Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.07 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2 MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 </b>


<b>TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG </b>



<b>Câu 1:</b> Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hồn?
A. IIA B. IIB C. IA D. IB


<b>Câu 2:</b> Các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 4, 8, 16, 25. Kết luận nào dưới đây về
vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn là đúng?


Số hiệu ngun tử Chu kì Nhóm


A 4 2 IV


B 8 2 IV


C 16 3 VI


D 25 4 V


<b>Câu 3:</b> R, T, X, Y, Z lần lượt là năm ngun tố liên tiếp trong bảng tuần hồn, có tổng số điện tích hạt
nhân là 90+. Kết luận nào sau đây đúng?


A. Năm nguyên tố này thuộc cùng một chu kì.


B. Nguyên tử của nguyên tố Z có bán kính lớn nhất trong số các ngun tử của năm nguyên tố trên.
C. X là phi kim.


D. R có 3 lớp electron.


<b>Câu 4:</b> Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M



A. 14 B. 16 C. 33 D. 35


<b>Câu 5:</b> Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây
về M và L luôn đúng?


A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.


B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. L và M đều là những nguyên tố s.


D. L và M có 2 electron ở ngồi cùng.


<b>Câu 6:</b> Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tang dần
theo thứ tự:


A. X < Y < Z < T.
B. T < Z < X < Y.
C. Y < Z < X < T.
D. Y < X < Z < T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hồn.
B. X và Y đều là những kim loại.


C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hồn.
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa.


<b>Câu 8:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A và thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hồn. X là một
kim loại và Y là một phi kim. Tổng số electron hóa trị của X và Y là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu X là Al thì Y có thể là Cl.



B. Nếu Y là Se thì X có thể là Zn.


C. X và Y có thể tạo thành hợp chất có cơng thức hóa học XY.
D. X và Y có thể là những nguyên tố thuộc nhóm IVA.


<b>Câu 9:</b> Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+


là 11, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên
tố trong Y


đều thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì lien tiếp. Phân tử khối của A là
A. 96 B. 78 C. 114 D. 132


<b>Câu 10:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn, ở trạng thái đơn
chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết
rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. X là


A. O B. S C. Mg D. P


<b>Câu 11:</b> Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn:


(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ;
(b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng ;
(c) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột ;


(d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó
Số nguyên tắc đúng là:



A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


<b>Câu 12:</b> Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s


B. Nguyên tố p


C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s và nguyên tố p


<b>Câu 13:</b> Mệnh đề nào sau đây khơng đúng?


A. Trong chu kì, các ngun tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Các nguyên tố trong cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau.


C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị.
D. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.


<b>Câu 14:</b> Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số hiệu nguyên tử


B. Số khối
C. Số nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3 B. 4 và 3


C. 3 và 4 D. 4 và 4



<b>Câu 16:</b> Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng.
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hồn?


A. 9, 11, 13 B. 3, 11, 19
C. 17, 18, 19 D. 20, 22, 24


<b>Câu 17:</b> Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng.
Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn?


A. 2, 10 B. 7, 17
C. 18, 26 D. 5, 15


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố biến thiên tuần hoàn.
B. Trong một chu kì, số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố tang dần.


C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tang dần nên khối lượng
nguyên tử tăng dần.


D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tang dần.


<b>Câu 19:</b> Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau:
X : 1s2;


Y : 1s22s22p63s2;
Z : 1s22s22p63s23p2;


T : 1s22s22p63s23p63d104s2;
Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. X, Y, Z, T đều là các nguyên tố thuộc nhóm A.


B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngồi cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kì.
C. Y và T là những nguyên tố kim loại.


D. Y, Z, T đều có 2 electron hóa trị.


<b>Câu 20:</b> Ngun tố có cấu hình electron hóa trị 4d25s2 ở vị trí nào trong bảng tuần hồn?
A. chu kì 4, nhóm VB.


B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 5, nhóm IIA.
D.chu kì 5, nhóm IVB.


<b>Câu 21:</b> Nguyên tử của nguyên tố X khi mất 2 electron lớp ngồi cùng thì tạo thành ion X2+ có cấu hình
electron lớp ngồi cùng là 3p6<sub>. Số hiệu nguyên tử X là </sub>


A. 18 B. 20 C. 38 D. 40


<b>Câu 22:</b> Nguyên tử của nguyên tố Y nhận thêm 1 electron thì tạo thành ion Y¯ có cấu hình electron lớp
ngồi cùng là 2p6. Trong hạt nhân của Y có 10 nowtron. Số khối của Y là


A. 19 B. 20 C. 16 D. 9


<b>Câu 23:</b> Ngun tử của ngun tố X có cấu hình [Ne]3s23p5. Y là nguyên tố cùng nhóm với X và thuộc
chu kì kế tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. X và Y đều là những phi kim mạnh.



C. Khi nhận thêm 1 electron, X và Y đều có cấu hình electron của ngun tử khí hiếm đứng cạnh nó.
D. Các ngun tố cùng nhóm với X và Y đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng dạng ns2


np5.


<b>Câu 24:</b> Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng.
Dãy nào sau đây gồm các ngun tố có tính chất hóa học tương tự kim loại natri?


A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55
C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57


<b>Câu 25:</b> X và Y là hai ngun tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì lien tiếp, ZX < ZY và Y là nguyên tố
thuộc chu kì lớn của bảng tuần hồn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là


A. As B. P C. O D. Ca


<b>Câu 26:</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p1.


B. 1s22s22p63s23p64s2.


C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.


<b>Câu 27:</b> Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.


B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.


D. Chu kì 3, nhóm IVA.


<b>Câu 28:</b> Cho ngun tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s2


X2: 1s22s22p63s23p64s1
X3: 1s22s22p63s23p64s2
X4: 1s22s22p63s23p5
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2
X6: 1s22s22p63s23p4


Các nguyên tố cùng một chu kì là:
A. X1, X3, X6


B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. X3, X4


<b>Câu 29:</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hồn các
ngun ố hóa học là:


A. Ơ 24, chu kì 4 nhóm VIB
B. Ơ 29, chu kì 4 nhóm IB
C. Ơ 26, chu kì 4 nhóm VIIIB
D. Ơ 19, chu kì 4 nhóm IA


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 35- D. 53


<b>Câu 31:</b> Trong một chu kì, theo chiều tang dần của điện tích hạt nhân,
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.



B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.


<b>Câu 32:</b> Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần độ âm điện?
A. Li, Na, C, O, F


B. Na, Li, F, C, O
C. Na, Li, C, O, F
D. Li, Na, F, C, O


<b>Câu 33:</b> Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần tính kim loại?
A. Li, Be, Na, K


B. Al, Na, K, Ca
C. Mg, K, Rb, Cs
D. Mg, Na, Rb, Sr


<b>Câu 34:</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z với sô hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây là
sai?


A. Các nguyên tố này đều là kim loại mạnh nhất trong chu kì.
B. Các ngun tố này khơng cùng thuộc một chu kì.


C. Thứ tự tăng dần tính bazơ la X(OH)2 < Y(OH)2 < Z(OH)2.
D. Thứ tự tang dần độ âm điện: X < Y < Z.


<b>Câu 35:</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Phát biểu nào sau đây
đúng?



A. Các nguyên tố này đều là kim loại nhóm IA.
B. Các ngun tố này khơng cùng một chu kì.
C. Thứ tự tính kim loại tang dần: X < Y < Z.


D. Thứ tự tính bazơ tang dần: XOH < YOH < ZOH.


<b>Câu 36:</b> Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử tương ứng:
Nguyên tố Số hiệu nguyên tử


X 7


Y 13


Z 15


Thứ tự tăng dần tính phi kim của X, Y, Z là
A. X < Y < Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37:</b> Cho các phát biểu sau:
F là phi kim mạnh nhất.


Li là kim loại có độ âm điện lướn nhất.
He là ngun tử có bán kính nhỏ nhất.
Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 38:</b> Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cùng cấu hình electron. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion
trên là



A. Na+ > Mg2+ > F- > O
2-B. Mg2+ > Na+ > F- > O
2-C. F- > Na+ > Mg2+ > O
2-D. O2- > F- > Na+ > Mg2+


<b>Câu 39:</b> Hợp cất khí của ngun tố R với hidro có cơng thức hóa học RH4. Trong oxit mà R có hóa trị
cao nhất, R chiếm 46,67% về khối lượng. Nguyên tố R thuộc chu kì


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 40:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A, trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn. Biết Y có
nhiều hơn X là 5 electron p, số electron s của X và Y bằng nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. X có thể là kim loại kiềm.


B. Giữa vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn ln có 4 ngun tố.
C. Y có thể thuộc nhóm VA.


D. X khơng thể là ngun tố p.


<b>Câu 41:</b> Nguyên tố A và B thuộc hai chu kì liên tiếp, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử A
và B là 23. Biết rằng A và B ở hai nhóm A liên tiếp và dạng đơn chất của chúng rất dễ tác dụng với nhau
tạo thành hợp chất X. biết rằng ZA < ZB. Kết luận nào sau đây là sai?


A. A và B đều là các phi kim.
B. Độ âm điện của A lớn hơn B.


C. Trong hợp chất của A với hidro, tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A là 88,9%.
D. Hợp chất của B với oxi, trong đó B có hóa trị cao nhất, có cơng thức hóa học B2O3.



<b>Câu 42:</b> Hai nguyên tố X và Y ở cùng một chu kì trong bảng tuần hồn, có thể kết hợp để tạo ion dạng
XY32-, tổng số electron trong ion này là 32. Kết luận nào sau đây là sai?


A. X có độ âm điện nhỏ hơn Y.


B. X và Y đều là những nguyên tố phi kim.


C. Hợp chất của X với hidro có cơng thức hóa học XH4.
D. Y là phi kim mạnh nhất trong chu kì.


<b>Câu 43:</b> Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên
kết hố học là :


A. Tính kim loại. B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.


<b>Câu 45:</b> Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là


A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.


<b>Câu 46:</b> Cho điện tích hạt nhân O(Z = 8), Na(Z = 11), Mg(Z = 12), Al(Z = 13) và các hạt vi mô: O2-,
Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?



A. Al3+ < Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+ < Mg2+ < Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-.
D. Na < Mg < Mg2+ < Al3+ < Al < O2-.


<b>Câu 47:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si


B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na
D. Al < Na < Si < Mg


<b>Câu 48:</b> X là ngun tố thuộc nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hồn. Có các phát biểu sau:
(1) X có 4 lớp electron và có 20 electron p.


(2) X có 5 electron hóa trị và 8 electron s.


(3) X có thể tạo được hợp chất bền với oxi có cơng thức hóa học XO2 và XO3.
(4) X có tính kim loại mạnh hơn so với nguyên tố có số thứ tự 33.


(5) X ở cùng nhóm với nguyên tố có số thứ tự 14.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 48:</b> Cho ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt ở vị trí 11, 12, 19 của bảng tuần hoàn. Hidroxit của X, Y, Z
tương ứng là X’, Y’, Z’.


Thứ tự tang dần tính bazơ của X’, Y’, Z’ là
A. X’ < Y’ < Z’



B. Y’ < X’ < Z’
C. Z’ < Y’ < X’
D. Z’ < X’ < Y’


<b>Câu 49:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Trong số các nguyên tố bền, cesi là kim loại mạnh nhất.


B. Trong nhóm IVA vừa có nguyên tố kim loại, vừa có nguyên tố phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.


D. Đối với tất cả nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hồn, số electron lớp ngồi cùng bằng số thứ tự
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đứng liền trước Z trong cùng một nhóm A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.


B. Bán kính nguyên tử theo thứ tự tang dần là Z < Y < X.


C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.


D. Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y < hidroxit của X.


<b>Câu 51:</b> Dãy ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. 11X, 11Y, 11Z


B. 11X, 11Y, 11Z
C. 11X, 11Y, 11Z
D. 11X, 11Y, 11Z



<b>Câu 52:</b> Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh nhau trong
cùng một chu kì.


Có các phát biểu sau đây:


(1) Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
(2) Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
(3) Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.


(4) Khối lượng nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.


(5) Hóa trị trong hợp chất với hidro tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 53:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A, trong cùng một chu kì lớn. Oxit cao nhất của X và Y có
cơng thức hóa học là X2O3 và YO2.


Có các phát biểu sau đây:
(1) X và Y đứng cạnh nhau.
(2) X là kim loại còn Y là phi kim.
(3) Độ âm điện của X nhỏ hơn Y.


(4) Hợp chất của X và Y với hidro lần lượt là XH5 và YH4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 54:</b> Các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt ở các ô nguyên tố 8, 11, 13, 19 của bảng tuần hoàn. Nhận xét
nào sau đây là đúng?


A. Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
B. Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
C. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3.


D. X là phi kim mạnh nhất trong chu kì.


<b>Câu 55:</b> R là một nguyên tố phi kim. Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 2 lần số oxi hóa âm thấp
nhất của R là +2. Tổng số proton và nơtron của R < 34. R là:


A. O B. C
C. N D. S


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

được 1,1807a gam 2 muối. X và Y lần lượt là:
A. Na và K B. K và Rb


C. Li và Na D. Rb và Cs


<b>Câu 57:</b> Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều
tính kim loại tăng dần:


A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg,Al.


<b>Câu 58:</b> Tính axit của các axit HCl, HBr, HI, H2S được sắp xếp theo trật tự nào?
A. HCl > HBr > HI > H2S


B. HI > HBr > HCl > H2S


C. H2S > HCl > HBr > HI
D. H2S > HI > HBr > HCl


<b>Câu 59:</b> Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2


B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2


<b>Câu 60:</b> Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s22s22p63s1,
1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng
A. T < X < Y B. T < Y < Z


C. Y < T < X D. Y < X < T


<b>Câu 61:</b> Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.


B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.


<b>Câu 62:</b> Để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
A. số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.


B. khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử.
C. số khối và số electron hóa trị.


D. số điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.



<b>Câu 63:</b> Một nguyên tố Q có cấu hình electron ngun tử như sau:
[Xe]4f145d106s26p2.


Có các phát biểu sau về nguyên tố Q:
(1) Q thuộc chu kì lớn của bảng tuần hồn.
(2) Q là ngun tố thuộc nhóm A.


(3) Q là phi kim.


(4) Oxit cao nhất của Q có cơng thức hóa học QO2
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(1) Tính kim loại – phi kim;
(2) Độ âm điện;


(3) Khối lượng nguyên tử;
(4) Cấu hình electron nguyên tử;
(5) Nhiệt độ sôi của các đơn chất;


(6) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit;
(7) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.


Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hồn trong một chu kì là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 65:</b> Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;


(2) Bán kính nguyên tử;


(3) Tính kim loại – phi kim;


(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit.


Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hồn trong một nhóm A là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 66:</b> Một nguyên tố X thuộc chu kì 3 có số electron s bằng số electron p. X ở cùng nhóm với nguyên
tố nào sau đây?


A. 30Q B. 38R C. 19T D. 14Y


<b>Câu 67:</b> Cho các ion sau: O2-, Mg2+, Fe2+, Zn2+, Se2-, Br¯. Ion có đặc điểm khác với các ion cịn lại là
A. Mg2+ B. Fe2+ C. Zn2+ D. Br¯


<b>Câu 68:</b> Một nguyên tố X đứng ở ô số 16 của bảng tuần hồn. Ion nào sau đây sinh ra từ X có cấu hình
electron của khí hiếm?


A. X4+ B. X2+ C. X4- D. X


<b>2-Câu 69:</b> Oxit của A có cơng thức hóa học AxOy là hợp chất khí, trong đó oxi chiếm 69,57% về khối
lượng. Biết rằng 5,6 lít khí này ở đktc có khối lượng là 11,5 gam. Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hồn.
(2) A là phi kim.


(3) A có độ âm điện lớn hơn oxi.



(4) Bán kính nguyên tử của A nhỏ hơn P.


(5) Hợp chất AxOy ở trên là oxit ứng với hóa trị cao nhất của A.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 70:</b> Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc). Kim loại có ngun tử khối nhỏ hơn là


A. Be B. Mg C. Ca D. Sr


<b>Câu 71:</b> Có hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt nhân
của X và Y là 58. Biết rằng ZX < ZY. X là


A. 25Mn B. 33As C. 13Al D. 20Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. N B. P C. Na D. Mg


<b>Câu 73:</b> Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm (thuộc hai chu kì kế tiếp nhau)
tác dụng với một lượng dư HCl thu được 8,3 gam muối khan. Thành phần phần tram về khối lượng của
hidroxit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là


A. 73,68% B. 52,63% C. 36,84% D. 26,32%


<b>Câu 74:</b> Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:


A. K B.Rb
C. Na D. Li



<b>Câu 75:</b> A và B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của A và B bằng 32. Cấu hình electron của A và B lần lượt
là:


A. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p63s23p63d2
C. 1s22s22p63s23p2 và 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d4


<b>Câu 76:</b> Ngun tố R ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của R thì R chiếm
43,66% khối lượng. Số hạt nơtron trong nguyên tử R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kì 2 lớp 11
  • 11
  • 1
  • 8
  • ×