – 4 Các vùng chức năng của vỏ não</b></i>



<i>Dựa vào các thông tin trên, đối chiếu với hình 47 – 4 , hãy chọn các số tương </i>


<i>ứng với các vùng chức năng để điền vào ô trống:</i>



a)Vùng cảm giác


b)Vùng vận động



c)Vùng hiểu tiếng nói


d)Vùng hiểu chữ viết



e)Vùng vận động ngơn ngữ (nói và viết)


g)Vùng vị giác



h)Vùng thính giác


h)Vùng thị giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Rãnh liên


bán cầu


Khúc


Cuộn


não


Thùy trán


Khe não


Thùy đỉnh


Thùy chẩm



<i>Hình 47-1. Não bộ nhìn từ trên</i>



Rãnh


đỉnh



Rãnh


thái


dương



Thùy trán

<sub>Thùy đỉnh</sub>




Thùy


chẩm



Thùy thái dương



<i>Hình 47-2. Bán cầu não trái</i>



Đường liên


bán cầu


Các nhân nền



Đường dẫn


truyền xuống



Chất xám



Nơi bắt chéo


của đường dẫn


truyền xuống



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thức ăn


Lưới
Nắp
thanh
quản


Thanh quản
Khí quản



Thức ăn


Khẩu cái mềm


Nắp thanh
quản đậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>RUỘT NON</b>
<b>GAN</b>


<b>TIM</b>


Tĩnh mạch
chủ trên


Tĩnh mạch
chủ dưới


Mạch
bạch huyết


Mao mạch
máu
Các chất dinh dưỡng


với nồng độ thích hợp
và khơng cịn chất
độc


Phần chất dinh


dưỡng dư được tích
lũy tại gan hoặc thải
bỏ


Chất độc dự trữ
Các chất dinh dưỡng
khác và 30% lipit, có
thể lẫn một hất độc
theo con đường này


Các Vitamin tan trong
dầu và 70% lipit theo
con đường này


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>



<b>1</b>

<b>14</b>

<b>28</b>



LH


FSH



Nang trứng phát triển


Hành kinh


Thể vàng



Ơstrôgen


Prôgestê rôn


<b>Niêm mạc tử cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các nang


trứng gốc



Buồng trứng



Tế bào trứng



Dịch nang trứng chứa hoocmôn


Trứng


đã rụng


Phiểu ống dẫn trứng



Thể vàng


(tiết


proogestêrôn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

FSH



LH



Tuyến
n



Dịng máu



Tinh hồn



Testơstêrơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyến
n


Vùng dưới đồi


ACTH



Dịng máu



Vỏ tuyến trên thận
Cooctizơn


Góp phần điều hịa
đường huyết


Cooctizơn
kìm hãm
tiết ACTH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vùng dưới đồi



Tuyến


n




Dịng máu



Tuyến


giáp



Tirơxin

Tế bào đích



TH kìm hãm


tiết TSH



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vỏ tuyến trên thận



ACTH



Glucơzơ


máu giảm



Glucagơn



(Cơ)


Glicơgen


Glucơzơ



(Gan)



Glicơgen



Glucơzơ



Cooctizơn




Axit lactic


Và axit amin



Glucơzơ



<i><b>Hình 59-3. Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết( khi đường huyết </b></i>


<i><b>giảm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tinh bột và đường đôi



Prôtêin



Lipit



Đường đôi



Peptit



Các giọt Lipit nhỏ



Axit amin



Axit béo và Glixêrin


Enzim



Enzim

Enzim



Enzim


Dịch mật




Axit béo


Glixêrin



<i>Hình 28-3</i>

.

<b>Biến đổi hóa học của thức ăn ở ruột non</b>



Enzim



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×