Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Tân Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 11 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Câu 1:</b> Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> là gì?


<b>A.</b> ,

.


2


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> <b>B.</b> 2 ,

.


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


<b>C. </b><i>x</i><i>k</i>,

<i>k</i>

. <b>D. </b><i>x</i><i>k</i>2 ,

<i>k</i>

.
<b>Câu 2:</b> Tập xác định của hàm số tan 2


3


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>



  là tập nào dưới đây?


<b>A. </b> \ , .


12


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


  <b>B. </b> \ 3 2 , .


<i>k</i>


<i>D</i>    <i>k</i> 


 


<b>C.</b> \ , .


12 2


<i>k</i>


<i>D</i>    <i>k</i> 


  <b>D.</b> <i>D</i> \ 3 <i>k</i> ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 3:</b> Số nghiệm thuộc khoảng

0; 4

của phương trình

2sin<i>x</i>1 cos 2



<i>x</i>2sin 2<i>x</i>10

0 bao
nhiêu?


<b>A. </b>2. <b>B.</b> 4. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 4:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


<b>A. </b>tan 1 , .


4


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b>tan 1 2 , .


4


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


<b>C. </b>tan<i>x</i>  0 <i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b>tan 0 , .


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


<b>Câu 5:</b> Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình cos 2<i>x</i>3sin<i>x</i> 2 0được biểu diễn
bởi bao nhiêu điểm ?



<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C.</b> 2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 6:</b> Phương trình 2cos2<i>x</i>sin<i>x</i>2 có bao nhiêu nghiệm trên

0; 4

?


<b>A. </b>9. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7<b>.</b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số 1 1
sin cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>A. </b> \ , .


2
<i>k</i>


<i>D</i>   <i>k</i> 


  <b>B. </b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


<b>C. </b><i>D</i> \

<i>k</i>2 , <i>k</i>

. <b>D. </b><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

.


<b>Câu 8:</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>3sin 2<i>x</i>5 lần lượt là giá trị nào dưới đây?


<b>A. </b>5 à 2.<i>v</i> <b>B. </b>8 à<i>v</i> 2. <b>C. </b>2 à 8.<i>v</i> <b>D. </b>5 à 3.<i>v</i>


<b>Câu 9:</b> Tập giá trị T của hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> là tập nào dưới đây?


<b>A. </b><i>T</i>  

1;1 .

<b>B.</b> <i>T</i> 

 

0;1 . <b>C. </b><i>T</i>  

1;1 .

<b>D. </b><i>T</i>  

2; 2 .


<b>Câu 10:</b> Giải phương trình 2sin 2<i>x</i>2cos 2<i>x</i> 2.


<b>A.</b> 6 ( ).


5
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  

 

  

<b>B.</b>
5


2
12
( ).
13
2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  

 

  

<b>C. </b>
5
24
( ).
13
24
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  


 

  

<b>D. </b>
2
3
( ).
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  

 

  



<b>Câu 11:</b> Phương trình cos 2<i>x</i>1 có nghiệm là giá trị nào dưới đây?


<b>A. </b><i>x</i><i>k</i>2 . <b>B. </b> 2 .


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <b>C. </b> .


2



<i>x</i>  <i>k</i> <b>D. </b><i>x</i><i>k</i>.


<b>Câu 12:</b> Có bao nhiêu điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình 1 cos 2 sin 2


cos 1 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 trên


đường tròn lượng giác?


<b>A. </b>2. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 13:</b> Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm


không nhuận được cho bởi hàm số

 

3sin

80

12,

0 365 .


182


<i>d</i> <i>t</i>  <sub></sub>  <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <i>và</i>  <i>t</i>


  Vào ngày nào


trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?



<b>A. </b>365. <b>B. </b>353. <b><sub>C. </sub></b>235. <b>D. 153.</b>


<b>Câu 14:</b> Mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ cao h (mét) của mực nước trong kênh tính
theo thời gian <i>t (giờ) trong một ngày </i>(0 <i>t</i> 24) được cho bởi công thức 3cos 7.


6 3


<i>t</i>


<i>h</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  Vào


buổi sáng, mực nước của kênh đạt cao nhất lúc mấy giờ?


<b>A. </b><i>t</i>6(giờ). <b>B. </b><i>t</i>8(giờ). <b>C. </b><i>t</i> 10(giờ). <b>D. </b><i>t</i>11(giờ).
<b>B. TỰ LUẬN </b><i>(3 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 2:</b> (2 điểm) Giải phương trình:


a) sin 2<i>x c</i> os2x 7sinx cos  <i>x</i> 4 0
b) tanx.tan 2x =1


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b><i>(7 điểm) </i>


Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.


1C 2C 3A 4A 5D 6A 7A 8B 9A 10C 11D 12A 13B 14C



<b>B. TỰ LUẬN </b><i>(3 điểm) </i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1
(1 điểm)


2 4sin cos


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2 2.2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 2sin 2<i>x</i>


   


Ta có:  1 sin 2<i>x</i>   1 2 2sin 2<i>x</i>    2 4 2 2sin 2<i>x</i>0


Vậy min 0 sin 2 1


4


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>


max 4 sin 2 1


4


<i>y</i>  <i>x</i>     <i>x</i>  <i>k</i>



0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


2
(2 điểm)


a) sin 2<i>x c</i> os2x 7sinx cos  <i>x</i> 4 0


2
2


sin 2 1 2sin 7sinx cos 4 0
sin 2 cos 2sin 7sinx 3 0
2sin cos cos (2sin 1)(sinx+2) 0
cos (2sin 1) (2sin 1)(sinx+2) 0
(2sin 1)(cos sinx 2) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



      


     


    


    


    


1
sin


2sin 1 0 2


cos sinx 2=0


sin x- 2=0


4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 


 <sub></sub>



 



 <sub></sub>


<sub></sub> 


    


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>



1


sin 2


2 6


sin sin


5
6


sin x- 2 ( ) 2


4 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>



<i>vn</i> <i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>




  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 




    


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




0,5 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


Điều kiện: cos 0


cos 2 0
<i>x</i>


<i>x</i>



 <sub></sub>




2


4 2


<i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 <sub></sub>


 


  




 


  



sin sin 2


. 1 sin .sin 2 cos cos 2


cos cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


cos cos 2 sin .sin 2 0


cos( 2 ) 0


cos 3 0


3
2


6 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 


  


  


 


  


  


Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 6
5
6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  




  





0,25 điểm


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×