Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

TUYỂN tập đề THI học SINH GIỎI vật lý 11 các TỈNH có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 69 trang )

S GD & T VNH PHC

CHNH THC
K THI CHN HSG LP 11 THPT NM HC 2014-2015
THI MễN: VT Lí
(Dnh cho hc sinh THPT khụng chuyờn)
Thi gian: 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt .

Cõu 1:
Hai qua cõu cung khụi lng m, tich iờn giụng nhau q, c nụi vi nhau bng lo xo nhe cach
iờn, ụ cng K, chiờu dai t nhiờn l
0
. Mụt si chi manh, nhe, cach iờn, khụng dan, co chiờu dai 2L,
mụi õu si chi c gn vi 1 qua cõu. Cho iờm gia (trung iờm) cua si chi chuyờn ụng thng
ng lờn vi gia tục
a
r
(
g
a
2
=
) thi lo xo co chiờu dai l vi (l
0
< l < 2L). Tinh q.
Cõu 2:
Mt lng kớnh thy tinh cú tit din thng l tam giỏc
ABC cú gúc A = 90
0
, gúc C = 15
0


, chit sut l n. Chiu tia sỏng
n sc ti mt AB (Hỡnh 1), tia khỳc x ti mt BC b phn x
ton phn, sau ú ti mt AC ri lú ra theo phng vuụng gúc
vi tia ti. Tỡm cỏc giỏ tr ca n v .
Câu 3:
Hai khung dây dẫn kín đợc chế tạo từ một dây dn, chuyển động
đều giống nhau đến gần một dây dẫn thẳng dài có dòng điện một chiều
cng I chạy qua, đặt trong không khí (Hình 2). Khung dây (1) là
hình vuông cạnh a, khung dây (2) bao gồm hai hình vuông có cạnh cũng
bằng a và hai khung dây luôn nằm trong cùng một mặt phẳng với dây
dẫn thẳng dài. Khi khung dây còn cách dòng điện một khoảng b = 2a thì
cờng độ dòng điện trong khung dây (1) là I
1
và trong khung dây (2) là I
2
.
Xác định tỉ số
1
2
I
I
.
Câu 4:
Trong hình 3, xi lanh có thành mỏng, bên trong chứa một lợng khí có khối lợng nhất định, xi
lanh đợc đẩy bằng một pít tông nhẹ, không ma sát, giữa pít tông và đáy
xi lanh có một lò xo độ cứng k. Xi lanh nổi trong nớc. Lúc đu lò xo có
chiều dài tự nhiên, khoảng cách từ pít-tông đến mặt nớc là a, khong
cỏch t mt nc n ỏy xi lanh l b. Cho biết diện tích pít tông là S,
khối lợng riêng không khí là , áp suất khí quyển là P
0

. Dìm pít tông
xuống mặt nớc mt khoảng bằng bao nhiêu so với lúc đầu thì xi lanh
vẫn còn có thể nổi lên.
Cõu 5:
Cú mt ampe k cú th o c dũng in ti a l I
1
v mt
vụn k cú th o c hiu in th ti a l U
1
. Lm th no ampe
k tr thnh mt vụn k o c hiu in th ti a l U
2
v vụn k
tr thnh ampe k cú th o c dũng ti a l I
2
vi cỏc dng c sau
1
a
b
P
o
Hỡnh 3
A
B
C

Hỡnh 1
b
a
a

(1)
(2)
I
Hỡnh 2
đây: Nguồn điện, biến trở, dây nối, một cuộn dây nicrôm có điện trở suất
ρ
biết trước, thước đo có độ
chia tới mm và một cái bút chì?
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh SBD
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
————————
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)
———————————
Đáp án có 02 trang.
Câu 1: (2đ)
- Trong hệ quy chiếu phi quán tính gắn với quả cầu, hệ cân
bằng.
- Lò xo dãn nên lực đàn hồi hướng vào trong lò xo.
- Điều kiện cân bằng:
® ®h qt
P F +F +T+F = 0+
ur ur ur ur ur r
(0,5đ)
- Chiếu lên xOy:
− + + α =


− = α



 
α − − =
α = + = +



® ®h
®
qt
Ox : F F Tsin 0
F K( ) T sin
Oy : T cos P F 0
T cos mg ma m(g a)
0
l -l
(0,5đ)

⇒ α = = =
+

 

 ÷
 
®
2 2 2

2
F K( )
2
tan
m(g a)
4L
L
2
0
l
l -l
l
l
l
(0,5đ)
 
⇒ = + ⇒ = +
 
− −
 
2
2
2 2 2 2
q 3mg 1 3mg
k K( ) q K( )
k
2 4L 2 4L
0 0
l l
l -l l l -l

l
l l
(0,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
+ Vẽ hình
Ta có
0
ˆ
B 75=
= δ => β + γ = 75
0
. (1) (0,25đ)
γ = 15
0
+ β (so le) (2) (0,25đ)
=> β = 30
0
; γ = 45
0
. (0,5đ)
Tại K:
1
sin n 2.
n
γ ≥ ⇒ ≥
(0, 5đ)
Tại I:
n
sin n.sin 1 n 2.
2

α = β = ≤ ⇒ ≤
Vậy
2 n 2.≤ ≤

(0,5đ)
Thay n vào ta có:
0 0
45 90 .≤ α ≤
(0,5đ)
Câu 3: (1,5đ)
BiÓu thÞ tõ trêng dßng ®iÖn lµ hµm cña täa ®é
x
A
B
x
=
2
T
ur
L
l,k
q
q
α
®h
F
ur
qt
F
ur

P
ur
x
y
O
®
F
ur
a
r
α
α
B
C
A
K
I
γ
γ
15
0
15
0
β
δ
β
R
2
ε
4

, 2r
ε
3
, r
(H×nh b)
ε
5
, r
(2)
R
1
ε
1
, rε
1
, r
(H×nh a)
(1)
Với A là hằng số nào đó còn x là khoảng cách đến dòng điện, v là vận tốc của các khung dây. Ta có sơ
đồ mạch điện tơng đơng nh sau: Mạch thứ nhất nh (Hình a), mạch thứ hai nh (Hình b). đây suất điện
động cảm ứng:
( )
= =
+
2
aAv Av
a b 3
(0,25)
1
aAv Av

b 2
= =
(0,25)
Điện trở trong của nguồn (1) là r, điện trở ngoài R
1
= 2r. Cờng độ dòng điện trong khung lúc này là
1 2
1
1
Av
I
R 2r 24r

= =
+
(0,25) (1) Sơ đồ (hình b) t ơng đơng với sơ đồ
khung thứ (2)
Trong đó:
( )
3 1 4
Av 2aAv 2Av
;
2 a b 3
= = = =
+
(0,25)
( )
5 2
aAv Av
;R 4r

b 2a 4
= = =
+
Dòng điện trong mạch là
3 5 4
2
2
Av
I
R 4r 96r
+
= =
+
(2) (0,25)
Từ (1) và (2)
2
1
I
1
I 4
=
(0,25)
Cõu 4: (2)
Lúc đầu P
1
= P
0
và V
1
= (a + b)S (0,25)

Gọi h là khoảng cách cần tìm từ pít tông đến mặt nớc. Tại đó, nớc đã
đẩy pít tông xuống một đoạn x, lò xo bị nén lại một khoảng cũng bằng
x và lực đàn hồi tạo một áp suất trên pít tông bằng
kx
S
(0,25)
Ta có:
2 0
kx
P P gh
S
= +

( )
2
V a b x S= +
(0,25)
Trọng lợng của xi lanh phải bằng lực đẩy Acsimet
mg = bSg (khi còn nổi) (0,25)
mg = (a + b - x)Sg (khi đã chìm) (0,25)
Nhiệt độ của nớc không thay đổi, theo định luật Bôi-Mariot:
( ) ( )

= + = + +


1 1 2 2 0 0
kx
P V P V P a b S P gh a b x S
S

(0,25)
T cỏc iu kin trờn
0
P aS kab
h
gbS
+
=

(0,5)
Cõu 5: (2)
* Lp s mch in nh hỡnh 1 c s ch U
v I ca cỏc dng c v t ú cú th tớnh c in tr
ca vụn k:
.
I
U
R
V
=
(0,25)
* Sau ú, lp mch theo s hỡnh 2 s tớnh c
in tr ca ampe k qua s ch ca cỏc dng c:
.
'
'
I
U
R
A

=
(0,25)
* Ampe k o c dũng ti a l I
1
nờn hiu in th ti a m nú chu c l: U
1max
= I
1
R
A
.
nú cú th o c hiu in th ti a l U
2
thỡ phi m rng thang o n
1
ln:
3
h
x
A V
Hỡnh 1
Hỡnh 2
V
A
.
1
2
max1
2
1

A
RI
U
U
U
n ==
(0,25đ)
Như vậy điện trở phụ cần mắc nối tiếp với nó là:
.)1(
1 Ap
RnR −=
(0,25đ)
* Tương tự đối với vôn k
Dòng điện tối đa mà nó đo được:
V
R
U
I
1
max1
=
. (0,25đ)
Và cần mở rộng thang đo lên n
2
lần:
.
1
2
max1
2

2
U
RI
I
I
n
V
==
(0,25đ)
Nên điện trở shunt cần mắc song song với nó là:
.
1
2

=
n
R
R
V
S
(0,25đ)
Theo các số liệu nhận được, cần làm các điện trở R
p
và R
S
từ dây nicrôm theo quan hệ
S
l
R
ρ

=
. (0,25đ)
- Đo S bằng cách cuốn nhiều vòng sát nhau lên cái bút chì và đo chiều dài đoạn cuốn và suy ra
đường kính dây. Từ đó suy ra chiều dài của các điện trở tương ứng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Bài 1: Trong hệ thống trên hình 1, khối lượng vật 1 bằng 6,0 lần khối lượng vật 2.
Chiều cao h = 20cm. Khối lượng của ròng rọc và của dây cũng như các lực ma sát
được bỏ qua. Lấy g = 10m/s
2
. Ban đầu vật 2 được giữ đứng yên trên mặt đất, các sợi
dây không dãn có phương thẳng đứng. Thả vật 2, hệ bắt đầu chuyển động. Xác định:
a. gia tốc của các vật ngay sau khi vật 2 được thả ra;
b. độ cao tối đa đối với mặt đất mà vật 2 đạt được.
Bài 2: Một mol chất khí lý tưởng thực hiện chu trình ABCA trên giản đồ p-
V gồm các quá trình đẳng áp AB, đẳng tích BC và quá trình CA có áp suất
p biến đổi theo hàm bậc nhất của thể tích V (hình 2).
a. Với số liệu cho trên giản đồ, hãy xác định các thông số (p,V,T) còn
lại của các trạng thái A, B, C;
b. Biểu diễn chu trình ABCA trên giản đồ V-T.
Bài 3: Đặt vật nhỏ có dạng một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính
của một thấu kính. Đầu A của vật nằm trên trục chính, cách quang tâm của
thấu kính 20cm.
a. Qua thấu kính, vật AB cho ảnh A'B' cao bằng vật. Hãy xác định

tiêu cự của thấu kính và dùng thước kẻ dựng ảnh A'B';
b. Giữ cố định thấu kính, quay vật AB quanh đầu A để AB hợp với
trục chính của thấu kính một góc bằng 45
o
. Xác định:
i. vị trí và hình dạng của ảnh A"B" của vật AB qua thấu kính, bằng cách dựng hình với
số lượng tia sáng được vẽ ít nhất;
4
1
2
h
Hình 1
O
V(l)
102,425,6
1
3
A
B
C
Hình 2
p(atm)
ii. độ dài của vật AB.
Biết rằng độ dài của ảnh A"B" gấp hai lần độ dài của vật AB.
Bài 4: Cho mạch điện như hình 3: A
1
; A
2
và A
3

là 3
ampe kế lý tưởng và hoàn toàn giống nhau. Giá trị các
điện trở được ghi trên hình vẽ. Người ta đặt vào hai đầu
A, B một hiệu điện thế không đổi, có độ lớn U = 13,8V.
a. Hãy tính các giá trị cường độ dòng điện qua các
điện trở;
b. Xác định số chỉ của các ampe kế.
Bài 5: Một mạch điện gồm có: ống dây có hệ số tự cảm
L = 2,00μH và điện trở R
o
= 1,00Ω; nguồn điện có suất điện động E =
3,0V và điện trở trong r = 0,25Ω; điện trở R = 3,00Ω, được mắc như
hình 4. Bỏ qua điện trở dây nối và khoá k.
a. Đóng khoá k, sau một thời gian cường độ các dòng điện trong
mạch đạt giá trị ổn định. Xác định cường độ dòng điện qua ống
dây và điện trở R; công suất của nguồn E;
b. Tính nhiệt lượng Q toả ra trên R sau khi ngắt khoá k.
==HẾT==
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thí không giải thích gì thêm.
5
E,r
k
L
R
o
R
Hình 4
6kΩ
6kΩ

6kΩ
2kΩ
3kΩ
5kΩ
A
2
A
1
A
3
A
B
Hình 3
HƯỚNG DẪN CHẤM
VẬT LÝ LỚP 11
Bài 1
1a.
Gọi T là lực căng dây
Gia tốc vật 2:
2
2
2
m
PT
a

=
Gia tốc vật 1:
2
2

1
1
1
m.
T2P.
m
T2P
a
η
−η
=

=
Với ròng rọc động:
12
a.2a =
Kết quả:
g
4
42
a.2a
12

−η
==
Thay số:
2
2
s/m8a =
;

2
1
s/m4a =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1b.
Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a
2
từ mặt đất đến độ cao 2h và đạt vận tốc cực
đại ở độ cao này:
h2.a.2v
2
2
max
=
(1)
Sau đó, vật chuyển động chậm dần với gia tốc g từ độ cao 2h đến h
max
:
)h2h.(g.2v
max
2
max
−=
(2)
Từ (1) và (2) ta có
4

h6h
max

η
=
, Thay số:
cm72h
max
=
0,5
0,5
0,5
Bài 2
2a.
Áp dụng phương trình trạng thái:
K312273
4,22.1
6,25.1
T
T
Vp
T
Vp
B
o
oo
B
BB
==⇒=
Từ hình vẽ:

atm25,2p
4,102
6,25
3
p3
C
C
=⇒=

Cũng từ hình vẽ:
 3,68
15
1024
V
3
1
4,102
V4,102
A
A
≈=⇒=

Áp dụng định luật Sác-lơ [B→ C]:
K702T
p
p
T
T
p
T

p
B
B
C
C
C
C
B
B
==⇒=
Áp dụng định luật Gay-luy-sac [A→ B]:
K832T
V
V
T
T
V
T
V
B
B
A
A
C
C
A
A
==⇒=
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
2b.
AB là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
BC là đường thẳng song song với OT
CNA là parabol:
Đỉnh N của parabol được xác định:
Từ đồ thị của bài ra: quá trình (3) – (1)
được biểu diễn theo phương trình
4
Vp
V).VV(
V
p
pVV
V
p
p p
MM
M
M
M
M
M
M
≤−=⇒−=

0,5
0,5

0,5
6
1
2
h
25,6
51,2
O
312 624 936
V
T
A
B
C
N
dấu bằng khi V = V
M
/2 (với p
M
= 3atm, V
M
= 102,4l)
áp dụng phương trình trạng thái
pV = RT => T
max
= 936K => T
M
= 936K.
7
Bài 3

3a.
- Ảnh của vật thật qua thấu kính có kính thước bằng vật, suy ra :
+ Thấu kính là thấu kính hội tụ,
+ Ảnh là ảnh thật ngược chiều với vật: d' = d
0,5
Sơ đồ tạo ảnh:
dd' d
'B'AAB
L
=
→
Áp dụng công thức thấu kính:
.cm10f
'd
1
d
1
f
1
=⇒+=
0,5
Vẽ hình: 0,5
3b. i.
- Vị trí của A không thay đổi nên vị trí ảnh A" của A qua thấu kính cũng không thay đổi:
A" ≡ A'
0,5
- Vẽ tia sáng tới trùng với đường thẳng AB. Tia sáng này xuất phát từ tất cả các điểm trên
vật vì thế tia ló (1) sau thấu kính đi qua tất cả các điểm trên ảnh của vật. Ảnh A"B" cũng
là một đoạn thẳng
0,25

- Vẽ tia sáng xuất phát từ B qua quang tâm, tia ló (2) truyền thẳng và đi qua B".
Vậy B" là giao điểm của tia ló (1) và tia ló (2)
0,25
Vẽ hình: có hai trường hợp

0,5
3b. ii.
Ảnh lớn hơn vật, trường hợp hình vẽ 1
Từ hình vẽ:
IO
BC
AI
AB
=
;
IO
"C"B
I"A
"B"A
=
(3); Mặt khác: AO = A'O = A"O =>AI = I'A (4)
Từ (3) và (4)
2
BC
"C"B
AB
"B"A
==⇒
; Cũng từ hình vẽ:
cm5CF

CF
OF
BC
'OI
BC
"C"B
=⇒==
=>AC = AF – CF = 5cm => AB =
cm25
1,0

FA
B'
A'
F'
B
O
FA
B"
A"
F'
B
C
C"
O
(1)
(2)
I
Hình v 1ẽ
(3)

I'
F'A"
-
V ẽ
tia
sán
g
t i ớ
trù
ng
v i ớ
đư
nờ
g
thẳ
ng
AB
.
Tia
sán
g

y
xu
t ấ
ph
át
t ừ
t t ấ
c ả

các
iđ ể
m
trê
n
v t ậ

th ế
tia

(1)
sau
thấ
u

nh
i đ
qu
a
t t ấ
c ả
các
iđ ể
m
trê
n
nả
h
củ
a

v tậ
.
nẢ
h
A"
B"

ng
l à
mộ
t

n ạ
thẳ
ng
0,2
5-
V ẽ
tia
sán
g
xu
t ấ
ph
át
t ừ
B
qu
a
qu

an
g

m,
tia

(2)
tru
yề
n
thẳ
ng
v à
i đ
qu
a
B".
Vậ
y
B"
l à
gia
o

m ể
củ
a
tia

(1)

v à
tia

(2)
0,2
5"
B
A
F
B"
C"
C
O
(1)
(2)
I
Hình v 2ẽ
8
Bài 4
4a.
Điện trở tương đương toàn mạch:
Ω=
++
+= k
31
92
5
1
3
1

2
1
1
3
6
R
td
Dòng điện đi qua điện trở 6kΩ:
mA55,1
R
U
.
3
1
I
td
k6
==

Dòng điện đi qua điện trở 2kΩ:
mA25,255,1.3.
5
1
3
1
2
1
1
.
2

1
I
k2
=
++
=

Dòng điện đi qua điện trở 3kΩ:
mA50,155,1.3.
5
1
3
1
2
1
1
.
3
1
I
k3
=
++
=

Dòng điện đi qua điện trở 5kΩ:
mA90,055,1.3.
5
1
3

1
2
1
1
.
5
1
I
k5
=
++
=

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4b.
Vẽ lại mạch điện
Định luật kiếc-sốp cho các điểm nút
được ghi trên hình
Các ampe giống nhau nên cùng điện
trở trong (dù rất nhỏ)
Ir + (0,05 + I)r = (0,65 – I)r
 I = 0,20mA = I
A1
 I
A2
= 0,25mA

 I
A3
= 0,45mA
0,5
0,5
0,5
Bài 5
5a.
Đối với dòng điện không đổi, cuộn cảm không có tác dụng cản trở
Dòng điện qua nguồn và mạch chính:
A3
RR
RR
r
E
I
o
o
=
+
+
=
Dòng điện qua R:
A75,03.
4
1
3.
RR
R
I

o
o
R
==
+
=
Dòng điện qua cuộn dây:
A25,23.
4
3
3.
RR
R
I
o
R
o
==
+
=
Công suất của nguồn: P = E.I = 3.3 = 9W
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5b.
Năng lượng ống dây: W =
J0625,5
2

I.L
2
R
o
µ=
Dòng điện qua R và R
o
luôn như nhau nên nhiệt lượng toả ra trên các điện trở tỷ lệ với giá
trị các điện trở
0,5
0,5
A"
-
V ẽ
tia
sán
g
t i ớ
trù
ng
v i ớ
đư
nờ
g
thẳ
ng
AB
.
Tia
sán

g

y
xu
t ấ
ph
át
t ừ
t t ấ
c ả
các
iđ ể
m
trê
n
v t ậ

th ế
tia

(1)
sau
thấ
u

nh
i đ
qu
a
t t ấ

c ả
các
iđ ể
m
trê
n
nả
h
củ
a
v tậ
.
nẢ
h
A"
B"

ng
l à
mộ
t

n ạ
thẳ
ng
0,2
5-
V ẽ
tia
sán

g
xu
t ấ
ph
át
t ừ
B
qu
a
qu
an
g

m,
tia

(2)
tru
yề
n
thẳ
ng
v à
i đ
qu
a
B".
Vậ
y
B"

l à
gia
o

m ể
củ
a
tia

(1)
v à
tia

(2)
0,2
5"
9
6 kΩ
6 kΩ
6 kΩ
2 kΩ
3 kΩ
5 kΩ
A
2
A
1
A
3
A

B
0,05 mA
0,65 mA
0,7 mA
0,65 – I
0,05+ I
I
Nhit to ra trờn R:
J8,3W
4
3
Q à==
0,5
Ghi chỳ: Thớ sinh gii ỳng theo cỏch khỏc ỏp ỏn, giỏm kho cng cho im ti a.
Sở GD & ĐT bắC NINH
Tr ờng THPT Quế Võ I
(Đề thi gồm có 02 trang)
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trờng
Môn: Vật lí
Khối: 11
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2 điểm)
Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q=10
-6
C đặt trong không khí.
a. Tính cờng độ điện trờng tại điểm M cách quả cầu một khoảng R=10cm.
b. Đặt điện tích q=-2.10
-7
C tại M, xác định lực điện trờng do quả cầu mang điện tích
Q tác dụng lên q. Từ đó suy ra lực điện trờng tác dụng lên điện tích Q.

c. Nếu đem cả hệ thống trên đặt vào trong dầu hoả có hằng số điện môi bằng 2 thì
lực tơng tác giữa chúng bằng bao nhiêu?
Câu 2 : (2 điểm)
Cho 2 quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai vật đợc treo cạnh nhau
bằng 2 sợi dây mảnh không dãn, dài nh nhau trong không khí. Khi cân bằng mỗi sợi dây
lệch khỏi phơng thẳng đứng 1 góc . Nhúng 2 quả cầu vào trong dầu có hằng số điện
môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo vẫn là . Tìm khối lợng riêng của mỗi quả cầu,
biết khối lợng riêng của dầu là
3/10.8,0
3
mkg

Câu 3: (2 điểm)
Một động cơ nhỏ có điện trở trong r
đ
= 2, khi hoạt động bình thờng cần một
hiệu điện thế U = 9V và một dòng điện có cờng độ I = 0,75A.
a, Tính công suất tiêu thụ của động cơ và hiệu suất của động cơ?
b, Để cung cấp cho động cơ đó ngời ta dùng 18 acquy, mỗi cái có suất điện động
= 2V, điện trở trong r = 2. Hỏi có mấy cách mắc để động cơ hoạt động bình thờng?
Cách mắc nào có lợi hơn?
Câu 4 : (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ. Nguồn điện có thể thay
đổi đợc.Biết
A"
-
V
tia
sỏn
g

t i
trự
ng
v i

n
g
th
ng
AB
.
Tia
sỏn
g
n
y
xu
t
ph
ỏt
t
t t
c
cỏc
i
m
trờ
n
v t
vỡ

th
tia

(1)
sau
th
u
kớ
nh
i
qu
a
t t
c
cỏc
i
m
trờ
n
n
h
c
a
v t
.
n
h
A"
B"
c

ng
l
m
t
o
n
th
ng
0,2
5-
V
tia
sỏn
g
xu
t
ph
ỏt
t
B
qu
a
qu
an
g

m,
tia

(2)

tru
y
n
th
ng
v
i
qu
a
B".
V
y
B"
l
gia
o
i
m
c
a
tia

(1)
v
tia

(2)
0,2
5"
10

==
6
21
RR
R
1
R
2
r,

Đ1
Đ2
Và hai đèn có R
đ
bằng nhau,
Khi dùng nguồn có
== 2,30
11
rV

hoặc
== 4,36
22
rV

thì công suất mạch ngoài
vẫn bằng 72W và 2 đèn sáng bình thờng.
a) Tính công suất và hiệu điện thế định mức mỗi đèn. Dùng nguồn nào lợi hơn
b) Bỏ nguồn
21

,

đi mắc vào
3

sao cho hiệu suất bằng 50% và 2 bóng đèn sáng bình
thờng. Tính
3 3
,r

Câu 5 : (2 điểm)
Trong một ống chân không có 2 điện cực anốt và catốt cách nhau d = 10 cm tạo ra
một điện trờng đều có cờng độ E = 10
4
V/m, elêctron rời catốt không vận tốc ban đầu.
a, Tính gia tốc chuyển động của e trong điện trờng ?
b, Khi đến anốt, tất cả động năng của e biến thành nhiệt.
+Tính nhiệt lợng anốt nhận đợc trong 1 giây, biết rằng trong 1 phút số e đến anốt là
N = 6.10
18
elêctron?
+ Tính vận tốc của mỗi e khi tới anốt?
Cho biết : - e = -1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Hết

(Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài)
11
Đáp án
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trờng năm học 2009 - 2010
Môn : Vật lý. Khối 11.
Ngời tổ hợp : Nguyễn Thị Lan Hơng
Câu Nội dung Điểm
1
- Biểu thức E =
2
KQ
r
0,25
-Thay số : E =
9 6
2
9.10 .10
0,1

= 9.10
5
V/m
0,25
-Biểu thức F
12
= q
1
.E, vẽ lực F
12
tác dụng lên q hớng lại gần Q 0,25

- Thay số: F
12
=18.10
-2
N 0,25
- Vẽ đợc lực F
21
tác dụng lên Q hớng lai gần q 0,25
- F
21
=F
12
=18.10
-2
N 0,25
- Biểu thức F =
12
F

0,25
- Thay số : F = 9.10
-2
N 0,25
2
-Trong không khí, mỗi vật chịu tác dụng của 3 lực:
TFP
d
rrr
,,
0,25

-Trong không khí khi cân bằng
P
F
tg
d
=

(1)
0,25
- Khi đặt trong dầu, vật chịu thêm tác dụng của lực đẩy Acsimet F
A
0,25
-Khi đặt trong dầu, khi cân bằng
)2(
)(2
'
A
d
A
d
FP
F
FP
F
Tg

=

=


0,25
Từ (1) và (2) suy ra P =2 (P - F
A
) <= > P =2 F
A
0,25
-P = m
1
g = D
1
.V.g 0,25
-F
A
= m
2
g = D
2
.V.g 0,25
-Vậy D
1
= 2D
2
= 1,6.10
3
kg 0,25
3 - Công suất toàn phần của động cơ : P = UI = 6,75W . 0,25
- Công suất tiêu hao thành nhiệt : P

= r
đ

.I
2
= 1,125W . 0,25
- Hiệu suất của động cơ : H =
P
PP
'


0,25
-Thay số: H =83,3% 0,25
- Giả sử mắc bộ nguồn thành m dãy, mỗi dãy có n nguồn nối tiếp.
m.n = 18; (1)
Khi đó :
b
= n; r
b
=
m
nr
(2).
0,25
12
- áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch : U =
b
I.r
b
(3)
Với U = 9V, I = 0,75A, = 2V, r = 2 (4)
Từ (1),(2),(3),(4) suy ra : m

1
= 1; n
1
= 18
m
2
= 3; n
2
=6
0,25
-Vậy có 2 cách mắc:
Cách 1 : Mắc 18 nguồn thành 1 dãy nối tiếp với hiệu suất H
1
= 25%
Cách 2 : Mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy gồm 6 nguồn nối tiếp với
hiệu suất H
2
= 75%.
0,25
- Kết luận : Mắc cách 2 có lợi hơn 0,25
4
- Từ bảo toàn năng lợng ->
0
2
22
=+
+=
PIrI
RIRII
N



0,2
- Khi dùng nguồn
1

:
5,06
83
072302
22
11
2
==>=
==>=
=+
N
N
RAI
RAI
II
0,2
- Khi dùng nguồn
2

:
==>=
==>=
=+
26

83
072364
44
23
2
N
N
RAI
RAI
II
0,2
- Vậy
AIR
N
3,8 ==
0,2
-
==>
+++
++
= 12
)(
21
21
d
dd
dd
N
R
RRRR

RRRR
R
0,2
-
VIRUU
NdAB
24
1
===
0,2
-
WRIP
VRIU
A
RRR
U
I
W
R
U
P
ddd
ddd
d
AB
d
d
d
d
12

12
1
48
2
2
222
21
2
2
1
1
==
==
=
++
=
==
0,2
-Khi dùng nguồn
1

thì
%80
1
=
+
=
rR
R
H

Khi dùng nguồn
2

thì
%67
1
=H
Vậy dùng nguồn 1 lợi hơn.
0,2
-
===
+
= 8%50
3
3
3
Rr
rR
R
H
0,2
-
VrRIAIII
dd
48)(3
3321
=+==+=

0,2
5

- Chọn hệ trục toạ độ
0,25
- Ap dụng định luật II Newton : 0,25
13


d
F
= m.

a
……………………………………………….
- ChiÕu : F
®
= ma

e
E = ma………………………………………
0,25
-

a =
m
Ee
= 1,76.10
15
m/s
2
…………………………
0,25

- Sè e ®Õn ®Ëp vµo anèt trong 1 gi©y lµ : n =
60
N
= 10
17
(e)…………
0,25
- N¨ng lîng 1 e mang ®Õn anèt lµ : W = W
d
=
e
Ed = 1,6.10
-16
J…
0,25
- NhiÖt lîng anèt nhËn ®îc trong 1 gi©y lµ : Q = n.W = 16 J ……
0,25
- VËn tèc cña e khi t¬i anèt : v
e
=
e
d
m
W2
= 1,875.10
7
m/s…………….
0,25
- HÕt –
14

Câu Nội dung Điểm
1 a,Giải thích hiện tợng:
- Khi chạm nhẹ tay vào 1 quả cầu làm nó mất điện tích, hai quả cầu trở
về vị trí sao cho dây treo thẳng đứng, nó tiếp xúc nhau và truyền điện
tích cho nhau
- Khi đó, 2 quả cầu mang điện cùng dấu nên chúng lại đẩy nhau.
- Điện tích mỗi quả cầu sau khi chạm nhau : q
1

=q
2

=
2
q
.
b, Khi cha chạm tay vào quả cầu: tan =
P
F
1
=
mgr
kq
2
1
2

Khi chạm tay vào quả cầu: tan =
P
F

2
=
mgr
kq
2
2
2'
=
mgr
kq
2
2
2
4

Lại có : tan =
l
r
1
và tan =
l
r
2

Suy ra :
3
2
3
1
r

r
= 4
Vậy r
2
= 3,15cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a, - Chọn hệ trục toạ độ xOy .
- Theo Ox : x = v
0
t

t =
0
v
x
(1)
- Theo Oy : y =
2
1
at
2
(2) .

Với a =
md
eU
(3)
v
2
0
=
m
eU
0
2
(4)
Từ (1),(2),(3),(4) ta có phơng trình quỹ đạo:
y =
2
1
0
2
dU
Ux
(5).
b, Để e không bay ra ngoài các bản tụ thì y


2
d
(6)
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
15
Từ (5) và (6) suy ra : U


2
0
2
2
x
Ud

Thay số : U


2
24
10
10.10.2



Vậy U

2V

0,25
0,25

0,25
3
A, - Công suất toàn phần của động cơ : P = UI = 6,75W.
- Công suất tiêu hao thành nhiệt : P

= r
đ
.I
2
= 1,125W.
- Hiệu suất của động cơ : H =
P
PP
'

= 83,3%
B, Giả sử mắc bộ nguồn thành m dãy, mỗi dãy có n nguồn nối tiếp.
m.n = 18; (1)
Khi đó :
b
= n; r
b
=
m
nr
(2).
áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch : U =
b
I.r
b

(3)

Với U = 9V, I = 0,75A, = 2V, r = 2 (4)
Từ (1),(2),(3),(4) suy ra : m
1
= 1; n
1
= 18
m
2
= 3; n
2
=6
Vậy có 2 cách mắc:
Cách 1 : Mắc 18 nguồn thành 1 dãy nối tiếp với hiệu suất H
1
= 25%
Cách 2 : Mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy gồm 6 nguồn nối tiếp với
hiệu suất H
2
= 75%
Kết luận : Mắc cách 2 có lợi hơn
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
4

-Cờng độ dòng điện trong mạch là : I =
rRRR +++
321

= 1A
a,Khi K mở :
- Sơ đồ mạch ngoài [(C
1
nt C
2
) // R
1
] nt R
2
nt R
3
- Điện dung tơng đơng của 2 tụ : C =
21
21
CC
CC
+
= 0,1àF.
- Hiệu điện thế giữa 2 đầu bộ tụ là : U
AN
= U
1
= I.R
1
= 3V

- Điện tích của mỗi tụ : q
1
= q
2
= C.U
AN
= 0,3.10
-6
C
b, Khi K đóng :
- Sơ đồ mạch ngoài : {[R
1
nt (C
2
// R
2
)] // C
1
} nt R
3
- Điện tích của tụ C
1
là : q

1
= C
1
.U
AB
= C

1
.I.(R
1
+R
2
) = 10
-6
C.
- Điện tích của tụ C
2
là : q

2
= C
2
.U
NB
= C
1
.I.R
2
= 0,4.10
-6
C
- Khi K mở, tổng điện tích trên các bản tụ nối với M là :
Q = (-q
1
) + q
2
= 0

- Khi K đóng, tổng điện tích trên các bản tụ nối với M là :
Q

= (-q

1
) + (-q

2
) = -1,4.10
-6
C
- Lợng điện tích di chuyển qua K ngay sau khi K đóng :
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
16
M
m



Q = Q

- Q = -1,4.10
-6
C.

- Số e đã chuyển qua K từ M đến B ngay sau khi K đóng Là :
N =
e
Q
= 8,75.10
12
(e).
0,25
0,25
5
a,Chọn hệ trục toạ độ
- áp dụng định luật II Newton :


d
F
= m.

a
.
- Chiếu : F
đ
= ma

e
E = ma

a =
m
Ee

= 1,76.10
15
m/s
2

b, - Số e đến đập vào anốt trong 1 giây là : n =
60
N
= 10
17
(e)
- Năng lợng 1 e mang đến anốt là : W = W
d
=
e
Ed = 1,6.10
-16
J
- Nhiệt lợng anốt nhận đợc trong 1 giây là : Q = n.W = 16 J
- Vận tốc của e khi tơi anốt : v
e
=
e
d
m
W2
= 1,875.10
7
m/s.
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Hết -
( Đáp án có 3 trang)
S GD & T THA THIấN HU
TRNG THPT VINH LC
THI HC SINH GII CP TRNG
MễN: VT Lí ( Thi gian 150 phỳt)
Cõu 1: Trờn mt mt phng nghiờng vi gúc nghiờng


mt tm vỏn khi lng M trt xung di. H s ma sỏt
gia tm vỏn v mt phng nghiờng l k. Trờn tm vỏn cú
mt vt khi lng m trt khụng ma sỏt. Tỡm giỏ tr nh
nht ca m tm vỏn chuyn ng u.
Cõu 2: Vt cú khi lng m nm trờn mt bn nm ngang,
gn vo u mt lũ xo thng ng cú cng k. Ban u lũ
xo khụng bin dng v cú chiu di l
0
. Bn chuyn ng u
theo phng ngang, lũ xo nghiờng gúc

so vi phng
thng ng. Tỡm h s ma sỏt
à

gia vt v mt bn.
Cõu 3: Khớ ng trong mt xilanh, cú din tớch mt pittụng l S = 100cm
2
v pittụng
cỏch ỏy mt on 30cm, cú nhit t
1
= 27
0
C v ỏp sut p = 10
6
N/m
2
. Khi nhn c
thờm nng lng do 3 gam xng b t chỏy to ra, khớ gión n nhit khụng i v
nhit ca nú tng thờm 150
0
C. Hóy tớnh cụng do khớ thc hin v hiu sut ca quỏ
17
R
C
L
Đ
e,r
C
A
B
R
x
D
R

trình giãn khí. Cho biết chỉ có 10% năng lượng của xăng bị đốt cháy toả ra là có ích và
năng suất toả nhiệt của xăng là q = 4,4.10
7
J/kg. Coi khí trong xi lanh là khí lý tưởng.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động e = 6V và điện trở
trong r = 1

. Đèn Đ có ghi 3V - 3W. Tụ điện có điện dung C = 0,5
µ
F. Điện trở của
AB là R = 7

. D là một con chạy trên biến trở R, điện trở AD là R
x
với 0

R
x


7

.
a. Cho R
x
= 2

. Tính công suất tiêu
thụ trên đèn và tính điện tích trên mỗi bản tụ điện C.
b. Tính R

x
để đèn sáng bình thường.
Câu 5: Một mạch điện như hình vẽ, tần số góc của nguồn điện là
ω
.
a. Tìm điều kiện để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch chính không phụ
thuộc vào R. Tính cường độ đó.
b. Tìm điều kiện để cho cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua mạch chính cực tiểu. Từ kết
quả này suy ra trong trường hợp R = 0 thì I
min
của
dòng điện trong mạch chính bằng không.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÁC YÊU CẦU ĐIỂM
18
ms
F
'
N
1
P
'
P
1
N
1
N
M
m

α
x
y
Câu 1
Câu 2:
- Các lực tác dụng lên vật m:
11
N,P
. Với N
1
= P
1
cos
α
- với vật M:
aMFNNP
ms
'
1
=+++
(1)
- Chiếu (1) lên ox, oy:
- Ox: Psin
α
- F
ms
= Ma
- Oy: - Pcos
α
- N

1
+ N

= 0
-

N’ = Pcos
α
+ N
1
= ( P + P
1
)cos
α
- Tấm ván chuyển động, nên: Psin
α
= F
ms


kN’
-

Mgsin
α


kMgcos
α
+ kmgcos

α

-

m

M
k
k)(tgα −
- Các lực tác dụng lên vật:
11
N,P
,
ms
F,F
- Khi vật cân bằng:
0FFNP
ms
=+++
(1)
- Chiếu (1) lên ox, oy:
- Ox: F
ms
- Fsin
α
= 0
µ
N = Fsin
α


- Oy: Fcos
α
+ N – P = 0

N = P - Fcos
α
-

µ
=
FcosαP
Fsinα

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
19
α
ms
F

N
F
P
x
y
Câu 3:
Câu 4:
- Với F = kx = k( l – l
0
) = k
)l
cosα
l
(
0
0

= kl
0
)
cosα
cosα
(1−
- Vậy
µ
=
)cosα
cosα
cosα1
(P

)sinα
cosα
cosα-1
(kl
0
0

− kl
-

µ
=
( )
( )
cosα1klP
tgαcosα1kl
0
o
−−

=
Công do khí thực hiện trong quá trình đẳng áp
A = P.
ΔV
= P( V
2
– V
1
)
Với V

1
= Sh
1
= 0,003m
3
Vì khí dãn nở đẳng áp nên:
33
1
1
12
1
1
2
2
m4,5.10
T
ΔTT
VV
T
V
T
V

=
+
=⇒=

A = P(V
2
– V

1
) = 1500(J)
Hiệu suất của quá trình:
1
Q
A
H =
Với Q
1
là nhiệt lượng có ích do xăng cháy toả ra
Q
1
= q.m.
100
10
= 13200(J)


1
Q
A
H =
= 0,114 = 11,4%
a,

P
U
R
2
D

==
R
DB
= 7 – 2 = 5

R
AD
=
1,2Ω
RR
.RR
Dx
Dx
=
+
; R
AB
= 6,2

I =
A
6
5
rR
e
AB
=
+

I

x
= 1/2A; I
D
= 1/3A
Công suất tiêu thụ của đèn: P
D
= 1W
Công suất này nhỏ hơn công suất định mức đèn, tụ điện được
tích điện dưới hiệu điện thế.
U
DB
= I.R
DB
=
(V)
12
25

q = CU
DB
=
(C).10
12
25
6-
b, Đèn sáng bình thường U
D
= 3V
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
20
U
R
U
C
U
R
I
ϕ
I
L
I
U
R
I
Câu 5:

U

AD
= 3V
Gọi x điện trở AD: R
AD
=
x3
3x
+
Điện trở mạch ngoài:
R
n
= R
AD
+ R
DB
=
x3
3x
+
+ 7 – x

I’ =
rR
e
n
+
U
AD
= U
D

= I’R
AD
=
x3
3x
.
1R
6
n
++
Với U
D
= 3V


x
2
– 2x – 24 = 0

R
x

= 6V
a, Vẽ hai giản đồ vectơ
Giản đồ 1: Trục gốc là trục cường độ dòng điện I
R
của mạch
RC
U
R

= I
R
R

U
C
= I
R
.
ωC
1
Giản đồ 2: Trục gốc trục hiệu điện thế
I
2
= I
2
R
+ I
2
L
– 2I
R
I
L
cos(
ϕ

2
π
)

= I
2
R
+ I
2
L
- 2I
R
I
L
sin
ϕ
Với sin
ϕ
=
22
2

1
RωC
1
+
I
R
=
22
)
ωC
1
(R

U
+
; I
L =

U


I = U
2
2
2
2
C)(
1
R
LCω
2
1
)(L
1
ω
ω
+

+
0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
21
I không phụ thuộc R thì :
0
LCω
2
1
2
=−


⇒= 0LCω
2
khi đó I =

U
b, Điều kiện để I
min

I
min
khi hàm :
2
2
2
2
C)(
1
R
LCω

2
1
)(L
1
y
ω
ω
+

+=
cực tiểu
y =
)Z(RZ
)Z(ZR
)Z(RZ
Z2ZZZR
ZR
Z
Z
21
Z
1
2
C
2
2
L
2
C
2

L
2
2
C
2
2
L
CL
2
L
2
C
2
C
22
L
C
2
L
+
−+
=
+
−++
=
+

+
y
min

khi Z
L
= Z
C
từ kết quả đó

khi R = 0
I =
0
ZZ
)ZU(Z
CL
CL
=

vì Z
L
= Z
C
0,25
0,5
0,5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH VÀO ĐỘI TUYỂN VẬT LÝ LỚP 11
22
Đ
E
2
,r

2
B
D
C
A
R
1
R
2
R
3
E
1
,r
1
A
Hình vẽ 1
năm học 2010-2011
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Cõu1: (4điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ 1
cho biết E
1
=16V; E
2
=5V; r
1
=2; r
2
=1;R
2

= 4;
Đèn Đ có ghi 3V - 3W; R
A


0. Biết đèn sáng bình thờng
và ampe kế chỉ số 0. Hãy tính các điện trở R
1
và R
3
.
Cõu2: (5ủieồm) Hai qu cu kim loai nh tớch nh nhau
mang cỏc iờn tớch q
1
,q
2
t trong khụng khớ cỏch nhau R = 2 cm ,
y nhau bng lc F =2,7.10
-4
N. Cho hai qu cu tip xỳc nhau
ri a v v trớ c , chỳng y nhau bng lc F
/
=3,6.10
-4
N.
Tớnh q
1
? q
2
?

Cõu3: (5 điểm) Trong hỡnh 2 vi :
C
1
= 1
F
à
,C
2
= 2
F
à
,C
3
= 3
F
à
U
AB
= 120V. Tớnh U mi t khi khoỏ K chuyn t 1 sang 2 ?
Cõu4: (3 điểm)Ngun in E = 12V, r = 2

. Mch ngoi l cỏc ốn loi
3V-3W mc hn tp. Xỏc nh s ốn v cỏch mc ốn chỳng sỏng bỡnh thng.
Cõu5: (3 điểm)Cú 16 ngun ging nhau , mi ngun cú e = 2 (V); r
0
= 1

, mc thnh
2 dóy song song .Mi dóy cú x v y ngun ni tip. Mch ngoi l R =15


. Tỡm x , y
cng qua mt dóy bng 0.
Họ và tên Số báo danh
hết
(Cán bộ coi thi không đợc giải thích gì thêm)
23
P N
THI CHN HC SINH VO I TUYN VT Lí LP 11
năm học 2010-2011
CU1 : Đèn sáng bình thờng, ta có:
3V
d
U U
DB
= =
P
d
I 1A I
3
d
U
d
= = =
Vì I
A
=0
2
U
d
R 3

d
P
d
= =
áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạch CE
2
D:
U E r R I E 5V
CD 2 2 A A 2
( )= + = =
U U U 8V
BD
CB CD
= + =
Cờng độ dòng điện qua R
2
là:
U
CB
I 2A
2
R
2
= =
Cờng độ dòng điện qua R
1
là:
I I 2A
1 2
= =


I 0
A
=
áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạch AE
1
B:
U E Ir 10V
AB 1 1
= =
Từ đó:
U U U U U 2V U
AC AB BC AB CB 1
= + = = =

U U U U U 7V U
BD DB
AD AB AB 3
= + = = =
Suy ra:
U U
1 1
R 1
1
I I
1 2
= = =
U
3
R 7

3
I
3
= =
C U2 : q
1
= 6.10
-9
C , q
2
=2.10
-9
C ho c ng c l i
q
1
= - 6.10
-9
C , q
2
=- 2.10
-9
C ho c ng c l i
C U 3 :
/
1
U
=90 V ;
/
2
U

= 54 V ;
/
3
U
= 66 V .
C U 4 : T ng cú 6 ốn ; m c th nh 3 dóy , m i dóy cú 2 ốn n i ti p
C U 5 : x =6 ;y =10

24
đề thi môn: Vật lí
Câu 1 (2,0 điểm). Ba ngời đi xe đạp đều xuất phát từ A về B trên đoạn đờng thẳng AB.
Ngời thứ nhất đi với vận tốc là v
1
= 8km/h. Ngời thứ hai xuất phát sau ngời thứ nhất 15
phút và đi với vận tốc v
2
= 12km/h. Ngời thứ ba xuất phát sau ngời thứ hai 30 phút. Sau
khi gặp ngời thứ nhất, ngời thứ ba đi thêm 30 phút nữa thì sẽ cách đều ngời thứ nhất và
ngời thứ hai. Tìm vận tốc ngời thứ ba. Giả thiết chuyển động của ba ngời đều là những
chuyển động thẳng đều.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho
mạch điện nh hình bên.
Các ampe kế giống
nhau và điện trở của
chúng khác 0. Ampe kế
A
2
chỉ 1,9A; ampe kế
A
3

chỉ 0,4A. Hãy tìm số
chỉ của
ampe kế A
1
và ampe kế A
4
.
Câu 3 (2,0 điểm). Một bình hình trụ có bán kính đáy là R
1
= 20cm chứa nớc ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C đặt trên mặt bàn nằm ngang. Ngời ta thả một quả cầu đặc bằng nhôm có bán kính
R
2
= 10cm ở nhiệt độ t
2
= 40
0
C vào bình thì khi cân bằng mực nớc trong bình ngập chính
giữa quả cầu. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa nớc, quả cầu với bình và môi trờng; cho biết
khối lợng riêng của nớc là D
1
= 1000kg/m
3
và của nhôm là D
2
= 2700kg/m
3

; nhiệt dung
riêng của nớc là c
1
= 4200J/kg.K và của nhôm là c
2
= 880J/kg.K.
a) Tìm nhiệt độ của nớc khi cân bằng nhiệt.
b) Đổ thêm dầu ở nhiệt độ t
3
= 15
0
C vào bình cho vừa đủ ngập quả cầu. Biết khối
lợng riêng của dầu là D
3
= 800kg/m
3
, nhiệt dung riêng của dầu là c
3
= 2800J/kg.K; bỏ
qua sự trao đổi nhiệt giữa nớc, quả cầu và dầu với bình và môi trờng. Hãy xác định:
nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt, áp lực của quả cầu lên đáy bình.
Cho biết công thức tính thể tích hình cầu là V
cầu
=
4
3

R
3
cau

(V
cầu
là thể tích, R
cầu

bán kính hình cầu, lấy



3,14) ; thể tích hình trụ là V
trụ
=

R
2
tru
h (V
trụ
là thể tích, R
trụ
là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ, lấy



3,14).

A
1
A
2

A
3
R
2
R
2
R
2
R
2
B
+
2
E
P M
F
Q N
-
25
R
1
R
1
A
R
1
R
1
+
-

A
4

×