Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

30 câu trắc nghiệm về Dòng điện trong kim loại mức độ vận dụng môn Vật Lý 11 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.44 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN TRONG </b>


<b>KIM LOẠI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG </b>



<b>Câu 1.</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (μV/K) được đặt trong khơng khí ở


20o<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t</sub>o<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt </sub>


khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 125o<sub>C. </sub>


B. 398o<sub>K. </sub>


C. 145o<sub>C. </sub>


D. 418o<sub>K. </sub>


<b>Câu 2.</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong khơng khí ở 20oC, cịn


mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 500o<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi </sub>


đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:


A. 1,25.10-4<sub> (V/K) </sub>


B. 12,5 (μV/K)


C. 1,25 (μV/K)
D. 1,25(mV/K)


<b>Câu 3.</b> Đơn vị điện dẫn suất σ là



A. ôm(Ω). B. vôn(V).
C. ôm.mét(Ω.m). D. Ω.m2<sub>. </sub>
<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một
mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa 2 đầu mối hàn của


cặp nhiệt điện.


D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa 2 đầu mối hàn của cặp


nhiệt điện.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu điện
thế trong mạch.


B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng khơng.


C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dịng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn
điện.


D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng khơng.


<b>Câu 6.</b> Chọn phát biểu sai.


A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.



B. Dòng điện trong kim loại ln tn theo định luật Ơm
C. Dịng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ


<b>Câu 7.</b> Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm


thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây
thu được là


A. 8 Ω. B. 4 Ω.
C. 2 Ω. D. 1 Ω.


<b>Câu 8.</b> Người ta cần một điện trở 100 Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4 mm. Điện trở


suất nicrom ρ = 110.10-8<sub> Ωm. Đoạn dây phải dùng có chiểu dài bằng </sub>


A. 8,9 m. B. 10,05 m.
C. 11,4 m. D. 12,6 m.


<b>Câu 9.</b> Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;


D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.


<b>Câu 10.</b> Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng ?


A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn.



B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.


D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.


<b>Câu 11.</b> Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 0,4 Ω. Chiều dài của một dây


cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 125 Ω là
A. 40 m. B. 50 m.


C. 60 m. D. 70 m.


<b>Câu 12.</b> Một dây kim loại dài 1 m, tiết diện 1,5 mm2<sub> có điện trở 0,3 Ω. Giá trị điện trở của một </sub>


dây cùng chất dài 4 m, tiết diện 0,5 mm2<sub> là </sub>


A. 0,1 Ω. B. 0,25 Ω.
C. 3,6 Ω. D. 4 Ω.


<b>Câu 13.</b> Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây . Điện


trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào?
A. RA = RB/4. B. RA = 2RB.


C. RA = RB/2. D. RA = 4RB.


<b>Câu 14.</b> Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ mơ tả bởi đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15.</b> Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở 50o<sub>C Điện trở của dây đó ở t</sub>o<sub>C là 43 Ω. Biết hệ </sub>



số nhiệt điện trở của đồng α = 0,004K-1<sub>. Nhiệt độ t</sub>o<sub>C có giá trị bằng </sub>


A. 25o<sub>C. </sub> <sub>B. 75</sub>o<sub>C. </sub>


C. 90o<sub>C. </sub> <sub>D. 95</sub>o<sub>C. </sub>


<b>Câu 16.</b> Một dây vơnfram có điện trở 136 Ω ở nhiệt độ 100o<sub>C, biết hệ số nhiệt điện trở α = </sub>


4,5.10-3<sub>K</sub>-1<sub> . Ở nhiệt độ 20</sub>o<sub>C thì điện trở của dây này là </sub>


A. 100 Ω. B. 150 Ω.
C. 175 Ω. D. 200 Ω.


<b>Câu 17.</b> Ở nhiệt độ t1 = 25oC, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường


độ dịng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng


đèn là U2 = 240 V thì cường độ dịng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở của


dây tóc làm bóng đèn là α = 4,2.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình </sub>


thường là


A. 2699o<sub>C </sub> <sub>B. 2426</sub>o<sub>C </sub>


C. 2126o<sub>C </sub> <sub>D. 2496</sub>o<sub>C </sub>


<b>Câu 18.</b> Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là sai?



A. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;


D. Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.


<b>Câu 19.</b> Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào


điều kiện nào sau đây?


A. Dịng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn.
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần


C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.


<b>Câu 21.</b> Bộ hai dây dẫn khác loại có hai đầu hàn nối với nhau thành một mạch kín gọi là cặp


nhiệt điện. Suất điện động xuất hiện trong cặp nhiệt điện khi giữa hai mối hàn của nó có sự
chênh lệch nhiệt độ gọi là


A. suất điện động nhiệt điện
B. hệ số nhiệt điện trở
C. siêu dẫn



D. dòng điện


<b>Câu 22.</b> Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4 μV/K và điện trở


trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong
khơng khí ở nhiệt độ 27o<sub>C , mối hàn thứ 2 trong bếp có nhiệt độ 327</sub>o<sub>C . Tính hiệu điện thế hai </sub>


đầu điện kế G


A. 14,742 mV B. 14,742 μV
C. 14,742 nV D. 14,742 V


<b>Câu 23.</b> Cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 41,8 μV/K và điện trở


trong r = 0,5Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế có điện trở R = 30 Ω rồi đặt mối hàn thứ nhất
ở khơng khí có nhiệt độ 20o<sub>C , mối hàn thứ hai trong lị điện có nhiệt độ 400</sub>o<sub>C . Cường độ dòng </sub>


điện chạy qua điện kế là
A. 0,52 μA B. 0,52 mA
C. 1,04 mA D. 1,04 μA


<b>Câu 24.</b> Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65 μV/K được đặt trong


khơng khí ở 20o<sub>C , cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320</sub>o<sub>C . Suất điện động nhiệt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25.</b> Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhung vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng


vào nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là 4,25
mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó.



A. 41,5.10-6<sub> V/K B. 42,5.10</sub>-6<sub> V/K </sub>


C. 39,7.10-6<sub> V/K D. 40,7.10</sub>-6<sub> V/K </sub>


<b>Câu 26.</b> Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp


mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt
điện động = 42 μV/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong khơng khí ở cịn
mối hàn kia đặt vào lị thì thấy milivơn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là


A. 1512o<sub> K B. 1588 </sub>o<sub>K </sub>


C. 1215o<sub>C D. 1848</sub>o<sub>C </sub>


<b>Câu 27.</b> Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần


C. không đổi D. chưa đủ dự kiện để xác định


<b>Câu 28.</b> Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là


A. Ω-1<sub> B. Ω.m </sub>


C. K-1<sub> D. Ω.K</sub>-1


<b>Câu 29.</b> Ở nhiệt độ 25o<sub>C, hiệu điện thế hai đầu của một bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện </sub>


là 8 A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dịng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó
là 2644o<sub>C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu ? Biết hệ số nhiệt điện trở là </sub>



4,2.10-3<sub> K</sub>-1<sub> . </sub>


A. 200 V B. 240 V
C. 250 V D. 300 V


<b>Câu 30.</b> Cho một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng dây vonfam có hệ số nhiệt điện trở 4,5.103<sub> K</sub>1<sub> , </sub>


điện trở suất ở 20o<sub>C bằng 5,25.10</sub>-8<sub> Ωm. Sợi dây tóc có tiết diện thẳng bằng 0,025 mm</sub>2<sub>. Khi </sub>


bóng đèn được thắp sáng, ta đo được điện trở của dây tóc bằng 15 Ω, nhiệt độ của dây tóc
bóng đèn là 2640o<sub>C. Khi duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn dài </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 55,86 cm D. 60,3 cm


<b>Đáp án </b>


1.C 2.B 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.C 9.C 10.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ả</i>

<i>ng, Khai sáng </i>

<i>tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×