Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


(Thời gian làm bài: 60 phút)
( 45 câu trắc nghiệm)


Họ và tên:... Số báo danh:... Lớp: 10 Mã đề : HK 1


<b>ĐÁP ÁN</b>



Lưu ý: Học sinh tô đậm vào câu đã chọn bằng bút chì:



Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu<sub>10</sub> Câu<sub>11</sub> Câu<sub>12</sub> Câu<sub>13</sub> Câu<sub>14</sub> Câu<sub>15</sub> Câu<sub>16</sub> Câu<sub>17</sub> Câu<sub>18</sub> Câu<sub>19</sub> Câu<sub>20</sub>


A <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


B <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


C <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


D <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


Câu


21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26 Câu27 Câu28 Câu29 Câu30 Câu31 Câu32 Câu33 Câu34 Câu35 Câu36 Câu37 Câu38 Câu39 Câu40


A <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


B <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


C <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>



D <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


<i><b>Cho biết:</b><b> </b></i>


* MH = 1, MC = 12, MN = 14, MO = 16, MNa = 23, MMg=24, MAl=27, MP = 31, MCl = 35,5, MCa=40, MFe=56, MCu=64,
MZn=65, MAg=108, MBa=137


...
<b> Câu 1</b>: Ngun tử 27<sub>X có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Hạt nhân nguyên tử X có:</sub>


<b> A</b>. 14n, 13p, và 13e <b>B</b>. 13n và 14p <b>C</b>. 13p và 14n <b>D</b>. 13p và 14e
<b> Câu 2 </b>: Cation M+<sub> có cấu hình eclectron ở lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của nguyên tử M:</sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b> Câu 3: </b>Phát biểu nào về đồng vị là đúng:


A. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối
B. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân


D. A, B, C đều đúng


<b> Câu 4: </b>Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:


<b> A.</b> 10e và 14e <b>B</b>. 14e và 6e <b>C</b>. 6e và 14e <b>D</b>. 10e và 18e
<b> Câu 5</b>: Cho 3 nguyên tố X( Z=2); Y( Z=16); T( Z=19). Phát biểu nào sau là đúng:


<b> A</b>. X và Y là khí hiếm; T là kim loại <b>B</b>. X là kim loại, Y là phi kim, T là khí hiếm


<b> C</b>. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại <b>D</b>. X và T là kim loại, Y là phi kim


<b> Câu 6</b>: Nguyên tử X, anion Y-<sub> và cation Z</sub>+<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Tên của ba nguyên tố X, Y, Z lần </sub>
lượt là:


<b> A</b>. Ne, F, Na <b>B</b>. Ne, Na, Mg <b>C</b>. O, F, Ne <b>D</b>. Ar, Cl, K
<b> Câu 7:</b> Đồng có hai đồng vị 63<i>Cu</i>


29 và 2965<i>Cu</i>, khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 (đvc). Phần trăm
của mỗi đồng vị theo thứ tự là:


<b> A</b>. 60% và 40% <b>B</b>. 50% và 50% <b>C</b>. 73% và 27% <b>D</b>. 70% và 30%
<b> Câu 8</b>: Tổng số hạt (p, n, e) có trong một nguyên tử R là 26. Trong đó số hạt mang điên nhiều gấp 1,6 lần số hạt
không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử R là:


<b>A</b>. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <b><sub>D</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b> Câu 9</b>: Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Tên nguyên tố R là:


<b> A</b>. Hidro <b>B</b>. Nitơ <b>C</b>. Cacbon <b>D</b>. Be


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 10:</b> Trong bảng tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì:


<b> A</b>. Độ âm điện tăng dần <b>B</b>. Độ âm điện giảm dần
<b> C</b>. Độ âm điện không thay đổi <b>D</b>. Độ âm điện tăng lên sau đó giảm xuống


<b> Câu 11: </b>Hạt nhân ngun tử R có điện tích bằng +32.10-19<sub>C. Ngun tố R thuộc:</sub>


<b> A</b>. Chu kì 3, nhóm IIB <b>B</b>. Chu kì 3, nhóm IIA <b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIA <b>D</b>. Kết quả khác
<b> Câu 12</b>: Các kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng HTTH có:



<b> A</b>. Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao <b>B</b>. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
<b> C</b>. Bán kính lớn và độ âm điện thấp <b>D</b>. Bán kính nhỏ và độ âm điện cao


<b>Câu 13:</b> Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:


<b> A</b>. Hút electron <b>B</b>. Cho electron <b>C</b>. Nhận electron <b>D</b>. A, B,C đều sai
<b> Câu 14</b>: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:


<b> A</b>. Chu kì 3, nhóm IVA <b>B</b>. Chu kì 3, nhóm VIA <b>C.</b> Chu kì 4, nhóm VIA <b>D.</b>Chu kì 4,nhómIIA
<b> Câu 15: </b>Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO3. Nguyên tố R đó là:


<b> A</b>. Lưu huỳnh <b>B</b>. Nitơ <b>C</b>. Photpho <b>D</b>. Cacbon
<b> Câu 16</b>: Cho 2 nguyên tố X ( Z=16), Y ( Z=17), nhận xét nào sau đây là đúng:


A. X, Y đều là phi kim, tính phi kim của X mạnh hơn Y
B. X, Y đều là phi kim, tính phi kim của X yếu hơn Y
C. X, Y đều là kim loại, tính kim loại của X mạnh hơn Y
D. X, Y đều là kim loại, tính kim loại của X yếu hơn Y
<b> Câu 17</b>: Nguyên tố A ( Z=13), B ( Z=16)


<b> A</b>. Bán kính nguyên tử của A > B <b>B</b>. Độ âm điện của A > B
<b> C</b>. Tính kim loại của A < B <b>D</b>.Tất cả đều đúng


<b> Câu 18</b>: A và B là 2 nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hồn và thuộc hai chu kì liên tiếp ZA + ZB =
32. Số proton trong A và B là:


<b> A</b>. 7 và 25 <b>B</b>. 12 và 20 <b>C</b>. 15 và 17 <b>D</b>. 10 và 20
<b> Câu 19</b>: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hidro của ngun tố này chứa 8,82% hidro về
khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí là:



<b> A</b>. NH3 <b>B</b>. H2S <b>C</b>.PH3 <b>D</b>. CH4


<b>Câu 20</b>: Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO23


, SO2<sub>4</sub>


lần lượt là:


<b>A</b>. 0, +4, +3, +8 <b>B</b>. -2, +4, +6, +8 <b>C</b>. -2, +4, +4, +6 <b>D</b>.+2, +4, +8,+10
<b> Câu 21</b>: Dãy hợp chất nào sau đây <b>chỉ</b> chứa liên kết liên kết ion:


<b>A</b>. NaCl, CaO, MgCl2 <b>B</b>. KCl, HCl, CH4 <b>C</b>. NaBr, K2O, KNO3 <b>D</b>. CO2,H2S,CuO


<b> Câu 22</b>: Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết phân cực nhất:


<b> A</b>. O và Na <b>B</b>. F và Na <b>C</b>. O và F <b>D</b>. C và O
<b> Câu 23</b>: Cho độ âm điện của:Cl=3,0; C=2,5; O=3,5; Mg=1,2; Ca=1,0; Na=0,9. Dãy cặp hợp chất nào sau đây có
liên kết ion


<b> A</b>. CaO, NaCl, MgCl2 <b>B</b>.CaCl2, Na2O, CO2 <b>C</b>. MgO, Cl2O7,CaC2 <b> D</b>. Na2O, CO,CCl4


<b> Câu 24</b>: X là nguyên tử có chứa 12 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 proton. Cơng thức của hợp chất hình thành
giữa hai ngun tố này có thể là:


<b> A</b>. X2Y <b>B</b>. XY2 <b>C</b>. XY <b>D</b>. X3Y2


<b> Câu 25</b>: Các phân tử sau, phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất?



<b>A</b>. LiCl <b>B</b>. NaCl <b>C</b>. KCl <b>D</b>. CsCl


<b>Câu 26</b>: Số oxi hoá của Clo trong HCl, HClO, NaClO2, HClO3 lần lượt là:


<b> A</b>.-1, +1, -3, +5 <b>B</b>. +1, +1, -3, +5 <b>C</b>. -1, +1, +3, +5 <b>D</b>. +1, +1, +3, -5
<b> Câu 27</b>: Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 chu kì và thuộc 2 nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton
của X và Y là 23. Tên 2 nguyên tố X, Y là:


<b> A</b>. Na và Al <b>B</b>. Mg và Si <b> C</b>. Na và Si <b> D</b>. Na và Mg
<b> Câu 28</b>: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hố trị:


<b> A</b>. Na2SO4 <b>B</b>. HClO <b>C</b>. KNO3 <b> D.</b> CaO


<b>Câu 29:</b> Một ngun tố hố học có nhiều loại ngun tử có ngun tử khối khác nhau vì lý do nào sau đây?
<b>A. </b>Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton.


<b>B. </b>Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
<b>C. </b>Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số electron.
<b>D. </b>Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số electron.


<b>Câu 30:</b> Biết số Avogadro bằng 6,022.1023<sub>. Số nguyên tử hydro có trong 1,8 gam H</sub>
2O là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>6,022.1023 <b><sub>B. </sub></b><sub>3,011.10</sub>23<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,2044.10</sub>23<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,6022.10</sub>23<sub>.</sub>


<b>Câu 31:</b> Nguyên tử 31


X có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ngun tử X có :</sub>


<b>A. </b>13 electron,13 nơtron <b>B. </b>14 proton , 13 electron


<b>C. </b>15 proton, 16 electron. <b>D. </b>15 proton , 16 nơtron.
<b>Câu 32:</b> Chọn câu đúng:


Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân ngun tử giảm dần thì


<b>A. </b>Tính axít với hydroxit tương ứng giảm dần. <b>B. </b>Bán kính nguyên tử giảm dần.
<b>C. </b>Hóa trị cao nhất với oxi tăng dần. <b>D. </b>Tính kim loại giảm dần.
<b>Câu 33:</b> Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.


Trong phản ứng trên, NO2 có vai trị gì?


<b>A. </b>Là chất khử.


<b>B. </b>Khơng là chất khử cũng khơng là chất oxi hố.
<b>C. </b>Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.


<b>D. </b>Là chất oxi hoá.


<b>Câu 34:</b> X là ngun tố thuộc nhóm VIIA. Cơng thức oxit cao nhất và công thức với hidro của X là :
<b>A. </b>X2O7 , XH4 <b>B. </b>X2O, HX <b>C. </b>X2O7 , HX <b>D. </b>X2O, H2X


<b>Câu 35:</b> Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây <b>không</b> đúng:


<b>A. </b>1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>2 <sub>4s</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5 <sub>4s</sub>1 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>2 <sub>4s</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2


<b>Câu 36:</b> Cho ký hiệu nguyên tử 23<i>X</i>


11 , nguyên tử X có:


<b>A. </b>11 electron, 12 notron <b>B. </b>11 proton, 11 notron


<b>C. </b>12 proton, 12 electron <b>D. </b>11 proton, 12 eletron


<b>Câu 37:</b> Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M (có hố trị cao nhất bằng 2) và oxit của nó MO với số mol bằng nhau
tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (ở đktc) thu được là 0,224 lít. Kim loại M có ngun tử khối
bằng


<b>A. </b>137. <b>B. </b>64. <b>C. </b>24. <b>D. </b>40.


<b>Câu 38:</b> Xét 3 ngun tố có cấu hình electron là : (X) : 1s2<sub>2s</sub>1<sub> (Y): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2 <sub>(Z): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1
Tính bazơ của các hydroxit được xếp theo thứ tự tăng dần là:


<b>A. </b>Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 <b>B. </b>Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH


<b>C. </b>Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH <b>D. </b>XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3


<b>Câu 39:</b> Cation X2+<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, vị trí của X trong bảng tuần hồn là:</sub>


<b>A. </b>Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. <b>B. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIIA. <b>C. </b>Chu kỳ 2, nhóm VIA. <b>D. </b>Chu kỳ 3, nhóm IIA.
<b>Câu 40:</b> Hịa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :


<b>A. </b>Ba(= 137) <b>B. </b>Ca(= 40) <b>C. </b>Na (= 23) <b>D. </b>K(= 39)


<b>Câu 41:</b> Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: 10<sub>B; B</sub>11 <sub>.Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị</sub>


tương ứng:


<b>A. </b>22 và 78 <b>B. </b>19 và 81 <b>C. </b>45,5 và 54,5 <b>D. </b>27 và 73
<b>Câu 42:</b> Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng


<b>A. </b>một hay nhiều cặp electron chung. <b>B. </b>một electron chung.


<b>C. </b>một cặp electron chung. <b>D. </b>sự cho-nhận electron.
<b>Câu 43:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
<b>B. </b>Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và electron


<b>C. </b>Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong ngun tử
<b>D. </b>Ngun tố hố học gồm những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
<b>Câu 44:</b> Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?


<b>A. </b>2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3 <b>B. </b>2HgO → 2Hg + O2 <b>C. </b>2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O. <b>D. </b>2Na + H2O → 2NaOH + H2.
<b>Câu 45:</b> Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :


<b>A. </b>Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần


<b>B. </b>Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
<b>C. </b>Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần


<b>D. </b>Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×