Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.65 KB, 5 trang )

ĐỀ ƠN TẬP HK2 TỐN 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
0
A. 0x + 2 = 0
B. 2x  1
C. x + y = 0
D. 2x  1 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0}
B. {1}
C. {1;0}
D. {–1}
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0
B. x3
C. x0 và x3
D. x0 và x-3
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm :
A. 8+x = 4
B. 2 – x = x – 4
C. 1 +x = x
D. 5+2x = 0
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5
B. x <– 5
C. x < –1
D. x >–1
Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
2


0

]//////////////////////////////////////

A. x  2.
B. x > 2.
C. x  2.
D. x <2
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2
B. 0.x – 1  0
C. 2x –5 > 1
D. (x – 1)2  2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A.
B.
C.
D.
a 3
Câu 9: Cho
thì :
A. a = 3
B. a = - 3
C. a = �3
D. Một đáp án khác
’ ’ ’
Câu 10: Nếu M N P DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
M 'N ' M 'P'

DF

A. DE

M ' N ' N 'P'

EF .
B. DE

N 'P'
EF

C. DE M ' N ' .

M ' N ' N 'P' M 'P'


EF
DF
D. DE

Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
A. 9cm.
B. 6cm.
C. 1cm.
D. 3cm.
Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt
B. 5 mặt
C. 6 mặt
D. 7 mặt


Câu 13: Cho ∆ABC, MN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm, AB=3
AM. Kết quả nào sau đây đúng :
A. AC=6cm
B. CN=3cm
C. AC=9cm
D. CN=1,5 cm
Câu 14: Cho ∆ABC, AB=14cm, AC=21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD=8cm. độ dài cạnh
BC là :
A. 15cm
B. 18cm
C. 20 cm
D. 22 cm
Câu 15: Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK . Biết MN=3cm, NK=5cm, MS=1,5 cm . Ta
có SK bằng :
A. 2,5 cm
B. 0,1 cm
C. 0,4cm
D. 10cm
2
4 x ( x  2)
2
Câu 16: Giá trị của phân thức x  4 tại x = -1 bằng:
1
1

A. 12
B. -12
C. 12
D. 12



x 1
2
Câu 17: Điều kiện để giá trị phân thức x  2 x  x được xác định là:
A. x 0
B. x 1
C. x 0 và x 1
D. x 0 và x  1
2
x 1
1
Câu 18: Phương trình x  1
có nghiệm là:
3

A. -1

B. 2

C. 2 và -1

D. -2

x
5x
2
1


Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình: 3  x ( x  2)(3  x) x  2 là:

A. x 3
B. x  2
C. x 3 và x   2
D. x 3 hoặc x  2
Câu 20: Nếu a b thì 10  2a 10  2b . Dấu thích hợp trong ơ trống là:
A. <
B. >
C. 
D. 

Câu 21: x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3 x  3  9
B.  5 x  4 x  1
C. x  2 x   2 x  4
D. x  6  5  x
Câu 22: Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập
phương là:
2
2
2
2
A. 25cm
B. 125cm
C. 150cm
D. 100cm
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm,
3cm, 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
3
2
2

3
A. 54cm
B. 54cm
C. 30cm
D. 30cm
2

1
5

x  3 x  3 là:

Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình
A. x  3;
B. x  -3;
C. x 3 và x  -3; D. x  0 và x  3;
Câu 25: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -3a < -3b
B. -3a > -3b
C. -5a < -5b
D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 26: Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
x / x �4
x / x �4
x / x �4
x / x �4
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 27 Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?

A. x <3

B. x �3

C.

Câu 28 Tập nghiệm của phương trình
A. {0}
B. {0;6}
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: Giải các phương trình sau:
a)

b) (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0

x  3  2x  3

x >3
là:
C. {6}

D. x �3

D. 6

x 5 x 5
20


 2
c) x  5 x  5 x  25

Câu 30: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km /h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng
đường AB?
Câu 31: Cho vng tại A có AB > AC, M là điểm tuỳ ý trên BC. Qua M kẻ
và cắt AB tại I cắt CA tại D .
a) Chứng minh đồng dạng
b) Chứng minh : BI .BA =BM . BC


2
c) Cho góc ACB = và SCDB  60cm . Tính

ĐỀ ƠN TẬP HK2 TỐN 8 – ĐỀ 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là:
1
B. k

A. k

C. k

1
2
D. k


2

SMQN

Câu 2.  MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số
1
B. k
AB

A.k

S

ABC

C.k

AC � �

; AE

bằng:

2

1
2
D. k

Câu 3.  ABC và  DEF có: ED EF

kết luận nào sau đây đúng:
A.  ABC  DEF;
B. ABC   EDF;
C. ABC  EFD,
D. ABC  FDE
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
A. 2
B. 4
C. 6
D.8
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 6. Cho hình lập phương có diện tích tồn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó
bằng:
A. 36cm3
B. 360cm3
C. 216cm3
D. 260cm3
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất?
A. 2 x  1  0

B. x  3x  1  0
2

C.

x


1
0
x

4
2x 1

Câu 8. Biểu thức x  1 x  1 xác định khi:
A. x �1
B. x ��1
C. x �1
Câu 9. Phương trình x  3  3  x có tập nghiệm là:

D.

 x  1  2 x  3  0

D. x  1

S   0
S   3
A. S  �
B.
C.
D. S  �
Câu 10. Phương trình mx  3  5 có nghiệm x  1 khi:
A. m  1
B. m  2
C. m  2

D. m  1
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích?

A. 2 x  10  0
Câu 12. Phương trình
S   �1; 2
A.

B. x  4 x  10
 x  2   x 2  1  0
2

x
1
 0
C. x  1 x

có tập nghiệm là:
S   1; 2
S   2
B.
C.

x
D. 

D.

2




1  x  2  0

S   1;  2


x  2 2x 1

0
x
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1
là:
1
1
x�
x � ; x �0
2
2
A.
B. x �0
C.

1
x�
2 hoặc x �0
D.

Câu 14. Cho hình 1, biết MN // BC, khẳng định nào sau đây là đúng?
AM AN


A. AB AC
AM AN

MB
AC
C.

AM AN

B. AB NC
AM AN

MN
BC
D.

Hình 1
Câu 15. Cho hình 1, biết MN // BC, AM = 2cm, AB = 5cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng
15
C. 2 cm

2
D. 15 cm

AB AC

C. DC DB

AB DB


D. AC BC

AC là: A. 8cm
B. 3cm
Câu 16. Cho tam giác ABC phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tỉ số nào dưới đây là
đúng?
AB BD

A. AC DC

AB DC

B. AC DB

Câu 17. Cho tam giác ABC phân giác trong của góc A cắt BC tại D, biết AB = 3cm,
AC = 4cm, BC = 5cm. Độ dài đoạn BD là:
20
A. 7 cm

15
B. 7 cm

Câu 18. Giá trị của m để phương trình
A. m �4
B. m �4

7
C. 15 cm
 m2  16  x  4  m


7
D. 20 cm

vô nghiệm là:

C. m ��4

D. m  4

2

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình x + x = 0 là:
A. {0}
B. {0; –1}
C. {1;0}
D. {–1}
Câu 20. Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5
B. x <– 5
C. x < –1
D. x >–1
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là :
A. 8+x = x +4
B. 2 – x = x – 4
C. 1 +x = x –2
D. 5+2x = 2x –
5
Câu 22. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0

B. x3
C. x0 và x3
D. x0 và x-3
Câu 24. Phương trình : 2mx - m - 6 = 0 (ẩn x) có nghiệm là –1 khi giá trị của m là:
A. m = –2
B. m = 2
C. m =3
D. m = –3
Câu 25. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0

2

]//////////////////////////////////////

A. x – 2  0;
B. x – 2 > 0;
C. x – 2 0;
D. x –2 < 0;
Câu 26. Phương trình: có tập hợp nghiệm là:
A. S = B. S = {2}
C. S = { -2}
D. S = {4 }
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: Giải các ptrình sau:
a) 15 - 5x = 4x - 8
b) (x – 3) (5x – 6) = 0

c)



Câu 30: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hcn biết
rằng chu vi hcn là 72m.
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×