Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập tổng ôn tập Chương II môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyễn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỔNG ÔN TẬP CHƢƠNG II HOA 10 NĂM 2019-2020 TRƢỜNG </b>


<b>THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN </b>



<b>DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUN TỐ DỰA VÀO CẤU HÌNH ELECTRON VÀ NGƢỢC </b>
<b>LẠI VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON DỰA VÀO VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ </b>


<b>Câu 1.</b>Cho các nguyên tố:<sub>11</sub>Na,<sub>13</sub>Al, K,<sub>1</sub><sub>9</sub> <sub>16</sub>S,<sub>10</sub>N ,e <sub>18</sub>Ar,<sub>2</sub>He.


a) Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các nguyên tố trên.
b) Sắp xếp các nguyên tố <sub>11</sub>Na,<sub>13</sub>Al, K,<sub>19</sub> <sub>16</sub>S theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử.


c) Sắp xếp các nguyên tố <sub>11</sub>Na,<sub>13</sub>Al, K,<sub>19</sub> <sub>16</sub>Stheo chiều giảm dần độ âm điện.


d) Sắp xếp các nguyên tố <sub>11</sub>Na,<sub>13</sub>Al, K,<sub>19</sub> <sub>16</sub>Stheo chiều tăng dần tính kim loại.


e) Sắp xếp các nguyên tố <sub>11</sub>Na,<sub>13</sub>Al, K,<sub>19</sub> <sub>16</sub>S theo chiều tăng dần tính phi kim.


f) Viết cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro (nếu có), cơng thức hidroxit của


11Na,13Al, K,19 16S.


<b>Câu 2.</b>Cho các nguyên tố: X (Z=12), Y (Z=19), T (Z=17), V (Z=15), A(Z 10), R(Z=18), M(Z2).
a) Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các ngun tố trên.
b) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?


c) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần độ âm điện.
d) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần tính phi kim?
e) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V chiều giảm dần tính kim loại?


f) Viết cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro (nếu có), cơng thức hidroxit của X, Y, T, V.



<b>Câu 3.</b>Cho các nguyên tử: A(Z=11), B(Z=14), C(Z=17), D(Z=19), M(Z=5), C(Z=2), H(Z=1).


a) Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các nguyên tố trên.
b) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?


c) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần độ âm điện.
d) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần tính phi kim?
e) Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V chiều giảm dần tính kim loại?


f) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro (nếu có), cơng thức hidroxit của X, Y, T, V.


<b>Câu 4.</b>Cho các nguyên tố<b>: </b>Sc (Z=21), Ti (Z=22), V (Z=23), Cr(Z=24), Mn (Z=25), Fe (Z=26),


Co(Z=27), Ni(Z=28), Cu(Z=29), Zn (Z=30), Ag(Z=47). Viết cấu hình e, xác định vị trí (chu kỳ, nhóm),
tính kim loại phi kim của các nguyên tố trên trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 5.</b>


a) Natri (Z=11) có tính kim loại, viết cấu hình eletron của ion natri.
b) Lưu huỳnh (Z = 16) có tính phi kim, viết cấu hình electron của ion 2


S .


<b>Câu 6.</b>Viết cấu hình electron các nguyên tố khi đã biết vị trí trong các trường hợp sau đây:
a) X (chu kì 2, nhóm VIA) b) Y(chu kì 3, nhóm IIA)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DẠNG 2:XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ THÔNG QUA NGUYÊN TỬ KHỐI </b>
<b>Câu 7.</b>


a) Hòa tan 0,69 gam 1 kim loại kiềm vào nước dư thu được 0,03g khí sinh ra. Xác định tên kim loại?


b) Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm A tác dụng hết với nước thì có 0,336 lít (đktc) sinh ra. Xác định
tên kim loại đó?


<b>Câu 8.</b>Cho 0,92 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA, tác dụng với
dung dịch HCl 7,3% dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.


a) Xác định 2 kim loại.


b) Tính tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch Y.


c) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng, biết dùng dư 10% so với lượng phản ứng.


<b>Câu 9.</b>Cho 16,3 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IA tác dụng nước thì
thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Y.


a) Xác định 2 kim loại.


b) Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 1,5M cần dùng để trung hòa dung dịch Y.


<b>Câu 10.</b> Cho 4,2 gam hai kim loại A, B ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl 14,6% dư, thu được 6,72 lít khí hidro (đktc) và dung dịch X?


a) Xác định 2 kim loại A, B?


b) Tính nồng độ phần trăm BCl2 có trong dung dịch X? Biết HCl dùng dư 15% so với lượng phản ứng,


phản ứng xãy ra hoàn toàn?


<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH MỘT NGUYÊN TỐ KHI BIẾT THÀNH PHẦN NGUN TỐ ĐĨ TRONG </b>


<b>CƠNG THỨC HỢP CHẤT OXIT, HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO. </b>


<b>Câu 11.</b>


a) Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên nguyên
tố R.


b) Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố X chiếm 75% về khối lượng.
Xác định tên nguyên tố X.


<b>Câu 12.</b>


a)Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hiđro là một chất có


thành phần khơng đổi với H chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.


<b>b) </b>Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức: XH. Trong oxit cao nhất của X thì oxi chiếm
61,202% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố X?


<b>Câu 13.</b> Ngun tố X có cấu hình e là [khí trơ] ns2np5. Trong cơng thức hợp chất khí với hidro, X chiếm
98,7654% về khối lượng. Hỏi trong oxit cao nhất X chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?


b) Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố A chiếm 87,5% về khối lượng. Tìm tên nguyên tố A.


<b>Câu 14.</b> Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np3. Trong oxit cao nhất,
R chiếm a% về khối lượng; trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm b% về khối lượng. Biết


b a 56, 427%. Xác định tên nguyên tố R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chiếm 94,12% về khối lượng.


a) Định tên nguyên tố R.


b) Khi cho 36g oxit trên vào 52,2 ml nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ % dung dịch X.


c) Biết rằng trong nguyên tử R có số nơtron bằng số proton. Viết cấu hình e của nguyên tử R. Xác định vị
trí (ơ, chu kỳ) của R trong bảng hệ thống tuần hồn.


d) Viết cấu hình e ion tương ứng của R.


e) Viết công thức hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của R.


<b>Câu 16.</b>Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của R có chứa 60%


khối lượng của oxi.
a) Xác định nguyên tố R.


b) Cho 16 gam oxit cao nhất của R phản ứng hết với m gam dung dịch NaOH nồng độ 38,4% tạo muối
trung hòa. Biết rằng NaOH dùng dư 20% so với lượng vừa đủ. Tính m?


<b>Câu 17.</b>Cho oxit cao nhất của một nguyên tố là R2Ox. Phân tử lượng của oxit này là 183u, trong đó oxi


chiếm 61,2% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.


b)Nguyên tố A có thể tạo ra 2 oxit có cơng thức AO và AO2 với tỉ lệ giữa % về khối lượng oxi trong AO


và AO2 là


23


30. Xác định nguyên tố A.



<b>Câu 18.</b>


a) Nguyên tố R chiếm 82,353% về khối lượng trong hợp chất khí với hidro. Xác định R. Viết công thức
oxit cao nhất và hidroxit (ứng với oxit cao nhất) của R.


b) Nguyên tố X chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất. Xác định X. Viết công thức hợp chất
khí với hidro và hidroxit (ứng với oxit cao nhất) của X.


<b>Câu 19.</b>Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của R có chứa 60%


khối lượng Oxi.
a) Xác định R?


b) Viết công thức phân tử: hợp chất khí với hidro, oxit cao nhất, hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của
R?


c) Cho 16 gam oxit cao nhất của R phản ứng hết với 50 gam dung dịch NaOH a% tạo muối trung hòa.
Biết rằng NaOH dùng dư 20% so với lượng vừa đủ. Tính a.


<b>DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ X, Y THUỘC NHÓM A DỰA VÀO SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN </b>
<b>TÍCH HẠT NHÂN </b>


<b>Câu 20.</b>


a) Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong cùng 1 chu kì của bảng tuần hồn (ZX <ZY). Tổng số


hiệu nguyên tử của X và Y là 31. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y?


b) Hai nguyên tố M và T đứng kế nhau trong 1 chu kì (ZM > ZT) và có tổng điện tích hạt nhân là 25. Tìm



ZM và ZT. Viết cấu hình electron của M và T, cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.
<b>Câu 21.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tài liệu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Môn: Hóa học 10 (năm học 2009-2010) doc
  • 6
  • 1
  • 18
  • ×