Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập học kì môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đặng Huy Trứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ MƠN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY </b>
<b>TRỨ </b>


<b>I. LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Cấu tạo của nguyên tử: </b>


Nguyên tử được tạo nên bởi hạt electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron
- qe = - 1,602.10-19C, quy ước = 1- ; me 0,00055u


- qp = + 1,602.10-19C, quy ước = 1+ ; mp 1u


- qn = 0; mn 1u


2. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron ; số khối A = Z = N


- Nguyên tử khối của một nguyên tố có nhiều đồng vị là ngun tử khối trung bình của các đồng vị đó
- Khái niệm nguyên tố hóa học, đồng vị, kí hiệu ngun tử


- Số hiệu nguyên tử Z và số khối đặc trưng cho nguyên tử


<b>3. Lớp và phân lớp electron: </b>


- Khái niệm lớp và phân lớp electron


- Số thứ tự lớp, tên của lớp, kí hiệu phân lớp, số electron tối đa trong một lớp, phân lớp
- Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố có từ Z = 1 đến Z = 30


- Xác định số electron lớp ngoài cùng
- Loại nguyên tố



- Tính chất cơ bản của nguyên tố


<b>4. Cấu tạo bảng tuần hoàn: </b>


a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn
b. Ơ ngun tố


c. Chu kì:


- Mỗi hàng là 1 chu kì


- Bảng có 7 chu kì: 3 chu kì nhỏ (1, 2, 3) và 4 chu kì lớn (4, 5, 6,7)
- Nguyên tử các nguyên tố thuộc một chu kì có số lớp electron như nhau


- Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì đó.
d. Nhóm ngun tố:


- Nhóm A : Từ IA đến VIIIA trong đó IA , IIA là nguyên tố s, IIIA đến VIIIA là nguyên tố p
- Nhóm B : nguyên tố d và nguyên tố f


<b>5. Sự biến đổi tuần hoàn: </b>


a. Cấu hình electron nguyên tử


b. Sự biến đổi tuần hồn tính kim loại, tính phi kim, bán kính nguyên tử và giá trị độ âm điện của các
nguyên tố trong chu kì, nhóm.


c. Định luật tuần hồn các ngun tố hóa học


<b>6. Liên kết hóa học:</b> Định nghĩa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, bản chất của liên kết ion, liên kết cộng


hóa trị, liên kết cho nhận, hiệu độ âm điện và liên kết hóa học.


7. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, điện hóa trị các nguyên tố trong hợp
chất ion, xác định số oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Định nghĩa: Chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa- khử
b. Lập phương trình oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron


c. Phân loại phản ứng : phản ứng oxi hóa –khử (số oxi hóa thay đổi), phản ứng không thuộc loại phản
ứng oxi hóa khử (số oxi hóa khơng thay đổi )


<b>II. BÀI TẬP THAM KHẢO </b>


<b>Câu 1.</b>a. Một nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,99.10-26kg. Hỏi một mol cacbon có khối lượng
bằng bao nhiêu gam?


b. Một mol C2H5OH có khối lượng bằng 46 gam. Hỏi 1phân tử C2H5OH có khối lượng bằng bao nhiêu


gam?


<b>Câu 2.</b> a. Thế nào là khối lượng tuyệt đối, khối lượng tương đối của nguyên tử ?
b. Hãy tính khối lượng theo gam và theo đơn vị khối lượng nguyên tử u của:
- 1 nguyên tử C gồm 6p, 6n, 6e


- 1 nguyên tử Na gồm 11p, 12p, 12n


<b>Câu 3.</b>Định nghĩa các khái niệm:


- Nguyên tố hóa học
- Đồng vị



- Tại sao nói số hiệu nguyên tử, số khối là đặc trưng cho nguyên tử?
- Nói khối lượng ngun tử bằng số khối có đúng khơng?


<b>Câu 4.</b>a. Viết cấu hình electron nguyên tử của 36 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn.
b. Xác định được nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm. Giải thích.


<b>Câu 5.</b>Neon Ne tách ra từ khơng khí là hỗn hợp 2 đồng vị 2010 Ne (91%) và
22


10Ne (9%).


a. Tìm nguyên tử khối trung bình của neon
b. Tìm khối lượng của 2,24 lít khí Ne (đkc).


<b>Câu 6.</b>Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của 2 phân
lớp này là 5, hiệu số e của 2 phân lớp này là 3.


a. Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tố A và B.


b. Số nơtron của nguyên tử B lớn hơn số nơtron của nguyên tử A là 14 hạt và tổng số khối của A và B là
71. Viết kí hiệu nguyên tử A và B.


<b>Câu 7.</b>Tổng số proton, nơtron, electon trong một nguyên tử của nguyên tố kim loại là 34.
a. Xác định khối lượng nguyên tử của X.


b. Viết cấu hình electron nguyên tử trên.


<b>Câu 8.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. Viết cấu hình electron nguyên tử X.



<b>Câu 9.</b>Nguyên tố M nhường electron tạo được ion M2+ có 35 hạt gồm proton, electron, nơtron. Xác định
nguyên tố M .


<b>Câu 10.</b> Nguyên tử kim loại M có số khối là 39. Tổng số các hạt trong M+ là 57 hạt. Hãy xác định
nguyên tố M.


<b>Câu 11.</b> Nguyên tử khối trung bình của B bằng 10,81. Biết B có 2 đồng vị 1 05B;
1 1


5B.


a. Tính số % nguyên tử của 2 đồng vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. </b>Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1,
tổng electron trong phân tử X2Y là 23. Xác định 3 nguyên tố X, Y, Z


<b>Câu 13.</b> Cho 2 nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn và có tổng số proton
bằng 27. Hãy viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 14.</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 16, 9, 17. Xác định vị trí của chúng
trong bảng tuần hồn và xếp các ngun tố đó theo thứ tự tính phi kim tăng dần.


<b>Câu 15.</b> Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 13, 19
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.


b. Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tăng dần tính kim loại.


<b>Câu 16.</b> Cho các nguyên tố A, B , C lần lượt có số hiệu nguyên tử là 12, 20, 14.
a. Xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần của các ngun tố đó? Giải thích?



b. Viết công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố trên và xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ
c. Nêu những tính chất biến đổi tuần hồn theo nhóm?


<b>Câu 17. </b>Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu lần lượt là: 14, 16, 17.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố đó?


b. Xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần của các nguyên tố trên? Giải thích?
c. Viết cơng thức hiđroxit tương ứng và xếp theo thứ tự tăng dần tính axit?


<b>Câu 18. </b>Cho các chất và ion sau: Ca2+ , S2-, K+, Ar, Cl-. Sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính của các
chất và ion trên và giải thích?


<b>Câu 19.</b> Nguyên tố Y là nguyên tố phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo được hợp chất khí
với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3 .


a. Xác định nguyên tố Y.


b. Nguyên tố Y tạo với kim loại Z cho hợp chất ZY, trong đó mZ : mY = 63,64 : 36,36. Xác định kim


loại Z và hợp chất ZY.


<b>Câu 21.</b> X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và 2 chu kì nhỏ liên tiếp. X có 6 electron lớp ngồi
cùng. Hợp chất X với hiđro có 88,9% X về khối lượng.


a. Xác định 2 nguyên tố X và Y ?


b. Cho biết vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn.


<b>Câu 22.</b> Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch


HCl 1M (dư 10% so với lượng cần thiết) thu được 4,48 lít khí H2 (đkc)


a. Xác định tên của 2 kim loại đó.
b. Tính V của dung dịch HCl đã dùng .


<b>Câu 23.</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, tạo hợp chất oxit cao nhất là R2O7.


a. Xác định nguyên tố R.


b. Nêu các tính chất hóa học cơ bản của R.


<b>Câu 24.</b> Hai nguyên tố A và B ở cùng nhóm A thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp. B tạo hợp chất khí với hiđro
có cơng thức RH4. Oxit cao nhất của B chứa 53,3% oxi về khối lượng


a. Gọi tên 2 nguyên tố A và B ?


b. Cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Xác định tên của 2 kim loại kiềm.


b. Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 26.</b> Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hịa tan
hồn tồn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít H2 (đkc) và dung dịch Y chứa m gam muối khan.


Xác định tên của A, B và giá trị m.


<b>Câu 27.</b> Viết các công thức electron cà công thức cấu tạo các hợp chất : Cl2; N2; H2O; H2S; Br2; CH4 ;


PH3; CCl4; SiO2, K2SO4, KNO3, NH4Cl và Al2O3, Na2SO4. Xác định cơng hóa trị các ngun tố trong



phân tử


<b>Câu 28.</b> Giải thích sự hình thành liên kết trong các hợp chất: NaBr, LiF, ZnO, CaO, CaCl2, CuCl2, Na2O,


FeCl3, MnCl2. Xác định điện hóa trị các nguyên tố trong phân tử.


<b>Câu 29. </b>Dãy gồm các hợp chất: Cl2, Br2, I2, HCl, Na2O, KCl, BaCl2, AlCl3, H2S, NaCl, N2O, MgO,


H2SO4, H3PO4. Những hợp chất nào có cùng kiểu liên kết?


<b>Câu 30.</b> Trong số các hợp chất sau đây, những hợp chất nào có cùng kiểu liên kết?
SO2, H2S, NaCl, NH3, CO2, HCl, BaCl2, BaO, KCl, Na2S, Ca(OH)2, Cl2, H2O, PCl5


<b>Câu 31.</b> Lập công thức oxit bậc cao nhất của các nguyên tố tương ứng : Si, P, Cl, S, C, N, Se, Br. Xác
định cộng hóa trị các nguyên tố trong hợp chất đó ?


<b>Câu 32.</b> Lập cơng thức hợp chất khí với hiđro của các ngun tố P, S, F, Si, Cl, N, C, Br. Xác định cộng
hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất ?


<b>Câu 33.</b> Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron
a. Cho MnO2 tác dụng với dd axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2, H2O.


b. Cho Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.


c. Cho Mg tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng thu được MgSO4, S, và H2O.


<b>Câu 34.</b> Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất
khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:



1. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe


2. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


3. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2


4. KClO3 → KCl + O2


5. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O


6. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr


7. KI + HNO3 → I2 + KNO3 + NO + H2O


8. KClO3 + HBr → Br2 + KCl + H2O


9. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề thi Olympichnams Tây Hồ môn Hóa lớp 10 năm 2012 docx
  • 5
  • 419
  • 4
  • ×