Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Bắc Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


a) Trình bày bản chất dịng điện trong kim loại.


b) Viết cơng thức thể hiện sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại vào nhiệt độ, giải thích ý
nghĩa của các đại lượng trong công thức.


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT=48(μV/K) được đặt trong khơng khí ở 200C.


Mối hàn cịn lại được nung nóng đến nhiệt độ 2200<sub>C. Tính suất điện động nhiệt điện của cặp </sub>


nhiệt điện khi đó.
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E=12V, điện trở trong r=1Ω, điện
trở R=9Ω. Tính:


a. Cường độ dòng điện chạy qua mạch.
b. Hiệu suất của nguồn điện.


c. Cơng suất tỏa nhiệt của mạch ngồi.
<b>Câu 4: (3,5 điểm) </b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau; mỗi nguồn có suất điện động
bằng 6V, điện trở trong bằng 0,2Ω. Mạch ngồi gồm bóng đèn sợi đốt loại 6V−9W, bình điện
phân dung dịch CuSO4, cực dương làm bằng đồng có điện trở RP=6Ω, Rb là biến trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Điều chỉnh để biến trở Rb=9Ω. Tính:



a. Cường độ dịng điện trong mạch chính.


b. Khối lượng đồng bám vào catot sau 11 giờ 2020 phút (cho biết đối với đồng A=64g/mol, n=2)
c. Đèn sáng như thế nào? Vì sao?


2. Tìm Rb để cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.


<b>Câu 5: (0,5 điểm) </b>


Mạch kín gồm nguồn điện E=200V, r=0,5Ωvà hai điện trở R1=100Ωvà R2=500Ω mắc nối tiếp.


Một vơn kế khơng lí tưởng được mắc song song với R2 thì số chỉ của nó là 160V. Tìm số chỉ


của vơn kế nói trên nếu nó được mắc song song với R1


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1 (NB): </b>


Phương pháp:


a) Xem lí thuyết về bản chất dịng điện trong kim loại SGK VL11 trang 74


b) Xem biểu thức sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại vào nhiệt độ SGK VL11 trang 75
<b>Cách giải: </b>


a) Bản chất dòng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hướng
của các êlectron tự do ngược chiều điện trường.


b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ρ=ρ0[1+α(t−t0)]


Trong đó:


+ ρ0: điện trở suất ở t0 (thường lấy 200C)


+ αα: hệ số nhiệt điện trở
<b>Câu 2 (VD): </b>


<b>Phương pháp: </b>
Vận dụng biểu thức tính suất điện động nhiệt điện:
E=αT(T2−T1)


<b>Cách giải: </b>
Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện:


E=αT(T2−T1)=48.10−6.(220−20)=9,6.10−3V


<b>Câu 3 (VD): </b>


<b>Phương pháp: </b>
a) Sử dụng biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch: I=ER+r
b) Sử dụng biểu thức tính hiệu suất của nguồn:


H=UN/E.100%=R/(R+r).100%


c) Sử dụng biểu thức tính cơng suất: P=I2<sub>R </sub>


<b>Cách giải: </b>
a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch:



I= ER+r= 129+1= 1,2A


b) Hiệu suất của nguồn điện:


H=UN/ E.100%=R/(R+r).100%=(99+1).100%=90%


c) Cơng suất tỏa nhiệt của mạch ngồi:
PN=I2R=1,22.9=12,96W


<b>Câu 4 (NB): </b>


<b>Phương pháp: </b>
+ Áp dụng biểu thức: R=U2<sub>/P </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Eb=E1+E2+...; rb=r1+r2+...


1.a)


+ Vận dụng biểu thức tính điện trở của mạch mắc song song:
1/R=1/R1+1/R2


+ Vận dụng biểu thức tính điện trở của mạch mắc nối tiếp:
R=R1+R2


+ Áp dụng biểu thức định luật ơm cho tồn mạch:
I=E/(RN+r)


b)



+ Áp dụng biểu thức của đoạn mạch mắc song song: U=U1=U2


+ Vận dụng biểu thức định luật ôm: I=U/R


+ Sử dụng biểu thức định luật Fa-ra-day: m=1/F.AnIt
c)


+ Vận dụng biểu thức: P=UI


+ So sánh cường độ dòng điện chạy qua đèn với cường độ dòng điện định mức của đèn
2.


+ Áp dụng biểu thức tính cơng suất: P=I2<sub>R </sub>


+ Vận dụng biểu thức Cosi


<b>Cách giải: </b>



Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Udm=6V; Pdm=9W


⇒ Điện trở của đèn:
RD=U2dm/Pdm=62/9=4Ω


+ Mạch gồm 3 nguồn mắc nối tiếp với nhau
⇒ Suất điện động của bộ nguồn:


ξb=3ξ=3.6=18V



Điện trở trong của bộ nguồn:
rb=3r=3.0,2=0,6Ω


1.a)


Ta có: [RD//RP] nt Rb


RAB = 2,4Ω


Điện trở tương đương mạch ngoài:
RN=RAB+Rb=2,4+9=11,4Ω


Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính:
I =ξb/ (RN+rb) = 1,5A


b)


Ta có: UAB=I.RAB=1,5.2,4=3,6V


Cường độ dịng điện qua bình điện phân:
IP = UP/RP = UAB/RP =3,6/ 6= 0,6A


Khối lượng đồng bám vào catot sau thời gian t=1h20′=4800s là:
m=1/ FAnIPt=1/96500642.0,6.4800=0,955g


c)Cường độ dòng điện chạy qua đèn:
ID=UD/ RD=UAB/ RD=3,6/ 4=0,9A


Ta có, cường độ dịng điện định mức của đèn: Idm=PdmUdm=96=1,5A


Nhận thấy ID<Idm⇒ID<Idm⇒ Đèn sáng yếu hơn bình thường.


2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cường độ dịng điện qua mạch:


18 18


2, 4 0, 6 3


<i>b</i>


<i>N</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>R</i>




= = =


+ + + +


Công suất tỏa nhiệt trên biến trở:


(

)



2
2



2 2


18 324


3 <sub>3</sub>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


= = =


+  


+


 


 



 


Khi đó: Pmax=324/ 12=27W


<b>Câu 5 (NB): </b>
Phương pháp:


+ Vận dụng biểu thức tính điện trở của mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp:
R=R1+R2


+ Vận dụng biểu thức tính điện trở của mạch gồm các điện trở mắc song song:
1/R=1/R1+1/R2


+ Áp dụng biểu thức định luật ơm cho tồn mạch: I=E/(R+r)
<b>Cách giải: </b>


Vơn kế khơng lí tưởng suy ra vơn kế có điện trở RV hữu hạn.


+ Ban đầu, khi vôn kế mắc song song với R2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2
2
2
1 2
500
500
500
100
500


<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>N</i> <i>V</i>
<i>V</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


= =


+ +


= + = +


+


Cường độ dòng điện qua mạch: I=E/(RN+R)


2


.
500
200
160
500 <sub>500</sub>


100 0, 5


500
2051Ω


<i>V</i> <i>BC</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>V</sub></i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i>
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= =
 
 = <sub></sub> <sub></sub>


+
 
+ +
+
 =


+ Khi vôn kế mắc song song với R1 :


Mạch gồm: (R1//RV)ntR2


1
1
1
95, 35Ω
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
= =
+


Điện trở tương đương mạch ngồi:
1<i>V</i> 2 595, 35Ω


<i>R</i>=<i>R</i> +<i>R</i> =


Cường độ dịng điện trong mạch:
200



0, 336
595, 35 0, 5


<i>E</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= = =


+ +


Số chỉ của vôn kế:
1


. 0, 336.95, 35 32, 04


<i>V</i> <i>AB</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×