TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN MÃ ĐỀ 001
TỔ HÓA
ĐỀ ÔN TẬP THI TNTHPT
MÔN : HÓA
A- Phần chung
1. Ứng với CTPT C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau?
A. 4 . B.3
.
C. 5 . D. 6
.
2. Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng
trên, có thể chỉ cần dùng
A. Nước quì tím. B. Nước và đ NaOH.
C. Dung dịch NaOH. D. Nước Brom.
3. Cho 1,25 glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lit CO
2
(dktc). Hiệu suất của quá
trình lên men là?
A. 70% . B. 75%.
C. 80%
.
D. 85%
.
4. Khi đốt cháy hoàn toàn một admin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H
2
O,
8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít N
2
(đktc), X có CTPT là :
A. C
4
H
11
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
5
H
13
N.
5. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng các loại nước nào dưới đây?
A. Nước đường B. Nước giấm
C. Nước muối D. Nước rượu
6. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dd: glucozơ, glixerol,
etanol và lòng trắng trứng :
A. Dd NaOH. B. Dd AgNO
3
. C. Cu(OH)
2
. D. Dd HNO
3
.
7. Chọn khái niệm đúng ?
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime .
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
8. Thủy phân 8,8 g este X có CTPT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6
ancol Y và
A. 4,1 g muối B. 4,2 g muối
C. 8,2 g muối D. 3,4 g muối
9. Từ etilen và benzen, phải dùng ít nhất mấy phản ứng để có thể điều chế được poli
loutadien, polistiren, poli(butadien-stiren)? :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
10. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl, người ta cho dd
glucozơ phản ứng với
A. AgNO
3
B. Kim loại K
C. anhidrit axetic D. Cu(OH)
2
trong NaOH, t
o
11. Đặc điểm vật lý nào dưới đây KHÔNG đúng với các este thường ?
A. Chất lỏng, nhẹ hơn nước B. Tan tốt trong nước
C. Hòa tan nhiều chất hữu cơ D. Thường có mùi thơm trái cây
12. Sử dụng hóa chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi
trơn máy:
A. nước nguyên chất B. Benzen nguyên chất
C. Ddịch NaOH nóng D. Ddịch NaCl nóng
13. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là tính chất của cao su tự nhiên :
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
14. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân:
A. Lưu huỳnh B. Axit sunfuric
C. Kim loại sắt D. Kim loại nhôm
15. Điện phân dung dich bạc nitrat với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút,
khôing lượng bạc thu được là
A. 6,0g B. 3,02g C. 1,5g D. 0,05g
16. Cho 4,875g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu được
1,12 lít khí NO duy nhất (dktc). Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu
17. Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được
2,24 l khí H
2
(dktc). Hai kim loại đó là :
A.Li và Na B. Na và K
C. K và Rb D. Rb và Cs
18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm I
A
?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxi hóa của cá nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
19. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
A.Làm hao tổn chất giặt rửa B. Làm giảm mùi vị thực phẩm
C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi D. Làm tắc ông giẫn nước nóng
20. Cho 19,2g hỗn hợp muôi cacbonat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa
trị II tác dụng với dd HCl dư, thu được 4,48l khí CO
2
(dktc).Khối lượng muối tạo
ra trong dd là:
A. 21,4g B. 22,2g C. 23,4g D. 25,2g
21. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư.Sau phản ứng thấy khối
lượng dd tưang thêm 7g.Số mol HCl đã tham gia phản ứng là ?
A. 0,8mol B. 0,7mol C. 0,6mol D. 0,5mol
22. Có 3 chất rắn : Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất?
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd CuSO
4
D. dd NaOH
23. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:
A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit
24. Cho khí CO khử hoàn toàn với Fe một hỗn hợp gồm : FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
thấy có
4,48 lit khí CO
2
(dktc) thoát ra. Thể tích khí CO (dktc) đã tham gia phản ứng là :
A.11,2 lit B.1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
25. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ:
A.Fe và Al B. Fe và Br C. Al và Cr D. Mn và Cr
26. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A.CO
2
. B. CH
4
C. SO
2
D. NH
3
27. Theo phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
-> FeSO
4
+ Cu, để có sản phẩm là 0,1 mol
Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là :
A. 2,8g . B. 5,6g C. 11,2g D. 56g
28. Đốt chày hết 3,6g của một kim loại hóa trị II trong khí Clo thu được 14,25g
muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là
A.Zn B. Cu C. Mg D. Ni
29. Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn của kim loại:
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng oxi hóa –khử
C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng axit-bazơ
30. Cho 100ml dd hỗn hợp gồm Al
2(
SO
4
)
3
1M và CúO
4
1M tác dụng với dd NaOH
dư.Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có
khối lượng là
A. 4g B. 6g C. 8g D. 10g
31. Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không
khí ẩm
A .Zn B.Fe C. Ca D. Na
32. Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng :
A. Mg(NO
3
)
2
B. CaCO
3
C. CaSO
4
D. Mg(OH)
2
B.PHẦN TỰ CHỌN:
B1: Chương trình nâng cao :
33. Ưu điểm của xà phòng so với chất giặt rửa tổng hợp là:
A. Có thể sử dụng được với nước cứng
B. Không gây hại cho da và môi trường
C. Thu được glixerol khi điều chế từ dầu mỏ
D. Không sử dụng thực phẩm làm nguyên liệu điều
chế
34. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim KHÔNG xuất hiện chất nào dưới đây
A. Dexbin B. Saccarozơ C.Mantozơ D. Glucozơ
35. Dựa trên nguồn gốc thì trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại
polime với tơ lapsan?
A. Tơ tằm B. Xenlulozơ trinitrat
C. Poli(vinyl clorua) D. Cao su thiên nhiên
36. Xét các amin : (X) etylamin,(Y) iopropylamin,(Z) dimetyllamin và (T) etyl
dimetylamin.Amin bậc hai là
A. X B. Y C. Z D. T
37. Các chất phản ứng trong pin điện hóa Al – Cu là :
A. Al
3+
B. Al
3+ và
Cu C. Cu
2+
và Al
3+
D. Al và Cu
38. Cho 24,3g kim loại X( có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 5,04l O
2
(dktc) thu
được chất rắng A. Cho A tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,8g khí H
2
thoát ra.
Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu
39. Dung dịch nào dưới đây KHÔNG hòa tan được kim loại Cu
A. Dung dịch HNO
3
đ,nguội B.
Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp
NaNO
3
và HCl D. Dung dịch FeCl
3
40. Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Clo. Để khử độc, có thể
xịt vào không khí dd nào sau đây?
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch NH
3
C. Dung dịch H
2
SO
4
D.Ddịch NaCl
B2: Chương trình chuẩn :
41. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C
3
H
6
O
2
đều tác dụng
đựợc với NaOH
A. 2 B.3 C.4 D.5.
42. Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dd glucozơ, dd KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là :
A. Ozon. B. Oxi. C.dd Iot D.dd AgNO
3
/NH
3
.
43. Ddịch chất nào dưới đây KHÔNG làm đổi màu quỳ tím :
A. C
6
H
5
NH
2.
B. NH
3
C.CH
3
CH
2
NH
2
D.CH
3
NHC2H
5
44. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A.Poli(vinylclorua) B.Polisaccarit. C.Protein D. Nilon -6,6.
45. Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.Nguyên tử R là :
A. F B.Na C. K D.Cl
46. Có 4 ion là Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A.Fe
3+
B.Fe
2+
C.Al
3+
D. Ca
2+
47. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm II A tác dụng hết với đ HCl tạo ra 5,55g
muối clorua. Kim loại M là
A. Be B.Mg C. Ca D.Ba
48. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm
A. Các kim loại nặng : Hg ,Pb ,Sb.
B. Các anion : NO
3
-
, PO
4
3-
, SO
4
2-
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Cả A, B, C
ĐÁP ÁN
Câu 1:D Câu 11:B Câu 21 :A Câu 31 :A Câu 41 :B
Câu 2:A Câu 12:C Câu 22: D Câu 32 :C Câu 42 :A
Câu 3:C Câu 13:D Câu 23 :C Câu 33 :B Câu 43 :A
Câu 4:C Câu 14:D Câu 24 :D Câu 34 :B Câu 44 :A
Câu 5:B Câu 15:B Câu 25 :C Câu 35 :C Câu 45 :B
Câu 6:C Câu 16:A Câu 26 :C Câu 36 :C Câu 46 :B
Câu 7:C Câu 17:B Câu 27 :B Câu 37 :C Câu 47 :C
Câu 8:C Câu 18:D Câu 28 :C Câu 38 :C Câu 48 :D
Câu 9:A Câu 19:A Câu 29 :B Câu 39 :C
Câu 10:C Câu 20:A Câu 30 :C Câu 40 :B