Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 1 có đáp án Trường THPT Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT HỊA BÌNH </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và chất rắn Z. Chất Z là


<b>A. Cu. </b> <b>B. ZnCl2. </b> <b>C. MgCl2 </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 2: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân của NaHCO3 là </b>


<b>A. Na2CO3, CO2, H2O. </b> <b>B. Na2CO3, H2O. </b> <b>C. NaOH, CO2. </b> <b>D. NaOH, CO2, H2O. </b>
<b>Câu 3: Nhóm khí nào sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng mưa axit? </b>


<b>A. CO2, SO2, NO2, CO, O2 </b> <b>B. CO2, SO2, NO, NO2 </b>
<b>C. CH4, CO, CO2 </b> <b>D. CO, C2H2, CH4 </b>
<b>Câu 4: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là </b>


<b>A. C2H3COOH. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. C15H31COOH. </b> <b>D. C2H5COOH. </b>
<b>Câu 5: Kim loại sắt bị thu động bởi dung dịch </b>


<b>A. H2SO4 loãng. </b> <b>B. HCl đặc, nguội. </b> <b>C. HNO3 đặc, nguội. </b> <b>D. HCl loãng. </b>


<b>Câu 6: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng? </b>
<b>A. NaOH </b> <b>B. AgNO3/NH3 </b> C.Cu(OH)2 <b>D. HNO3 </b>



<b>Câu 7: Al2O3</b>phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. NaCl, H2SO4. </b> <b>B. KCl, NaNO3. </b> <b>C. NaOH, HCl. </b> <b>D. Na2SO4, KOH. </b>
<b>Câu 8: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? </b>


<b>A. MgO. </b> <b>B. FeO. </b> <b>C. Fe2O3. </b>
<b>D. Al2O3. </b>


<b>Câu 9: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là </b>


<b>A. Amilozơ. </b> <b>B. Glicogen. </b> <b>C. Cao su lưu hóa. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>


<b>Câu 10: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu </b>
điện phân)?


<b>A. Cu(NO3)2. </b> <b>B. FeCl2. </b> <b>C. K2SO4. </b> <b>D. FeSO4. </b>
<b>Câu 11: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. mantozơ. </b>
<b>Câu 12: Thành phần chính của quặng đolomit là </b>


<b>A. MgCO3.Na2CO3. </b> <b>B. CaCO3.MgCO3. </b> <b>C. CaCO3.Na2CO3. </b> <b>D. FeCO3.Na2CO3. </b>
<b>Câu 13: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời: </b>
<b>A. NaCl và Ca (OH)2 </b> <b>B. Ca(OH)2 và Na2CO3 </b>


<b>C. Na2CO3 và HCl </b> <b>D. NaCl và HCl </b>


<b>Câu 14: Quặng manhetit là một loại quặng hiếm có trong tự nhiên, nhưng có hàm lượng sắt lớn nhất. Công </b>
thức của quặng manhetit là



<b>A. Fe2O3. </b> <b>B. Fe2O3.nH2O. </b> <b>C. Fe3O4. </b> <b>D. FeCO3. </b>


<b>Câu 15: Trộn 10 ml dung dịch FeCl2 1M với 32 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, </b>
thu được m gam kết tủa. Tìm m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 16: Cho 90 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy </b>
ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 59,58. </b> <b>B. 17,64. </b> <b>C. 41,94. </b> <b>D. 66,20. </b>


<b>Câu 17: Điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ sau: </b>


Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa.


Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai ? </b>


<b>A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC ). </b>


<b>B. Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. </b>


<b>C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc  và  amino axit. </b>


<b>D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phần “phi protein”; lipit, Gluxit, </b>
axit nucleic…


<b>Câu 19: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là </b>


<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam. </b>


<b>Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tripeptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng </b>
đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là


<b>A. 37,95 gam </b> <b>B. 48,9 gam </b> <b>C. 40,65 gam </b> <b>D. 54,375 gam </b>
<b>Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H</b>+<sub> + OH</sub>-  H2O


<b>A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. </b> <b>B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O. </b>
<b>C. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O. </b> <b>D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O. </b>
<b>Câu 22: Chất X là loại vật liệu polime có tính đàn hồi, được lấy từ mủ cây cao su. Khi cho X phản ứng với </b>
dung dịch brom, thì thấy dung dịch nhạt dần màu nâu đỏ. Chất Y là vật liệu polime có tính dẻo, dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ. X, Y lần lượt là


<b>A. Isopren, poli etylen. </b> <b>B. Isopren, poli metylmetarylat. </b>
<b>C. Cao su buna, poli etylen </b> <b>D. Cao su buna, poli metylmetarylat. </b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Nhơm có cấu trúc lập phương tâm diện.


<b>B. Cơng thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.2H2O. </b>


<b>C. NaHCO3 là chất ít tan trong nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 24: Chất T có cơng thức phân tử C5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường bazo (NaOH) thu được sản </b>
phẩm muối có cơng thức là C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo thu gọn của T là


<b>A. CH3CH2COOC2H3B. CH3COOCH2CH3.C. HCOOCH2CH2CH2CH3.D. HCOOCH2CH2CH3. </b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt </b>
phản ứng với các chất: Cu, Ag, Ba, dung dịch: KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, NaOH. Số trường hợp có
phản ứng xảy ra với dung dịch X là :


<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 26: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều </b>
chế bằng phương pháp trùng ngưng là


<b>A. 3 B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 27: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là </b>


<b>A. 25,0. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. 19,6. </b> <b>D. 26,7. </b>


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa </b>
đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là


<b>A. C2H4O2 và C5H10O2. </b> <b>B. C2H4O2 và C3H6O2. </b>
<b>C. C3H4O2 và C4H6O2. </b> <b>D. C3H6O2 và C4H8O2. </b>



<b>Câu 29: Hịa tan hồn tồn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem </b>
oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham
gia vào q trình trên là :


<b>A. 100,8 lít. </b> <b>B. 10,08 lít. </b> <b>C. 50,4 lít. </b> <b>D. 5,04 lít. </b>


<b>Câu 30: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch </b>
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:


<b>A. 17,96. </b> <b>B. 16,12. </b> <b>C. 19,56. </b> <b>D. 17,72. </b>
<b>Câu 31: Cho các nhận định sau: </b>


(1) Kim loại natri được dùng làm chất xúc tác trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.
(2) Trong tự nhiên, natri tồn tại dưới dạng hợp chất.


(3) Hợp kim Na, K được dùng để sản xuất tên lửa,máy bay, ô tô.
(4) Kim loại Canxi phổ biến nhất trong võ trái đất.


(5) Điều chế nhơm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Số nhận định đúng là.


<b>A. 5 B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 32: Este đa chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được </b>
sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. </b> <b>B. C</b>hỉ có 02 cơng thức cấu tạo thỏa mãn X.


<b>C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. </b> <b>D. Chất Y khơng làm mất màu nước brom. </b>


<b>Câu 33: Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị </b>
mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Thuốc thử </b>
<b>Ba(OH)2</b>


Kết tủa màu
nâu đỏ


Khí mùi
khai


Kết tủa trắng,
khí mùi khai


Kết tủa
trắng


Kết tủa keo trắng, sau
đó tan ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là


<b>A.</b> FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
<b>B.</b> FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
<b>C.</b> FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.


<b>D.</b> FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.


<b>Câu 34: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) </b>
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là


<b>A. 19,70. </b> <b>B. 39,40. </b> <b>C. 9,85. </b> <b>D. 29,55. </b>
<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.


(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.


(d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng khơng gian.


(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(f) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.


Số nhận định đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. </b>1. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,47% về khối lượng) </b>
tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với:


<b>A. 23,7. </b> <b>B. 27,3. </b> <b>C. 10,4. </b> <b>D. 54,6. </b>


<b>Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>



Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc
nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa
Cu(OH)2, lắc nhẹ.


Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch
NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.


Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>C. </b>Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6) 2.
D<b>. </b>Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm (lam)


<b>Câu 38: Chất hữu cơ E (C,H,O) đơn chức, có tỉ lệ </b>m : m<sub>C</sub> <sub>O</sub>3: 2 và khi đốt cháy hết E thu được


2 2


CO H O


n : n 4 : 3. Thủy phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ A và 2,9


gam một ancolB. Nhận xét nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. B là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. </b>
<b>B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etylacrylat. </b>
<b>C. A là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. </b>


<b>D. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. </b>



<b>Câu 39: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch </b>
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch
Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là :


<b>A. 61,9 gam. </b> <b>B. 28,8 gam. </b> <b>C. 31,8 gam. </b> <b>D. 55,2 gam. </b>


<b>Câu 40: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 (là muối của α-amino axit với HNO3) phản ứng </b>
với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là:


<b>A. 2,22 gam. </b> <b>B. 2,62 gam. </b> <b>C. 2,14 gam. </b> <b>D. 1,13 gam. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.B 9.C 10.C


11.D 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D
21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.D 29.C 30.D
31.D 32.B 33.B 34.C 35.C 36.A 37.D 38.B 39.A 40.A
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại? </b>
<b>A. K + dung dịch FeCl3. </b> <b>B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2. </b>


<b>C. Fe + dung dịch CuCl2. </b> <b>D. Cu + dung dịch AgNO3. </b>


<b>Câu 2: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Cho Na tác dụng với nước.


B. Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.


<b>C. </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.


<b>Câu 3: Tại những bãi đào vàng, nước sông đã bị nhiễm 1 loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dụng để tách </b>
vàng ra khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm độc này. Chất độc này còn có nhiều trong vỏ sắn.
Chất độc đó là


<b>A. Nicotin </b> <b>B. Thủy ngân </b> <b>C. Xianua </b> <b>D. Dioxin </b>
<b>Câu 4: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo? </b>


<b>A. Tripanmitin. </b> <b>B. Glixerol. </b> <b>C. Tristearin. </b> <b>D. Triolein. </b>
<b>Câu 5: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>


<b>A. HNO3 đặc, nóng, dư. </b> <b>B. </b>CuSO4.
<b>C. H2SO4 đặc, nóng, dư. </b> <b>D. MgSO4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 2, 3 </b> <b>C. 1, 2, 3 </b> <b>D. 1, 3 </b>


<b>Câu 7: Hợp chất nào sau đây không</b> có tính lưỡng tính?


<b>A. Al2(SO4)3. </b> <b>B. Cr2O3. </b> <b>C. Al2O3. </b> <b>D. Al(OH)3. </b>


<b>Câu 8: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là </b>


<b>A. H2S. </b> <b>B. AgNO3. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 9: </b>Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là


<b>A. (1), (3), (6). </b> <b>B. (3), (4), (5). </b> <b>C. (1), (2), (3). </b> <b>D. (1), (3), (5). </b>
<b>Câu 10: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình </b>


<b>A. khử nước. </b> <b>B. khử Cu</b>2+. <b>C. oxi hóa nước. </b> <b>D. oxi hóa Cu</b>2+.
<b>Câu 11: Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phịng thí nghiệm ? </b>


<b>A. Lên men glucozơ. </b>


<b>B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. </b>
<b>C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng. </b>
<b>D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. </b>


<b>Câu 12: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu được </b>
khí là


<b>A. H2. </b> <b>B. C2H2 và H2. </b> <b>C. H2 và CH2. </b> <b>D. H2 và CH4. </b>
<b>Câu 13: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. </b>


1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.


2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.


4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước.
Chọn pháp biểu đúng:


<b>A. (2). </b> <b>B. (1), (2) và (4). </b> <b>C. (1) và (2). </b> <b>D. (4). </b>


<b>Câu 14: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm </b>
<b>A. trên 2%. </b> <b>B. dưới 2%. </b> <b>C. từ 2% đến 5%. </b> <b>D. trên 5%. </b>



<b>Câu 15: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 10,8. </b> <b>B. 28,7. </b> <b>C. 39,5. </b> <b>D. 17,9. </b>


<b>Câu 16: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung </b>
dịch <b>X</b> chứa:


<b>A. Na2CO3 và NaHCO3. </b> <b>B. NaHCO3. </b>


<b>C. Na2CO3. </b> <b>D. Na2CO3 và NaOH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Vai trị của bình đựng dung dịch NaOH là


<b>A. làm khô C2H2. </b> <b>B. loại CaC2 lẫn trong C2H2. </b>


<b> C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O. D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2. </b>
<b>Câu 18: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? </b>


<b>A. Peptit có thể thuỷ phân hồn tồn thành các -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. </b>
<b>B. Peptit có thể thuỷ phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc </b>
bazơ.


<b>C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. </b>
<b>D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit : mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên </b>
kết peptit nhất định.



<b>Câu 19: Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat </b>
là (H=80 %)


<b>A. 70 lít. </b> <b>B. 49 lít. </b> <b>C. 81 lít. </b> <b>D. 55 lít. </b>


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là: </b>


<b>A. 0,05 </b> <b>B. 0,1 </b> <b>C. 0,07 </b> <b>D. 0,2 </b>


<b>Câu 21: Chất nào sau đây là muối trung hòa? </b>


<b>A. Fe2(SO4)3 </b> <b>B. KHSO4 </b> <b>C. NaH2PO4 </b> <b>D. NaHCO3 </b>


<b>Câu 22: Chất X là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, phân tử chứa nhóm –COO. Khi X phản ứng với dung </b>
dịch nước brom thì thấy mất màu nâu đỏ của brom. Chất Y là hợp chất thuộc loại poliamit, có đặc tính dai,
bền với nhiệt và giữ nhiệt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm. X,Y lần lượt là


<b>A. Metyl axetat , hồ tinh bột. B. Metyl axetat, nitron. </b>
<b>C. Metyl acrylat, nitron. </b> <b>D. Metyl acrylat, hồ tinh bột. </b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>Nhôm rất cứng, không thể dát thành từng lá nhơm mỏng.


<b>B. Cơng thức hóa học của thạch cao sống là CaSO4.H2O. </b>
<b>C. NaOH dùng nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,. </b>


<b>D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mịn điện hóa. </b>


<b>Câu 24: Este C5H8O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được axit acrylic. Công thức của este là: </b>
<b>A. CH3COOCH2CH=CH2. </b> <b>B. CH3COOCH=CH2. </b>



<b>C. CH2=CHCOOC2H5. </b> <b>D. HCOOCH2CH2CH3. </b>


<b>Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được </b>
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :


<b>A. 3 B. 5. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. </b> <b>B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. </b>
<b>C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. </b> <b>D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. </b>


<b>Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản </b>
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Nếu xà phịng </b>
hóa hồn tồn 5 gam X bằng NaOH được 4,7 gam muối khan. X là


<b>A. etyl propionat. </b> <b>B. etyl acrylat. </b> <b>C. vinyl propionat. </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu </b>
được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri stearat.
Giá trị của a là:


<b>A. 25,86. </b> <b>B. 26,40. </b> <b>C. 27,70. </b> <b>D. 27,30. </b>


<b>Câu 30: Hịa tan hồn tồn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thốt </b>


ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là :


<b>A. 81,55. </b> <b>B. 110,95. </b> <b>C. 115,85. </b> <b>D. 104,20. </b>
<b>Câu 31: Cho các nhận định sau: </b>


(1) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub>và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


(2) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
(3) Nước cứng làm mất tác dụng của xà phịng.


(4) Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
(5) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng đề làm mềm nước cứng vĩnh cữu.
Số nhận định đúng là.


<b>A. 5 B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol </b>
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3


(2) X1 + HCl  X4 + NaCl
(3) X2 + HCl  X5 + NaCl
(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O


Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Phân tử khối của X4 là 60 B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. </b>
<b>C. X6 là anđehit axetic </b> <b>D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. </b>
<b>Câu 33: Cho hai phản ứng sau: </b>



(1) NaCl + H2O X + Y↑ + Z↑ (2) X + CO2 (dư) → T
Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Chất khí Y khơng có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hơ hấp.
<b>B.</b> Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
<b>C.</b> Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>D.</b> Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.


<b>Câu 34: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm </b>
được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
<b>A. 51,08%. </b> <b>B. 42,17%. </b> <b>C. 45,11%. </b> <b>D. 55,45%. </b>
<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.


(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.


(d) Dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoàn toàn và sau </b>
phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 19,1 </b> <b>B. 35,5 </b> <b>C. 30,1 </b> <b>D. 32,8 </b>


<b>Câu 37: Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure của lòng trắng trứng (protein) theo các bước sau đây: </b>
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% + 1 ml dung dịch NaOH 30%.


Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.


Bước 3: Thêm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm, lắc đều.
Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
<b>B.</b> Có thể thay thế dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch Gly-Ala.
<b>C.</b> Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và dung dịch có màu tím đặc trưng.


<b>D.</b> Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.


<b>Câu 38: Đốt cháy 3,2 gam este E đơn chức tạo bởi axit X và ancol Y, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) </b>
và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol Y là


<b>A. CH2=CH-OH. </b> <b>B. CH3OH. </b> <b>C. CH3CH2OH. </b> <b>D. CH2=CH-CH2OH. </b>
<b>Câu 39: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịchA. Cho A tác </b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 40: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ X có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,1 </b>
mol NaOH và 0,1 mol KOH đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy
q tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 8,5. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 12,5. </b> <b>D. 14,1. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1.A 2.C 3.C 4.B 5.B 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C


11.C 12.B 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.C 25.B 26.B 27.B 28.B 29.A 30.B
31.B 32.D 33.D 34.C 35.C 36.D 37.B 38.D 39.D 40.D
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 2: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối? </b>
<b>A. CO2 + NaOH dư.B. NO2 + NaOH dư. </b>


<b>C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư.D. Fe3O4 + HCl dư. </b>


<b>Câu 3: </b>Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường:


<b>A. Than đá </b> <b>B. Xăng, dầu </b> <b>C. Khí gas </b> <b>D. Khí hiđro </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este? </b>


<b>A. CH3COOC2H5. </b> <b>B. C3H5(COOCH3)3. </b> <b>C. HCOOCH3. </b> <b>D. C2H5OC2H5. </b>
<b>Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? </b>
<b>A. H2SO4 loãng, dư. </b> <b>B. Dung dịch HCl (loãng, dư). </b>


<b>C. dung dịch AgNO3 dư. </b> <b>D. Dung dịch Fe2(SO4)3. </b>


<b>Câu 6: Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là </b>


<b>A. polipeptit </b> <b>B. axit cacboxylic </b> <b>C. amin </b> <b>D. aminoaxit </b>
<b>Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. Al2O3. </b> <b>B. MgO. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 8: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. </b>


Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là


<b>A. 6. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 9: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 10: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại </b>
nào sau đây?


<b>A. K. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Zn. </b>



<b>Câu 11: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng </b>


<b>A. khử glucozơ bằng H2/Ni, t</b>o. <b>B. oxi hoá glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 </b>
<b>C. lên men rượu etylic. </b> <b>D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. </b>


<b>Câu 12: Canxi có trong thành phần của các khống chất: canxit, thạch cao, florit. Cơng thức hố học của </b>
hợp chất chứa canxi trong các khoáng chất tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 13: Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ: </b>
<b>A. không hiện tượng. </b> <b>B. vẩn đục. </b>


<b>C. sủi bọt khí. </b> <b>D. sủi bọt khí và vẩn </b>
<b>Câu 14: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong </b>
đó hàm lượng cacbon chiếm


<b>A. từ 2% đến 6%. </b> <b>B. dưới 2%. </b> <b>C. từ 2% đến 5%. </b> <b>D. trên 6%. </b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm Cu và kim loại R (hóa trị n), tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Hòa tan 2,32 gam X trong </b>
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,232 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là


<b>A. Al. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 16: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung </b>
dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 4,86 và 2,94. </b> <b>B. 2,4 và 5,4. </b> <b>C. 5,4 và 2,4. </b> <b>D. 2,94 và 4,86. </b>
<b>Câu 17: Cho hình sau: </b>



Hình vẽ trên mơ tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây:


<b>A.</b> CH4 <b>B.</b> C2H2 <b>C.</b> C2H4 <b>D.</b> CO2


<b>Câu 18: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ? </b>
<b>A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. </b>
<b>B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. </b>
<b>C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc </b>
khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>Câu 19: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo </b>
297 gam xenlulozơ trinitrat là


<b>A. 243,90 ml </b> <b>B. 300,0 ml </b> <b>C. 189,0 ml </b> <b>D. 197,4 ml </b>


<b>Câu 20: Cho 5,9 gam Propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 8,15 gam. </b> <b>B. 9,65 gam. </b> <b>C. 8,10 gam. </b> <b>D. 9,55 gam </b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra ăn mòn hóa học. </b>
<b>B. Đá phấn dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia thuốc đánh răng. </b>


<b>C. </b>Nhơm có khả năng dẫn điện tốt hơn đồng.


<b>D. NaOH là hóa chất quan trọng hơn cả H2SO4. </b>


<b>Câu 22: Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm –COOH và nhóm –NH2 trong phân tử. </b>


Khi cho quỳ tím ẩm vào X thì khơng thấy chuyển màu quỳ tím. Chất Y là chất được tạo thành từ cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. X, Y lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>C. Lysin, hồ tinh bột. </b> D. Alanin, tinh bột.
<b>Câu 23: Trong số các muối sau: NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl, NaH2PO2. Số </b>
muối axit là?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 24: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng </b>
gương. CTCT thu gọn của este là:


<b>A. CH3COOCH=CH2. </b> <b>B. HCOO-CH=CH-CH3. </b>


<b>C. CH2=CH-COO-CH3 </b> <b>D. HCOO-CH2- CH=CH2. </b>


<b>Câu 25: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe</b>3+ trong dung dịch thành kim loại:
Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ?


<b>A. 2. B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 26: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) </b>


poli(etylenterephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản
ứng trùng hợp là:


<b>A. (2), (3), (4), (6). </b> <b>B. (1), (2), (4), (6). </b> <b>C. (1), (2), (5), (6). </b> <b>D. (1), (2), (3), (5). </b>
<b>Câu 27: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột nhôm (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có </b>


khơng khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là


<b>A. 5,40 gam </b> <b>B. 8,10 gam </b> <b>C. 1,35 gam </b> <b>D. 2,70 gam </b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO2 và 1,44 gam </b>
H2O. Vậy hỗn hợp 2 este là


<b>A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5. </b>
<b>B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. </b>
<b>C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. </b>


<b>D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. </b>


<b>Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung </b>
dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí.
Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát
ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A. 19,53%. </b> <b>B. 12,80%. </b> <b>C. 10,52%. </b> <b>D. 15,25%. </b>


<b>Câu 30: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri </b>
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 0,04. </b> <b>B. 0,08. </b> <b>C. 0,20. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.



(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.


(4) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A. Tên gọi của Z là natri acrylat </b>


<b>B. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học </b>
<b>C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức </b>


<b>D. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X </b>


<b>Câu 33: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch </b>
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. X và Y lần lượt là:


<b>A.</b> AgNO3 và Fe(NO3)2. <b>B.</b> AgNO3 và FeCl2.


<b>C.</b> AgNO3 và FeCl3. <b>D.</b> Na2CO3 và BaCl2.


<b>Câu 34: Sục khí CO2 vào V</b> lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối
lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:


Giá trị của <b>V</b> là


<b>A. 300. </b> <b>B. 250. </b> <b>C. 400. </b> <b>D. 150. </b>



<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.


(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol).
(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.


(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.


(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.
(f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Cho 9 gam hỗn hợp Al, Al</b>2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 10,08 lít H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là


<b>A. 73%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 10%. </b> <b>D. 90%. </b>


<b>Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.


Phát biểu nào sau dây <b>sai</b>?



<b>A.</b> Thí nghiệm trên chứng minh protein của lịng trắng trứng có phản ứng màu biure.
<b>B.</b> Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.


<b> C.</b> Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.


<b>D.</b> Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.


<b>Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, </b>
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn toàn 2m gam hỗn hợp X
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 39: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. 15,65 gam. </b> <b>B. 26,05 gam. </b> <b>C. 34,6 gam. </b> <b>D. 24,2 gam. </b>


<b>Câu 40: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. </b>
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là


<b>A. 10,375 gam. </b> <b>B. 13,150 gam. </b> <b>C. 9,950 gam. </b> <b>D. 10,350 gam. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1.C 2.A 3.D 4.D 5.C 6.D 7.A 8.D 9.A 10.D


11.A 12.B 13.D 14.C 15.C 16.C 17.C 18.D 19.D 20.D
21.B 22.D 23.B 24.C 25.B 26.C 27.D 28.C 29.B 30.B
31.C 32.A 33.A 34.C 35.A 36.D 37.B 38.B 39.C 40.B


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X, khí Y và chất rắn Z. Hai chất </b>
Y và Z lần lượt là


<b>A. Mg, H2. </b> <b>B. Mg, Cl2. </b> <b>C. Cu; H2. </b> <b>D. Cu; Cl2. </b>
<b>Câu 2: Ion Na</b>+ không tồn tại trong phản ứng nào sau đây?


<b>A. NaOH tác dụng với HCl.B. NaOH tác dụng với CuCl2. </b>
<b>C. phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt. </b>


<b>D. điện phân NaOH nóng chảy. </b>


<b>Câu 3: Hiện tượng thủng tầng ozon khiến chúng ta lo ngại vì: </b>


<b>A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra </b>
<b>B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thốt nhiệt trên thế giới </b>


<b>C. Khơng có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây hại sẽ lọt xuống bề mặt trái đất. </b>
<b>D. Khơng có ozon thì sẽ khơng xảy ra q trình quang hợp cây xanh </b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? </b>
<b>A. Chất béo không tan trong nước. </b>


<b>B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este. </b>


<b>C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố. </b>


<b>Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)? </b>
<b>A. Khí Cl2 dư. </b> <b>B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). </b>



<b>C. Lưu huỳnh. </b> <b>D. Dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư). </b>
<b>Câu 6: ClH3NCH2COOH tác dụng với dd KOH dư tạo ra sản phẩm là </b>


<b>A. ClH3NCH2COOK+ H2O </b> <b>B. H2NCH2COOK + KCl + H2O </b>
<b>C. H2NCH2COOH + KCl </b> <b>D. H2NCH2COOH + KCl + H2O </b>


<b>Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu </b>
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. CuSO4. </b> <b>B. AlCl3. </b> <b>C. Fe(NO3)3. </b> <b>D. MgSO4. </b>
<b>Câu 8: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 9: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ </b>
nào thuộc loại tơ nhân tạo là


<b>A. Tơ tằm và tơ enang. </b> <b>B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>
<b>C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. </b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat. </b>


<b>Câu 10: </b>Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm


<b>A. Cu, Al, Mg, Fe. </b> <b>B. Fe, Cu, Al2O3, MgO. </b>
<b>C. FeO, Cu, Al2O3, Mg. </b> <b>D. Fe, Cu, Al, MgO. </b>
<b>Câu 11: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là </b>


<b>A. 0,1%. </b> <b>B. 0,2%. </b> <b>C</b>. 0,3%. <b>D. 0,4%. </b>



<b>Câu 12: Phương trình hóa học nào dưới đây không</b> đúng ?


<b>A. Mg(OH)2 </b>t0 MgO + H2O. <b>B. CaCO3 </b>t0 CaO + CO2.


<b>C. BaSO4 </b>t0 Ba + SO2 + O2. <b>D. 2Mg(NO3)2 </b>t0 2MgO + 4NO2 + O2.
<b>Câu 13: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: </b>


<b>A. đun nóng, để lắng, lọc cặn. </b>
<b>B. để lắng, lọc cặn. </b>


<b>C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. </b>
<b>D. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa. </b>


<b>Câu 14: Dung dịch HNO3 đặc, nóng tác dụng với chất nào khơng</b> tạo ra sản phẩm khí?


<b>A. S. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe2O3. </b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm Fe và FeS. Hòa tan 2,6 gam X trong dung dịch HCl (dư), thu được 784 ml hỗn hợp </b>
khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là


<b>A. 45,45%. </b> <b>B. 54,55%. </b> <b>C. 32,31%. </b> <b>D. 67,69%. </b>


<b>Câu 16: Hịa tan hồn tồn 6,0 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V </b>


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>
<b>Câu 17: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X </b>


Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?



<b>A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) </b>t0 NaHSO4 + HCl.
<b>B. NH4Cl + NaOH</b>t0 NaCl + NH3 + H2O.


<b>C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) </b>CaO, t0 Na2CO3 + CH4.
<b>D. C2H5OH </b>H SO2 4 dac, t0<sub>C2H4 + H2O. </sub>


<b>Câu 18: Câu nào sau đây không đúng ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. </b>
<b>C. Các amino axit đều tan trong nước. </b>


<b>D. Dung dịch amino axit không làm giất quỳ đổi màu. </b>


<b>Câu 19: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích </b>
axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 297 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 80% là


<b>A. 246,7 ml </b> <b>B. 657,9 ml </b> <b>C. 123,4 ml </b> <b>D. 219,3 ml </b>


<b>Câu 20: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho H2N-CH2-COONH4 tác dụng với 300 ml dd KOH 1M. </b>
<b>A. 33,0 gam </b> <b>B. 33,9 gam </b> <b>C. 67,8 gam </b> <b>D. 16,95 gam </b>


<b>Câu 21: Xét phương trình ion thu gọn: CO3</b>2−<sub> + 2H</sub>+ <sub></sub><sub></sub><sub> CO2 + H2O. Phản ứng nào dưới đây có phương </sub>
trình ion thu gọn là phương trình trên?


<b>A. BaCO3 + 2HCl </b> BaCl2 + CO2 + H2O


<b>B. 2CH3COOH + Na2CO3 </b> 2CH3COONa + CO2 + H2O



<b>C. (NH4)2CO3 + 2NaHSO4 </b> (NH4)2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
<b>D. Na2CO3 + 2HClO4 </b> 2NaClO4 + CO2 +H2O


<b>Câu 22: Chất X là một loại prôtêin quan trong trọng, thức ăn của người và nhiều loài động vật. Chất Y là </b>
hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời hai nhóm chức trong phân tử. Kết quả thí nghiệm của các chất X,
Y với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Cu(OH)2 Có màu tím


<b>Y </b> Quỳ tím ẩm Khơng đổi màu


Các dung dịch X, Y lần lượt là:


<b>A. Etylamin, hồ tinh bột. </b> <b>B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>C. Lòng trắng trứng, valin. </b> <b>D. Etylamin, glyxin. </b>


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Từ Cs đến Li, nhiệt độ nóng chảy tăng dần. </b>


<b>B. Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khơ xảy ra ăn mịn điện hóa. </b>


<b>C. CaCO3 được gọi là đá vôi, tồn tại trong các loại ốc, hến, trai,.đá phấn, đá hoa,. </b>


<b>D. </b>Nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn kim lồi kiềm.


<b>Câu 24: Chất X có cơng thức phân tử C5H10O2, khi thuỷ phân thu được ancol propylic. Công thức cấu tạo </b>
thu gọn của X là



<b>A. </b>CH3COOCH2CH2CH3. <b>B. </b>CH3COOCH2CH3.


<b>C. </b>HCOOCH2CH2CH2CH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH3.


<b>Câu 25: Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, Cl2, NaCO3, NaOH, HNO3, KMnO4/H</b>+<sub>, AgNO3, HCl, NaHSO4,. Có </sub>
mấy chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 ?


<b>A. 11. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 26: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ </b>
tổng hợp là


<b>A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. </b> <b>B. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6. </b>
<b>C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. </b> <b>D. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. </b>
<b>Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,8M. Tìm giá trị của </b>
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 </b>
gam kết tủa. X có cơng thức là


<b>A. HCOOC2H5. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b> <b>C. HCOOCH3. </b> <b>D. CH3COOC2H5. </b>


<b>Câu 29: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu </b>
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. 3,04. </b> <b>B. 3,33. </b> <b>C. 3,96. </b> <b>D. 3,64. </b>


<b>Câu 30: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối </b>
của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là


<b>A. 171,6. </b> <b>B. 172,0. </b> <b>C. 174,0. </b> <b>D. 176,8. </b>


<b>Câu 31: Có các nhận xét sau: </b>


(1) Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư.
(2) Cả hai kim loại Al và Fe đều tan được vào dung dịch KOH dư.


(3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray.
(4). Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.


(5) Khơng thể dùng bình nhơm để chứa H2SO4 đặc nguội.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 32: Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun </b>
nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều
kiện trên của X là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 33: Cho hai muối X</b>, <b>Y</b> thỏa mãn điều kiện sau:


(1) X + Y → không xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng.
(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.


Hai muối <b>X</b> và <b>Y</b> thỏa mãn là


<b>A.</b> Mg(NO3)2 và Na2SO4. <b>B.</b> Fe(NO3)3 và NaHSO4.


<b>C.</b> NaNO3 và H2SO4. <b>D.</b> NaHSO4 và NaNO3.


<b>Câu 34: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa </b>
thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.


Mối quan hệ giữa a, b là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


(a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.


(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc biệt
nhiều trong quả nho chín.


(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng
mặt trời và chất diệp lục).


(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.


(e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu </b>
được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít


khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 29,9 </b> <b>B. 24,5 </b> <b>C. 19,1 </b> <b>D. 16,4 </b>


<b>Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và lắc đều.


Hiện tượng quan sát được là


<b>A. </b>Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.


<b>B. </b>Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C<b>. </b>Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
<b>D. </b>Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.


<b>Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm </b>
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vơi
trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là


<b>A. 0,150. </b> <b>B. 0,100. </b> <b>C. 0,025. </b> <b>D. 0,050. </b>


<b>Câu 39: </b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư
vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :


<b>A. 0,75. </b> <b>B. 0,65. </b> <b>C. 0,70. </b> <b>D. 0,85. </b>


<b>Câu 40: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau </b>


khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất
vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là


<b>A. 10,375 gam. </b> <b>B. 13,150 gam. </b> <b>C. 9,950 gam. </b> <b>D. 10,350 gam. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1.C 2.D 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.B


11.A 12.C 13.A 14.D 15.C 16.C 17.D 18.D 19.A 20.B
21.D 22.C 23.C 24.A 25.D 26.D 27.C 28.C 29.C 30.A
31.B 32.A 33.D 34.A 35.C 36.B 37.C 38.D 39.D 40.B
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41: </b>Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>Câu 42: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?


<b>A.</b>Na. <b>B.</b>Ca. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 43: </b>Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy khơng hồn tồn của cacbon và các hợp chất
chứa cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đơng
máu. Khí X là <b>A.</b>CO. <b>B.</b>CO2. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H2.
<b>Câu 44: </b>Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là


<b>A.</b>HCOOC2H5. <b>B.</b>C2H5COOC2H5. <b>C.</b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 45: </b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là



<b>A.</b>FeCl3. <b>B.</b>MgCl2. <b>C.</b>CuCl2. <b>D. </b>FeCl2.


<b>Câu 46: </b>Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các


<b>A.</b> <b>-</b>aminoaxit. <b>B.</b>glucozo. <b>C.</b>peptit. <b>D. </b>glixerol.


<b>Câu 47: </b>Kim loại Al2O3 <b>không </b>tan được trong dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>BaCl2. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 48: </b>Oxit nào sau đây là oxit axit?


<b>A.</b>Fe2O3. <b>B. </b>CrO3. <b>C.</b>FeO. <b>D.</b>Cr2O3.


<b>Câu 49: </b>Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


<b>A.</b>CH2=CH2. <b>B.</b>CH2=CH-CH3. <b>C.</b>CH2=CHCl. <b>D. </b>CH3-CH3.


<b>Câu 50: </b>Kim loại nào sau đây có từ tính ?


<b>A.</b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C.</b>Ca. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 51: </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B.</b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D.</b>Glucozơ.


<b>Câu 52: </b>Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Cơng thức hóa
học của thạch cao nung là



<b>A.</b>CaSO4.H2O <b>B. </b>CaSO4. <b>C.</b>CaSO4.2H2O <b>D. </b>CaCO3.H2O


<b>Câu 53: </b>Cho thanh Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 <b>a </b>M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khơ thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của <b>a </b>là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>0,2.


<b>Câu 54: </b>Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>0,6. <b>B. </b>150. <b>C. </b>375. <b>D. </b>550.


<b>Câu 55: </b>Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là


<b>A.</b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 56: </b>Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO2 (đktc).
Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


4


<b>Câu 57: </b>Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là


<b>A.</b>C2H7N. <b>B.</b>C4H11N. <b>C.</b>C2H5N. <b>D. </b>C4H9N.


<b>Câu 58: </b>Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí <b>Y </b>từ hỗn hợp rắn gồm CaC2và Al4C3


Khí <b>Y </b>là


<b>A.</b>C2H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C.</b>C2H2. <b>D. </b>CH4


<b>Câu 59: </b>Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+<sub> + SO </sub>2 <sub> → BaSO4? </sub>


<b>A. </b>BaCO3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O. <b>B. </b>BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl.
<b>C. </b>Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+2H2O. <b>D. </b>BaCl2+ Ag2SO4 → BaSO4 +2AgCl.
<b>Câu 60: </b>Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>glucozơ,sobitol. <b>B.</b>fructozơ, sobitol.


<b>C. </b>saccarozơ, glucozơ. <b>D. </b>glucozơ, axitgluconic.


<b>Câu 61: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.


(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.


(e) Đốt dây Fe trong khí clo


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là


<b>A.</b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 62: </b>Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng


tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A.</b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 63: </b>Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH là


<b>A.</b>1. <b>B</b>. 2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 64: </b>Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6, tơ nitron. Số polime tổng hợp là


<b>A.</b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>A. </b>12,0. <b>B. </b>10,0. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>12,8.


<b>Câu 66</b>: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit <b>X </b>cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam <b>X </b>phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là


<b>A. </b>60,36. <b>B. </b>57,12. <b>C. </b>53,15. <b>D. </b>54,84.


<b>Câu 67: </b>Chất X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả
mãn X là?



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 68: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(b) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư.


(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HClloãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.


(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A.</b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 69: </b>Cho các thí nghiệm sau:


(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(2) Cho CrO3 vào nước dư.


(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.


(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.


(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.



Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


Giá trị của a và b lần lượt là


<b>A. </b>0,10 và 0,30. <b>B. </b>0,10 và 0,05. <b>C. </b>0,20 và 0,02. <b>D. </b>0,30 và 0,10.
<b>Câu 72: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.


(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.


(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.


(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Thành phần chính của khi biogas là


metan. Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 73: </b>Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít
khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị m là



<b>A. </b>5,97 hoặc 4,473. <b>B. </b>11,94 hoặc 4,473. <b>C. </b>5,97 hoặc 8,946. <b>D. </b>11,94 hoặc
8,946.


<b>Câu 74: </b>Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:


- X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với


Z tạo kết tủa;


- X tác dụng với
Z có khí thốt ra. Các
dung dịch X, Y, Z lần
lượt là:


<b>A. </b><sub>AlCl3, AgNO3, KHSO4. </sub> <b>B. </b><sub>NaHCO3 , Ba(OH)2 , KHSO4 . </sub>


<b>C. </b><sub>KHCO3, Ba(OH)2, K 2SO4. </sub> <b>D. </b><sub>NaHCO3 , Ca(OH) 2 , HCl. </sub>
<b>Câu 75</b>: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl
0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m gần nhất với


<b>A. </b>27,3. <b>B. </b>54,6. <b>C. </b>23,7. <b>D. </b>10,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>A. </b>120. <b>B. </b>240. <b>C. </b>100. <b>D.</b>190.


<b>Câu 77: </b>Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:



Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đ a thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
<b>B.</b> Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.


<b>C.</b> Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
<b>D.</b> Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
<b>Câu 78: X </b>và <b>Y </b>là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; <b>Z </b>và <b>T </b>là
hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời <b>Y </b>và <b>Z </b>là đồng phân của nhau (MX < MY< MT).
Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp <b>E </b>chứa <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b>, <b>T </b>cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác
17,28 gam hỗn hợp <b>E </b>tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3
ancol có cùng số mol. Số mol của <b>X </b>trong <b>E </b>là


<b>A.</b>0,06. <b>B. </b>0,05. <b>C. </b>0,04. <b>D. </b>0,03.


<b>Câu 79: </b>Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí <b>Y </b>(đktc) gồm hai khí khơng màu, có 1 khí hóa
nâu ngồi khơng khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch <b>Z </b>chỉ chứa các muối sunfat trung
hịa. Cơ cạn dung dịch <b>Z </b>thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp
<b>X </b>có giá trị <b>gần giá trị nào nhất</b>?


<b>A. </b>20,1%. <b>B.</b>19,1%. <b>C.</b>18,5%. <b>D.</b>18,1%.


<b>Câu 80: </b>Cho hỗn hợp <b>X </b>gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam <b>X </b>cần


dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ
gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol <b>X </b>bằng O2 dư thu
được m gam CO2. Giá trị của m là


<b>A. </b>76,56. <b>B. </b>16,72. <b>C. </b>19,14. <b>D. </b>38,28.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


<b>B B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A A </b> <b>B </b> <b>B C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A A </b> <b>D </b> <b>A C </b> <b>B </b> <b>A B </b> <b>A </b>


61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH phần dòng điện xc và mạch dao động(có đáp án)
  • 5
  • 649
  • 5
  • ×