Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 100 câu trắc nghiệm nâng cao ôn tập chương nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.48 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 100 CÂU TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO CHƯƠNG CẤU TẠO NGUN TỬ MƠN HĨA </b>
<b>HỌC 10 NĂM HỌC 2020 </b>


Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u)


C. 64,382(u) D. 63,618(u)


Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton D. proton,nơtron


Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X phân bố như sau: 2s2<sub>2p</sub>3
Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là


A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N


Câu 4: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử
khối trung bình của Ag là 107,88 u.


A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:


A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối


C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e


Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A. F B. Sc C. K D. Ca



Câu 7: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai
đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:


A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng:


A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối


C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. a; c đúng.


Câu 9: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca


C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl;


Câu 10: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là
128. Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là


A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 63 và 65


Câu 11: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít
CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1


Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:



A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%


Câu 14: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và
1atm). M là nguyên tố nào sau đây?


A. Ca B. Be C. Mg D. Ba


Câu 15: Hịa tan hồn tồn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí
H2 .Nguyên tử lượng của kim loại A là:


A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)


Câu 16: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của
Clo.


A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37


Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình
của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là:


A. 35% & 61% B. 90%&6%
C. 80%&16% D. 25%& 71%


Câu 18: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8


Câu 19: Clo có hai đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl



A. 65% B. 76% C. 35% D. 24%


Câu 20: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở
27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây?


A. Be B. Ca C. Mg D. Ba


Câu 21: Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Biết tổng số khối của 3
đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2
nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là:


A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24
Câu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là:


A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 23: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là


A. 9 B. 10 C. 19 D. 28


Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:


A. 13 B. 40 C. 14 D. 27


Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. F B. Sc C. K D. Ca


Câu 26: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 20 B. 9 C. 38 D. 19



Câu 28: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi
đồng vị lần lượt là:


A. 35% & 65% B. 73% & 27%
C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 29: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P


Câu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của ngun tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A


C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 31: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là:
A. 32 B. 15 C. 47 D. 17
Câu 32: Nguyên tử F có số khối là:


A. 10 B. 9 C. 28 D. 19


Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng
vị thứ nhất có giá trị là


A. 79 B. 81 C. 82 D. 80


Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt
là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung
bình của X là:


A. 15 B. 14



C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là:....
Câu 35: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P :


A. hơn nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e


Câu 36: Nguyên tố Cu có ngun tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là
128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron
của đồng vị X là:


A. 2 B. 4 C. 6 D. 1


Câu 37: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít
CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là:


A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 38: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là:


A. 94 B. 36 C. 65 D. 29
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. F B. Sc C. K D. Ca


Câu 40: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử
khối trung bình của Cu là 63,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. số hiệu nguyên tử B. số e
C. số nơtron D. số khối


Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối


của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?


A. 81 B. 85 C. 82 D. 80


Câu 43: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng.
Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25%


C. 65% & 35% D. 35% & 65%


Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron


C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 45: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:


A. Số electron B. Số P
C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. sổ proton D. số khối.
Câu 47: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p
C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n


Câu 48: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử
khối trung bình của Cu là 63,5(u)


A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%



Câu 49: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử
M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là


A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O


Câu 50: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều
hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58.
CTPT của MX2 là


A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 51: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là


A. 8 B. 5 C. 7 D. 4


Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)


Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng
trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C.61Cu(Z=29) D.59Fe(Z=26)


Câu 55: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6


C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6


Câu 56: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1


C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1


Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 58: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 59: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là


A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 60: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là


A. 7 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngồi cùng có 1e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là


A. 15 B. 16 C. 14 D. 19


Câu 62: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:
A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)
Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.


A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)



Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là:


A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng.


A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.


C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n


Câu 66: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp goài cùng là


A. 8 B. 4 C. 5 D. 7


Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)


Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố
R là:


A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 69: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là


A. 7 B. 8 C. 5 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 71: Số e tối đa trong phân lớp d là:



A. 2 B. 10 C. 6 D. 14


Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngồi cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:


A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9


Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)


Câu 74: Cấu hình e nào sau đây là đúng:


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 75: Cấu hình e sau: ... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây:


A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20)
Câu 76: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là


A. 9 B. 10 C. 7 D. 18
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.


A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4)
Câu 78: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.


A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. D(Z=18) D. C(Z=20)
Câu 79: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3



Câu 80: Nguyên tử của ngun tố R có phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố
R là:


A. 13 B. 24 C. 15 D. 25


Câu 81: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6


C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 82: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 83: Cấu hình electron nào sau đây là của He?


A. 1s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2


Câu 84: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33. Số khối của nguyên tử đó


A. 108 B. 148 C. 188 D. 150


Câu 85: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe


Câu 86: Các đồng vị của cùng một ngun tố hố học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là


A. 17 B. 18 C. 34 D. 52


Câu 88: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z
Câu 89: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là


A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14
Câu 90: Cho các nguyên tử sau: Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là
A. 18,21,20 B. 18,20,21 C. 12,14,14 D. 12,14,20
Câu 91: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau


B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau
D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau


Câu 92: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5


C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3


Câu 93: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2


Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
cùng lần lượt là


A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3


Câu 95: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là


A. 11 B. 12 C. 10 D. 23


Câu 96: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình
electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)


A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2


C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
Câu 97: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm ngun lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1
C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu 98: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là


A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 99: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là


A. 32 B. 18 C. 9 D. 16


Câu 100: Ngun tử của ngun tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên
tử của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
60 câu trắc nghiệm Toán 8 ôn tập học kỳ II
  • 62
  • 1
  • 9
  • ×