Tải bản đầy đủ (.docx) (260 trang)

5 CHUYÊN đề TOÁN THI vào 10 CHUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.87 MB, 260 trang )

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THI VÀO 10
CHỦ ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC _ BÀI TỐN PHỤ
A. LÝ THUYẾT
1. CÁC CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
1.

 A neu A ≥ 0
A2 = A = 
 − A neu A < 0

2.

AB =

3.

A
=
B

4.

A2 B = A

A B

(Với

A
B


(Với
B

5.

A B=

6.

A B = − A2 B

(Với

A2 B

7.

A
1
=
B
B

8.

A
A B
=
B
B


(Với
(Với

AB

(Với

(Với

(

9

C A±B
C
=
A − B2
A±B

1
0

C
C
=
A± B

1
1


( A)
3

3

=

3

(

)

A± B
A− B

(Với

)

(Với

A ≥ 0; B ≥ 0
A ≥ 0; B > 0

B≥0

)


)

A ≥ 0; B ≥ 0
A < 0; B ≥ 0

A ≥ 0; B > 0

B>0

)

)
)
)

)

A ≥ 0; A ≠ B2

)

A ≥ 0; B ≥ 0; A ≠ B

A3 = A

2. XÁC ĐỊNH NHANH ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC

1

)



BIỂU THỨC - ĐKXĐ:
1
.
2
.

A

A
B

3
.

A
B

4
.

A
B

5
.

ĐKXĐ:


ĐKXĐ:

ĐKXĐ:

ĐKXĐ:

A
B

ĐKXĐ:

A≥0

VÍ DỤ
Ví dụ:

B≠0
Ví dụ:

B>0
Ví dụ:
A ≥ 0; B > 0

Ví dụ:
 A ≤ 0

 B < 0
 A ≥ 0

  B > 0


Ví dụ:

Cho a > 0 ta có:
6
.

7
.

x > a
x2 > a ⇔ 
 x < − a

Ví dụ:

Cho a > 0 ta có:

x 2

Ví dụ:

ĐKXĐ:

x ≥ 2018

ĐKXĐ:

x≠3


x+2
x−3

ĐKXĐ:

x>3

x
x−3

ĐKXĐ:

x ≥ 0
⇔ x>3

x > 3

ĐKXĐ:

 x + 1 ≤ 0

  x + 2 < 0 ⇔  x < −2
x ≥ 1
 x + 1 ≥ 0


  x + 2 > 0

x − 2018


x+2
x −3

x +1
x+2

x > a
⇔
x 2 > 1  x < − a

x 2 < 4 ⇔ −2 < x < 2

Chú ý 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

1
.

Dạng tổng quát
1:

A( x ) = k ⇔ A( x ) = ± k

2
.

Dạng tổng quát
2:

A( x ) = B ( x ) ⇔ A( x ) = ± B ( x )


2

( k ≥ 0)

với k là hằng số


3
.

Dạng tổng quát
3:

A( x) = B ( x)
A( x) ≥ 0

• Trường hợp
1

Nếu

• Trường hợp
2

A( x) < 0
Nếu
thì phương trình trở thành
A( x ) = − B ( x )


thì phương trình trở thành

A( x ) = B ( x)

Chú ý 2: Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Dạng tổng quát
1:
1
.

f ( x) < g ( x) ⇔ − g ( x) < f ( x) < g ( x)

k >0
Đặc biệt với hằng số
thì
f ( x ) < k ⇔ − k < f ( x) < k
Dạng tổng quát
2:

2
.

 f ( x) > g ( x)
f ( x) > g ( x ) ⇔ 
 f ( x) < − g ( x)

Đặc biệt với hằng số
3
.


k >0

thì

 f ( x) > k
f ( x) > k ⇔ 
 f ( x) < − k

Dạng tổng quát
3:
2

2

2

2

• Trường hợp
1

f ( x) > g ( x) ⇔ f ( x ) > g ( x )

• Trường hợp
2

f ( x) < g ( x) ⇔ f ( x ) < g ( x)

Chú ý 3: Bất đẳng thức Cô – Si cho hai số a, b khơng âm ta có:

a + b ≥ 2 ab

⇔a =b
Dấu “ = ” xảy ra

3


Ví dụ: cho

x≥2

A= x+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1
x

Hướng dẫn



x ≥ 1 > 0.

A= x+

Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
⇔x=


Dấu “ = ” xảy ra
Vậy

1
1
≥ 2 x. = 2
x
x

1
⇔ x =1
x

Amin = 2 ⇔ x = 1

Ví dụ: cho

x≥2

B = x+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1
x

Hướng dẫn
Cách giải sai: Vì
B = x+


x ≥ 2 > 0.

1
1
≥ 2 x. = 2
x
x

⇔x=

Dấu “ = ” xảy ra
Vậy

Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

1
⇔ x =1
x

(khơng thỏa mãn vì

x≥2

)

Bmin = 2 ⇔ x = 1

Gợi ý cách giải đúng:

Dự đoán


Bmin

đạt được tại mức

x=2

B = nx +

ta có

1

 nx =
⇔
x

x = 2

4

1
+ x − nx
x

. Dấu “ = ” xảy ra


B=


Do đó ta có

3x  x 1 
+ + ÷
4 4 x

Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

4 1
x 1
1
+ ≥2
. = 2. = 1
x x
4 x
2



Dấu “ = ” xảy ra
Bmin =

Vậy

x 1
= ⇔x=2
4 x

(vì


x≥2

)

5
⇔ x=2
2

Ví dụ: cho

x≥3

C = x+

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1
x

Hướng dẫn
x ≥ 3 > 0.
Tương tự: Vì
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
1 8 x  x 1  10
C = x+ =
+  + ÷≥
x 9 9 x 3

Dấu “ = ” xảy ra


⇔ x=3

D=

Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

x + 12
x +2

với

x≥0

Hướng dẫn
D=

Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
Dấu “ = ” xảy ra

⇔ x=4

3. CÁC BƯỚC RÚT GỌN MỘT BIỂU THỨC

5

x+2 +

16
−4≥ 4
x +2



Bước 1: Tìm điều kiện xác định
Bước 2: Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử,
phân tích tử thành nhân tử
Bước 3: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu
Bước 4: Khi nào phân thức tối giản thì ta hồn thành việc rút gọn

Ví dụ: Rút gọn biểu thức


x +2
x − 2   x +1

A = 

.

x
+
1
÷

÷
x −1 ÷

 x + 2 x +1
 x

Hướng dẫn


Điều kiện:

x > 0

x ≠ 1

6



x +2
x − 2   x +1

A = 

.
− x + 1÷
÷
÷
x −1   x

 x + 2 x +1

A=



(


(
A=

 (
A=
A=

(

x +2


 . x +1+ x − x
x
x +1 


x −2



) ( x − 1) (
x + 2 ) ( x − 1) (

x + 1) ( x − 1) (
x +1

2

)(

x − 1) (
x −2

2

2 x

)(

x +1

2

)

)

x +1  x +1
.
2 
x
x +1 


)

x +1
x

.


x −1

)

2
x −1

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các bài toán rút gọn, tính giá trị của biểu thức chứa số
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức.
a)
c)

A = 6−2 5

b)

C = 19 − 8 3

d)

B = 4 − 12
D = 5−2 6

Hướng dẫn

A= 6−2 5 =

a)

(

)

5 −1

2

=

(

B = 4 − 12 = 4 − 2 3 =
b)
C = 19 − 8 3 =

( 4 − 3)

D = 5−2 6 =

(

c)

d)

2


3− 2

5 −1 = 5 −1

)

)

3 −1

2

=

3 −1

= 4− 3 = 4− 3

2

=

3− 2 = 3− 2

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức.

7


a)

c)

A = 4+2 3

b)

C = 9−4 5

d)

B = 8 − 2 15
D = 7 + 13 − 7 − 13

Hướng dẫn

(

A = 4+2 3 =
a)

)

3 +1

(

B = 8 − 2 15 =
b)

c)


= 3 +1

)

15 − 1

( 2− 5)

C = 9−4 5 =

2

2

D = 7 + 13 − 7 − 13 =
=

d)

1 

2

(

)

2


13 + 1 −

(

2

= 15 − 1

= 5 −2
1
2

(

14 + 2 13 − 14 − 2 13

)

2
13 − 1  = 2


)

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.

A=
a)
C=
c)

d)

b)

6+2 5
5−2 6
+
5 +1
3− 2

B=

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
3+ 4
99 + 100

D = 3 5 2 +7 − 3 5 2 −7
Hướng dẫn

A=
a)


6+2 5
5−2 6
5 +1
3− 2
+
=
+
=2
5 +1
3− 2
5 +1
3− 2

8

3
4
1
+
+
5− 2
6+ 2
6+ 5


3
3
4
1
+

+
=
5− 2
6+ 2
6+ 5

B=
b)

5+ 2
3

) + 4(

6− 2
4

)+

(

6− 5

)

= 5+ 2+ 6− 2+ 6− 5=2 6

1
1
1

1
+
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
3+ 4
99 + 100

C=
=
c)

(

(

) (

) (

2 −1 +

)

3− 2 +

4 − 3 + ... +

(


)

100 − 99 = 9
5 2 +7 −5 2 +7

D = 3 5 2 +7 − 3 5 2 −7 =

(5

3

2 +7

)

2

(

)(

) (

+ 3 5 2 +7 5 2 −7 + 3 5 2 −7

)

2


=2

d)
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức.
a)

A = 3−2 2 − 6− 4 2

C=
c)

(

14 + 6

)

b)

5 − 21

B = 9+4 5 − 9−4 5

D=
d)

3 + 3 5 − 2 − 10
6+2 5

Hướng dẫn

a)
b)

A = 3 − 2 2 − 6 − 4 2 = 2 −1 − 2 + 2 = 2 2 − 3
B = 9+4 5 − 9−4 5 = 5 + 2 − 5 + 2 = 2 2

C=

(

D=

3 + 3 5 − 2 − 10
=
6+2 5

c)

d)

14 + 6

)

5 − 21 =

(

(


)

7 + 3 . 10 − 2 21 =

)(

5 +1 3 − 2

(

)

5 +1

2

(

) = ( 3− 2) (

)(

7+ 3 .

)

7− 3 =4

)


5 −1

4

Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức.
a)

A = 4−2 3 + 4+2 3

c)

9

C = 3 5 2 +7 − 3 5 2 −7


b)

B=

5 − 3 − 29 − 12 5

d)

D = 3 2+ 5 + 3 2− 5

Hướng dẫn
a)

b)


A = 4 − 2 3 + 4 + 2 3 = 3 −1+ 3 +1 = 2 3

B=

5 − 3 − 29 − 12 5 =

5 − 6−2 5 =

5 − 5 +1 = 1
14

C = 3 5 2 +7 − 3 5 2 −7 =
3

(5

2 +7

)

2

(

)(

) (

+ 3 5 2 +7 5 2 −7 + 3 5 2 −7


)

2

=2

c)
4

D = 3 2+ 5 + 3 2− 5 =
3

d)

( 2 + 5)

2



3

( 2 + 5) ( 2 − 5) + ( 2 − 5)
3

2

=1


Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức.
a)

c)

b)

A= 7−4 3 − 7+4 3

B = 5 − 13 + 4 3 + 3 + 13 + 4 3

C = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2

d)

D = 3 9+ 4 5 + 3 9−4 5

Hướng dẫn
a)

b)

A = 7 − 4 3 − 7 + 4 3 = 2 − 3 − 2 − 3 = −2 3

B = 5 − 13 + 4 3 + 3 + 13 + 4 3 = 5 − 2 3 − 1 + 3 + 2 3 + 1

= 5 − 2 3 −1 + 3 + 2 3 +1 = 2 3

10



c)

C = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2
40

=
3

( 20 + 14 2 )

2

(

)(

d)

D = 9+ 4 5 + 9−4 5
3

)

2

=4

18


=
3

) (

− 3 20 + 14 2 20 − 14 2 + 3 20 − 14 2

3

( 9 + 4 5)

2

(

)(

) (

− 3 9+4 5 9−4 5 + 3 9−4 5

)

2

=3

Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức.
a)
c)


A = 11 + 6 2 + 11 − 6 2

b)

C = 3− 2 2 − 6− 4 2

B = 41 − 12 5 − 41 + 12 5

D=

5−

(

3 − 29 − 12 5

d)

)

Hướng dẫn
a)
b)
c)

A = 11 + 6 2 + 11 − 6 2 = 3 + 2 + 3 − 2 = 6
B = 41 − 12 5 − 41 + 12 5 = 6 − 5 − 6 − 5 = −2 5

C = 3 − 2 2 − 6 − 4 2 = 2 −1 − 2 + 2 = 2 2 − 3


D=
d)

5−

(

)

3 − 29 − 12 5 =

5 − 3−2 5 +3 =

5 − 5 +1 = 1

Các bài toán rút gọn chứa ẩn và bài tốn phụ
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

A

KHI

x = x0 .

Phương pháp: Rút gọn giá trị của biến (nếu cần) sau đó thay vào biểu thức
đã cho rồi thay vào biểu thức đã cho rồi tính kết quả.

A = 2x + x − 4
Ví dụ: Cho biểu thức


11


A

a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của

A

.

khi

x = 3.

Hướng dẫn
2 x + x − 4 khi x ≥ 4 3 x − 4 khi x ≥ 4
A = 2x + x − 4 = 
=
2 x − x + 4 khi x < 4  x + 4 khi x < 4

a) Ta có
b) Khi

x=3

ta có:


A = 3 + 4 = 7.

x −1 2 x
2−5 x

+
4− x
x +2
x −2

A=
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
x=
b) Tính giá trị của A khi

2
.
2− 3
Hướng dẫn

A=

x −1 2 x
2 − 5 x − 2x

+
=
4− x
x +2

x −2

(

)(

x −1

a)

=

x−4 x +4

( 2− x) ( 2+ x)
x=

b) Ta có:
x=
Khi

=

2− x
2+ x
với ĐKXĐ:

(

) (


2
= 2 2+ 3 =
2− 3

2
.
2− 3

A=
Ta có:

)

)

( x + 2) + 2 − 5
x) ( 2+ x)

x −2 +2 x

( 2−

x ≥ 0; x ≠ 2.

2

3 +1 ⇒ x = 3 +1

2 − 3 −1 1− 3 3 − 2 3

=
=
.
3
2 + 3 +1 3 + 3

Ví dụ: Cho biểu thức

 x +2
x −2 
4x
A = 

:
÷
2
÷
 x − 1 x − 2 x + 1  ( x − 1)

a) Rút gọn A.

12

x − 2x


x − 5 = 4.
b) Tính giá trị của A biết
Hướng dẫn


a)


 x +2
x −2 
4x
A = 

:
=
÷
2
÷


 x − 1 x − 2 x + 1  ( x − 1)


=

2 x

(

)(

x +1

)


x −1

.
2

( x − 1)

2

x +2

)(
(

) ( x − 2) (
x + 1) ( x − 1)

x −1 −

2

x +1
2 x

=

4x

(


với ĐKXĐ:

x > 0; x ≠ 1.
A=

x −5 = 4 ⇔ x −5 = 4 ⇔ x = 9 ⇒ x = 3
b) Khi

. Ta có

Ví dụ: Cho biểu thức

 2 xy
x+ y
A=

 x− y 2 x −2 y


3 +1 2
=
6
3

 2 x
.
÷
÷ x− y



a) Rút gọn A.
x 4
= .
y 9

b) Tính giá trị của A biết

Hướng dẫn

a)


 2 xy
x+ y  2 x
 4 xy − x − 2 xy − y
A=

.
=
÷
 x− y 2 x −2 y ÷ x − y 2 x − y
x+ y




(


=

2



(

b) Ta có



(

x− y

)(

)


÷. 2 x =
x+ y ÷
÷ x− y


x− y

)(

2


)

x+ y
1
=−
= −1 −
A
x

− x
x+ y

y
x

13

)

)

x + 1 ÷ ( x − 1) 2
.
÷ 4x
÷



÷. 2 x
÷ x− y




Khi

x 4
= ⇔
y 9

y 3
=
x 2

1
3 −5
−2
= −1 − =
⇔ A=
A
2 2
5

. Ta có

Ví dụ: Cho biểu thức

 x2 − 2 x
 1 2
2 x2
A= 2

+ 3
÷. 1 − − 2 ÷.
2
 2x + 8 x − 2x + 4x − 8   x x 

a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết

x = 4 − 2 3.

Hướng dẫn

a)

 ( x2 − 2 x ) ( x − 2) + 4x2   x2 − x − 2  
x3 + 4 x
÷

A=
.
=

÷
2
 2 ( x2 + 4) ( x − 2) ÷ 
x2
  2 ( x + 4 ) ( x − 2 )




  ( x + 1) ( x − 2 ) 
÷. 
÷ = x +1
÷
x2


2x

với ĐKXĐ:

b) Khi

x = 4 − 2 3 = 3 −1

A=
. Ta có
A=

Ví dụ: Cho biểu thức

3 −1+1 3 + 3
=
5
2 3−2

x− x
1
1
+


.
x −9
x +3
x −3

a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết

x = 11 − 6 2
x=

c) Tính giá trị của A biết

d) Tính giá trị của A biết

.

1
1

3 −1
3 +1


x = 2 


.


2

3 +1

2 
÷.
3 −1 ÷


Hướng dẫn

14

x ≠ 0; x ≠ 2.


A=
a)

x − x + x −3− x −3
=
( x + 3) ( x − 3 )

x = 11 − 6 2 =
b) Khi
x=
c) Khi

(


3− 2

x +2
x +3

)

2

2

3 +1

A=
. Ta có:

2 
÷= 2
3 −1 ÷


(

. Ta có:

(

−4
3 −1 +


3 +1

)

5 − 2 28 − 2
=
.
34
6− 2

3
A= .
4

)

3 −1 −

3 +1 =

d) Khi
=

x ≥ 0; x ≠ 9.

⇔ x = 3− 2

1
1


=1⇔ x =1
3 −1
3 +1


x = 2 


với ĐKXĐ:

(

2

(

)

3 −1− 3 −1
3 −1 +

3 +1

)

(Loại)

Dạng 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp:
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A = k thì ta biến đổi A−k = 0 tính kết

quả, kết hợp với điều kiện để kết luận.
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A > k (≥,≤,< k). Ta đi đánh giá dựa
vào điều kiện hoặc đi xét hiệu A−k > 0 với điều kiện của đề bài để tìm x.
A=
Ví dụ: Cho biểu thức

2− x
2+ x

với

x ≥ 0, x ≠ 4.

Tìm

x

để

1
A=− .
2

Hướng dẫn
A=−
Để

1
2− x
1


= − ⇔ 2 x − 4 = x + 2 ⇔ x = 6 ⇔ x = 36.
2
2
2+ x

Ví dụ: Cho biểu thức

(thỏa mãn điều kiện)

2
1 
 1
  2
A=

÷:  x − 4 −
÷.
x −2
 x +2 x+4 x +4 

a) Rút gọn A.

15


b) Tìm x để A = 0.
Hướng dẫn

a)



 
x +2−2÷ 

A=
:
2 ÷

 x + 2 ÷ 



(

)

(

 
÷=
x + 2 ÷ 
 

2− x −2
x −2

)(

)



÷.  −
2 ÷
x + 2 ÷ 

x

(

)

(

x −2

)(

)

x +2  2− x
÷=
÷
x
x +2


với ĐKXĐ:
A=0⇔
b) Để


2− x
= 0 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4.
x +2
P=

Ví dụ: Cho biểu thức
x ≥ 0; x ≠ 4.

x > 0, x ≠ 4.

(không thỏa mãn điều kiện)

x
x
x−2 x
+

x−4
x −2
x +2

Q=


x +2
x −2

với


a) Rút gọn P.
b) Tìm x sao cho P= 2.
Hướng dẫn
P=

x

(

)

(
( x − 2) (

x +2 + x

a)
P=2⇔
b) Để

)

x −2 − x+2 x
x +2

)

x
.
x −2


=

x
= 2 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16.
x −2
A=

Ví dụ: Cho biểu thức

1
x −3

(TMĐK)

với

x ≥ 0, x ≠ 9.

Hướng dẫn
A >1⇔
Để

1
>1⇔
x −3

1
−1 > 0 ⇔
x −3


x −4
<0
x −3

16

Tìm

x

để A > 1.


 

 
⇔
 

 

x −4>0

  x > 16

x −3< 0
x < 9
⇔
⇔ 9 < x < 16

 x < 16
x −4<0

  x > 9
x −3 > 0
(TMĐK)
A=

Ví dụ: Cho biểu thức

3 x −5
2 x +1

x ≥ 0.

với

Tìm

x

để

3
A< .
2

Hướng dẫn

A<


3
3 x −5 3
−13

< ⇔
<0
2
2 x +1 2
2 2 x +1

(

Cách 1: Để
A−

Vậy

3
2

với

(luôn đúng)

3
−13
=
2 2 2 x +1


(

Cách 2: Xét hiệu

A<

)

)

<0

x ≥ 0.

Ví dụ: Cho biểu thức

3
x
3 x −3
 1
 
A=
+

÷.
÷: 
 x +3 x x −9 x   x +3 x+3 x ÷


a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A > 1.
Hướng dẫn

a)


x−3 x +3
A=
 x x −3
x +3


(

)(

)

 

÷:  x − 3 x + 3 ÷ =
÷  x x +3 ÷
 


(

)

17


1
.
x −3
với

x > 0, x ≠ 9.


A >1⇔
b) Để

1
−1 > 0 ⇔
x −3

Ví dụ: Cho biểu thức

x −2
<0
x −3
⇔ 4 < x < 9.

(TMĐK)

 x2 − 2 x
 1 2
2x2
A= 2
+ 3

÷. 1 − − 2 ÷.
2
 2x + 8 x − 2x + 4x − 8   x x 

a) Rút gọn A.

b) Giải bất phương trình

1
A> .
3
Hướng dẫn

a)

 ( x2 − 2 x ) ( x − 2) + 4x2   x2 − x − 2  
x3 + 4 x
÷

A=
.
=
÷ 
2
 2 ( x 2 + 4 ) ( x − 2 ) ÷ 
x2
  2 ( x + 4) ( x − 2)




  ( x + 1) ( x − 2 ) 
÷. 
÷ = x +1
÷
x2


2x

với ĐKXĐ:
A>
b) Để

x > 3
1
x −3

>0⇔
3
6x
x < 0
P=

Ví dụ: Cho biểu thức
x ≥ 0; x ≠ 4.

(TMĐK)
x
+
x −2


x
x−2 x

x−4
x +2

a) Rút gọn P.

b) Tìm M = P : Q. Tìm giá trị của x để

1
M2 < .
4

Hướng dẫn
P=
a)

x

(

)

(
( x − 2) (

x +2 + x


)

x −2 − x+2 x
x +2

)

x ≠ 0, x ≠ 2.

=

x
.
x −2

18

Q=


x +2
x −2

với


x
x +2

M = P :Q =

b)

M2 <

x
1
x +2
< ⇔
< 0 ⇔ x < 2 ⇔ x < 4.
x −2 2
2 x −2

1
1
⇔04
2

(

Để
Kết hợp với ĐKXĐ:

)

0 ≤ x < 4.

x −1
x −2


A=
Ví dụ: Cho biểu thức

b) Rút gọn biểu thức



x− x +2
x− x −2

với

x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4.

x = 27 + 10 2 − 18 + 8 2 + 8

a) Tính giá trị biểu thức A khi

P=

B=

B
.
A
3
P x ≥− .
2

c) Tìm giá trị nguyên của x để


Hướng dẫn
a) Khi

P=
b)

x = 5+ 2 −4− 2 +8 = 9 ⇔ x = 3
B
=
A

(

x− x +2

P x ≥−
c) Để

)(

x +1

x −2

)

.

. Ta có


A=2

x −2 x− x +2
=
x −1
x −1

3
x x −x+2 x 3
2 x x − 2 x + 4 x + 3x − 3

+ ≥0 ⇔
≥0
2
x −1
x +1 2
2 x −1
x +1

(

)(

)

(

19


)(

)


Ví dụ: Cho biểu thức:

3
x
3 x −3 
 1
 
A=
+

÷
÷: 
 x +3 x x −9 x   x +3 x +3 x ÷


a) Rút gọn.
b) Tìm

x

để

A >1

Hướng dẫn: ĐK:


x > 0; x ≠ 9

3
x
3 x −3
 1
 
A=
+

÷
÷: 
 x +3 x x −9 x   x +3 x+3 x ÷

 1
 
3
x
3 x −3 
A=
+

÷
÷: 
x ( x − 3)( x + 3)   x + 3
x ( x + 3) ÷
 x +3

A=

A=
A=

x −3 x +3
x −3 x +3
:
x ( x − 3)( x + 3) x ( x + 3)
x −3 x +3
x ( x + 3)
.
x ( x − 3)( x + 3) x − 3 x + 3
1
x −3
1
1− x + 3
>1⇔
>0
x −3
x −3


b) Với
Với

x > 0; x ≠ 9

x > 0; x ≠ 9

để


để

A >1

A >1

thì

Ví dụ: Cho biểu thức:

thì

4− x
>0
x −3

  4 − x > 0
  x < 16


  x − 3 > 0
x > 9
⇔
⇔
⇔ 9 < x < 16
  x > 16
  4 − x < 0


  x < 9

x

3
<
0
 

9 < x < 16

 x2 − 2x
  1 2
2x2
A= 2
+ 3
÷: 1 − − 2 ÷
2
 2x + 8 x − 2x + 4x − 8   x x 

a) Rút gọn.

20


A>

b) Giải bất phương trình

1
3


HDG:
ĐKXĐ:

x ≠ 0; x ≠ 2

 x2 − 2 x
 1 2
2x2
A= 2
+ 3
÷.  1 − − 2 ÷
2
 2x + 8 x − 2x + 4x − 8   x x 
 x2 − 2 x
 x2 − x − 2
2 x2
A=
+
÷.
2
2
x2
 2( x + 4) ( x + 4)( x − 2) 
A=

x3 − 2 x 2 − 2 x 2 + 4 x + 4 x 2 x 2 − x − 2
.
2( x 2 + 4)( x − 2)
x2


x( x 2 + 4)
x2 − x − 2
.
2( x 2 + 4)( x − 2)
x2
( x + 1)( x − 2) x + 1
A=
=
2 x ( x − 2)
2x
A=

b) Với

x ≠ 0; x ≠ 2

A>

để

1
3

thì

P=
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn

b) Biết


x +1 1
3x + 3 − 2 x
x +3
> ⇔
>0⇔
>0
2x 3
6x
6x
 x + 3 > 0
  x > −3


x > 0
x > 0
x > 0


⇔
⇔
 x + 3 < 0
  x < −3
 x < −3


  x < 0
  x < 0
x
+

x −2

x
x−2 x

x−4
x +2

P

M = P :Q

Tìm giá trị của

x

M2 <

để

HDG:
a) Với

x ≥ 0; x ≠ 4

ta có:

21

1

4

Q=


x +2
x −2

với

x ≥ 0; x ≠ 4


P=

x
x
x−2 x
+

=
x−4
x −2
x +2

P=

x
x −2


M = P :Q =
b)
M2 <

⇔ 

Do

x
x
x ( x − 2)
+

x −2
x + 2 ( x + 2)( x − 2)

x
x +2
:
=
x −2 x −2

x
x +2

1
1
1
⇔ ( M − )( M + ) < 0
4

2
2
x
1 
x
1
− ÷
+
÷
÷< 0
x + 2 2 ÷
 x + 2 2 

x
1
+ >0⇒
x +2 2

x
1
− <0
x +2 2

x −2
<0⇒ x −2<0
2( x + 2)
⇔ x<4


Để


Với

M2 <

x ≥ 0; x ≠ 4

1
4

để

thì

x −1
x −2

A=
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Tính giá trị biểu thức
P=

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của

x

A


0≤ x<4

khi

B=


x− x +2
x− x −2

x = 27 + 10 2 − 18 + 8 2 + 8

B
A

P x≥

để

với

x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4

−3
2

HDG:

22



x = 27 + 10 2 − 18 + 8 2 + 8 =
a)Ta có:
Thay
A=

(5+ 2)

2



( 3+ 2)

2

+8

x = 5 + 2 − 3 − 2 + 8 = 10 > 0

x = 10(TM )

vào biểu thức

A

ta có:

10 − 1 ( 10 − 1)( 10 + 2) 9 10 − 2
=

=
10 − 4
6
10 − 2

B=

b)

x− x +2
x− x +2
=
x − x − 2 ( x + 1)( x − 2)

P=

Có:

B
x− x +2
x −1 x − x + 2
=
:
=
A ( x + 1)( x − 2) x − 2
x −1

DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC
số)


A

VỚI

k

HOẶC BIỂU THỨC

B k
( là hằng

A
A
Phương pháp: Nếu đề bài yêu cầu so sánh biểu thức với hằng số hay biểu
A
A
thức khác là thì ta đi xét hiệu và xét dấu biểu thức này rồi kết luận.

A=
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn

2 x
x+9 x

x −9
x −3

A


P=
b) Hãy so sánh

A
B

với

1

Hướng dẫn:
A=
a)

x
x +3

23

B=



x+5 x
x − 25

với

x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 25



P=
b)Ta có:

x
x+5 x
:
=
x + 3 x − 25

A
=
B

x −5
−1 =
x +3

P −1 =
Xét hiệu:

A=
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn

x −5
x +3

−8
<0

x +3

với

x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 25

2 x −9
x + 3 2 x −1


x−5 x +6
x − 2 3− x

với

x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4

A

b) Hãy so sánh

1
A

với

1

HDG:
x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4


a) với
A=
A=

2 x −9
x + 3 2 x +1 2 x − 9 − x + 9 + 2x − 3 x − 2


=
x−5 x +6
x − 2 3− x
( x − 2)( x − 3)
x− x −2
( x − 2)( x − 3)

b) Xét hiệu:

Vậy

=

x +1
x −3

x −3
−1 =
x +1

1

−1 =
A

x − 3 − x −1
=
x +1

−4
<0
x +1

1
1
−1 < 0 ⇒ < 1
A
A

A=
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn

3x + 9 x − 3
x +1
x −2

+
x+ x −2
x − 2 1− x

A


b) Hãy so sánh

A

với

1
2

24

với

x ≥ 0; x ≠ 1


HDG:
x ≥ 0; x ≠ 1

Với
A=

3x + 9 x − 3
x +1
x − 2 3x + 3 x − 3 − x + 1 − x + 4

+
=
x+ x −2

x + 2 1− x
x −1
x +2

A=

(
( x − 1) ( x + 2) (
x+3 x +2

=

Ví dụ: Cho biểu thức:
x ≥ 0; x ≠ 1
a) Rút gọn

)(
x − 1) (

x +1

(

)=
x + 2)
x +2

)(

)


x +1
x −1

 1
 
2 x
x+ x
1 
A = 

:
+
÷

÷
÷
÷
 x −1 x x − x + x −1   x x + x + x +1 x + 1 

A

b) Hãy so sánh

A

với

1


 1
 
2 x
x+ x
1 
A = 

:
+
÷

÷
÷
÷
 x −1 x x − x + x −1   x x + x + x + 1 x + 1 
 1
 
2 x
x ( x + 1)
1 
A = 

:
+
÷

÷
÷
÷
 x − 1 ( x − 1)( x + 1   ( x + 1)( x + 1) x + 1 

A=

( x − 1) 2
x +1
x −1 x + 1
:
=
.
=
x +1
( x − 1)( x + 1) x + 1
x +1
A −1 =

Xét hiệu

x −1
−1 =
x +1

x −1
x +1

x −1 − x −1
−2
=
<0
3( x + 1)
3 x +1


(

)

⇒ A <1

Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn


x −1  
6 x +1
x 
A =  2 −
:
+
÷

÷

2 x −3÷
x +1 ÷

  (2 x − 3)( x + 1)


A

25


với


×