Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa 10 năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 -2019 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10 </b>



<b>I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả học sinh ) </b>
<i><b>1. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố hóa học </b></i>


<i><b>-Thành phần cấu tạo nguyên tử - Mối liên hệ về số lượng các hạt cơ bản – số khối </b></i>
<i><b>- Tổng số hạt cơ bản = p + e + n = 2Z + N ; Số p = số e = Số Z ; Số khối (A) = P + Z </b></i>
<i><b>- Cấu hình electron của nguyên tử : 1s</b><b>2</b><b>2s</b><b>2</b><b>2p</b><b>6</b><b>3s</b><b>2</b><b>3p</b><b>6</b><b>4s</b><b>2</b><b>3d</b><b>10</b><b>4p</b><b>6</b><b>5s</b><b>2</b><b>……….. </b></i>


<i><b>- Nguyên tử khối trung bình: A = a A/100 + bB /100 </b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết kí hiệu của các nguyên tử A,B,E,F biết:


a. Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e ) là 24 số hạt không mang điện chiếm 33,33 %
b. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34,số nơtron nhiều hơn số proton một hạt
c. Nguyên tử nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 18,số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang


điện là 6 hạt


d. Nguyên tử nguyên tố F có số khối bằng 207,số hạt mang điện tích âm là 82


<b>Bài 2</b> Tổng số hạt cơ bản (p,e,n) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33 hạt.Xác định số hạt mỗi loại và số khối cuả X.Viết kí hiệu hóa học của X
<b>Bài 3</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử A, ion B2+, ion X- đều là 3s23p6.Viết cấu hình electron
đầy đủ của A ,B, X .Cho biết các nguyên tố tương ứng là kim loại, phi kim hay khí hiếm .Xác định vị trí của
A,B,X trong bảng hệ thống tuần hoàn


<b>Bài 4</b>: Tính hàm lượng % về số nguyên tử mỗi loại đồng vị của các nguyên tố Cu và Br, biết rằng:
a. Đồng tự nhiên ( Cu= 63,54%) gồm hai đồng vị 63Cu và 65Cu


b. Brom trong tự nhiên ( Br= 79,92) gồm hai đồng vị 79Br và 81Br



<b>Bài 5:</b> Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88 .bạc có hai đồng vị, trong đó Ag có số khối 109 chiếm
44% . Xác định số khối của đồng vị thứ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2. Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học </b></i>


<i><b>- Nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo của BHTT.Xác định vị trí nguyên tố trong BHTTH </b></i>


<i><b>- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e, một số đại lượng vật lý, tính chất hóa học của kim loại, phi kim,tính </b></i>
<i><b>axit, bazo của các oxit, hidroxit </b></i>


<i><b>- So sánh tính kim loại, phi kim , tính axit, bazơ, độ âm điện, bán kính </b></i>
<i><b>- Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học </b></i>


<b>Bài 7: </b>cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố R


b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn
c. R là kim loại hay phi kim , khí hiếm


d. Viết hai hợp chất có R tham gia để minh họa


<b>Bài 8:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm VIA chứa 60% oxi về khối lượng.Hãy xác định nguyên tố đó
<b>Bài 9:</b>Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO2 (A).B là hợp chất khí của R với Hidro.Tỉ khối hơi


của B so với N2 là 0,5715 .Xác định R,Viết công thức cấu tạo của A, B


<b>Bài 10</b>: Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH4.Trong oxit cao nhất,R chiếm 27,27% về


khối lượng.Xác định R.Tính khối lượng R cần để điều chế được 17,6 gam oxit cao nhất của R



<b>Bài 11</b>: Nguyên tử A có mức năng lượng ngồi cùng là 3p5 .Ngun tử B có mức năng lượng ngồi cùng là
4s2 . Dựa vào cấu hình electron nguyên tử .Xác định vị trí , tính kim loại , phi kim của A,B .Viết cơng thức
hóa học được tạo nên từ A và B


<b>Bài 12:</b>a. So sánh tính chất bazơ của Na2O ,Al2O3 ,MgO, K2O .Giải thích vắn tắt ?


b. So sánh tính phi kim của : P, S,O, . Giải thích
c. So sánh tính kim loại của: Ca,K, Mg, .Giải thích


d. so sánh tính chất axit của HClO4 , HBrO4 , HIO4 .Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 13:</b> Hòa tan hết 0,8 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 0,
448 lít khí hidro ở đktc .Xác định kim loại X .Xác định loại liên kết .biết độ âm điện của X = 1,0 và của Cl =
3,0


<b>Bài 14 :</b> Cho 7,2 gam một kim loại M nhóm IIA tác dụng vừa đủ với khí Cl2 tạo 28,5 gam muối.Xác định


nguyên tố M .


<b>Bài 15:</b> R là một phi kim có cơng thức oxit cao nhất là R2O5 .A là hợp chất của R với Hidro, tỉ khối hơi của


A đối với He là 4,25.Xác định R và viết công thức cấu tạo của R2O5, A . Cho He = 4


<i><b>3. Liên kết hóa học : </b></i>


<i><b>- Định nghĩa – Đặc điểm – Phân loại Viết cơng thức electron của hợp chất cộng hóa trị, sơ đồ hình </b></i>
<i><b>thành liên kết hợp chất ion (Hay phương trình có sự dịch chuyển electron) </b></i>


<i><b>- Xác định cơng hóa trị,điện hóa trị các ngun tố trong các hợp chất tương ứng </b></i>



<b>Bài 16:</b> Viết phương trình dịch chuyển electron (hay sơ đồ) hình thành các hợp chất ion sau: CaO,


NaF,MgCl2,KBr.Viết công thức cấu tạo của: Br2,NH3,C2H4,C2H2, I2 ,H2S. Xác định hóa trị của các nguyên


tố cấu tạo nên từ các chất đó.


<b>Bài 17:</b> Trong các chất sau: SiCl4 , Cl2, O2, BaCl2, CsCl, .Chất nào có liên kết ion ,liên kết cơng hóa trị


khơng cực ,có cực..Viết CTCT của các hợp chất CHT ở trên.


<b>Bài 18:</b> Viết công thức electron, công thức cấu tạo của SiF4 ,CO2,N2, H2O, C2H6 ,HCN


<b>Bài 19:</b> Cho biết giá trị độ âm điện ; K= 0,82; Ca= 1,0; O=3,44; S= 2,58; H= 2,2; Cl= 3,16.Hãy cho biết loại
liên kết hóa học trong các chất sau đây : KCl, CaO,H2O, SO2 .Viết cơng thức cấu tạo của các chất có liên kết


cộng hóa trị. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên
<b>4. Phản ứng hóa học – phản ứng oxi hóa- khử </b>


<i><b>-Định nghĩa chất oxi hóa, chất khử , quá trình oxi hóa, q trình khử.Các qui tắc xác định số oxi hóa </b></i>
<i><b>.Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron </b></i>


<i><b>- Phân loại phản ứng trong hóa vơ cơ </b></i>


<b>Bài 20:</b> Khi đốt cháy H2S trong lượng oxi dư, nước và lưu huỳnh dioxit được tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 21:</b> Người ta điều chế MgCl2 bằng


a. Một phản ứng hóa hợp
b. Một phản ứng thế


c. Một phản ứng trao đổi


1. Hãy dẫn ra phản ứng cho mỗi trường hợp trên


2. Hãy cho biết sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong mỗi phản ứng đó


<b>Bài 22:</b> Lập phương trình của phản ứng oxi hóa khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng
chất trong mỗi phản ứng :


a. KClO3 + HBr ---> KCl + Br2 + H2O


b. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O


c. KI + HNO3 ---> I2 + KNO3 + NO + H2O


d. K2Cr2O7 + HCl ---> Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O


e. CuO + H2 ---> Cu + H2O


f. NH3 + Cl2 ---> N2 + HCl


g. S + HNO3 ---> H2SO4 + NO


<b>I. PHẦN RIÊNG (Dành cho học sinh HỌC CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO ) </b>


<b>Bài 23</b>: a.Nguyên tử oxi trong H2O ở trạng thái lai hóa nào ? Nêu dạng hình học của phân tử H2O ?


b. Nguyên tử C trong C2H4 ở trang thái lai hóa nào? Nêu dạng hình học của phân tử C2H4 ?


<b>Bài 24:</b> Thế nào là liên kết δ thế nào là liên kết Π? Nêu hai ví dụ minh họa ?



<b>Bài 25:</b> Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố có Z = 26 và viết đồ phân bố các electron vào các
obitan nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>



<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×