Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập Chương 1, 2, 3 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Quy Nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT QUY NHƠN </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn</b>


<b>1. </b> Nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử và thuộc tính các loại hạt trong nguyên tử.


<b>2. </b> Thế nào là điện tích hạt nhân? Số khối? Ngun tố hố học? Ki hiệu nguyên tử? Đồng vị?


<b>3. </b> Trình bày sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim; tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit các nguyên tố trong
cùng chu kì, cùng nhóm A?


<b>4. </b> a. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố N (Z=7), Ar (Z=18), Ca (Z=20). Nguyên tố nào
là kim loại, phi kim, khí hiếm?


b. Viết cấu hình electron ngun tử các nguyên tố Fe (Z=26), Cr (Z=24).


<b>5. </b> Viết các loại phân tử đồng (II) oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau: 63Cu, 65Cu, 16O, 17O,


18<sub>O. </sub>


<b>6. </b> Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện. Tìm
số proton, electron, nơtron của R.


<b>7. </b> Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 58, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 18.



a. Viết kí hiệu nguyên tử R.


b. Tính khối lượng nguyên tử theo u, nguyên tử khối và khối lượng mol nguyên tử R. Biết: mp =


1,6726<b>.</b>10-27<sub> kg; m</sub>


n = 1,6748<b>.</b>10-27 kg; 1u = 1,6605.10–27 kg.


<b>8. </b> Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số hạt là 52. Viết cấu hình electron nguyên tử X.


<b>9. </b> Cho 3 nguyên tố X, Y, Z .


a. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong bảng tuần hồn. Biết rằng:


+ X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 122 và có tỉ lệ: 1,13Z < N < 1,28Z.
+ Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p5<b>.. </b>


+Z cùng chu kì với Y và ở cuối chu kì.
b. Nêu tính chất hóa học cơ bản của Y.


c. Viết cơng thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của Y, chúng có tính axit hay bazơ?


d. Trong tự nhiên X cịn có đồng vị chiếm tỉ lệ 75%. Tìm nguyên tử khối của đồng vị đó biết nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố X là 85,5.


<b>10. </b>Cho 2 nguyên tố A, B. Biết tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố A là 7; số
hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 8 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử; viết cấu
hình electron của A, B và cho biết chúng thuộc loại nguyên tố nào?


<b>11. </b> A, B là 2 nguyên tố cùng nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton


trong 2 hạt nhân nguyên tử của A và B bằng 32. Viết cấu hình electron của A, B và các ion mà A, B có thể
tạo thành.


<b>12. </b> Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88%H về khối lượng.


Xác định tên nguyên tố R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>14. </b> Trong anion X3-, tổng số các loại hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Tìm số hạt mỗi loại trong
anion và xác định nguyên tố tạo ra anion.


<b>15. </b> Cho a gam một kim loại kiềm tan trong 177,2 gam nước. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2


(đktc) và 200 gam dung dịch A.
a. Tính a và xác định tên kim loại.
b. Tìm nồng độ % của dung dịch A.


<b>16. </b> Cho 2 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 10% rồi cơ cạn thì được 8,72 gam hỗn hợp hai muối khan.


a. Xác định hai kim loại.


b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
<b>II. Liên kết hoá học</b>


<b>1. </b>Thế nào là liên kết ion, liên kết cộng hố trị?


<b>2. </b>Viết cơng thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2CO3, H2O, NH3, HCl, HCN.



Xác định hóa trị mỗi nguyên tử trong các phân tử trên.


<b>3. </b>Cation R+ có cấu hình phân lớp ngồi cùng là 3p6.
a. Tìm vị trí của R trong bảng tuần hồn.


b. Anion X2– có cấu hình electron giống R+. Tìm vị trí của X trong bảng tuần hồn.
c. So sánh bán kính của R và X; của R+ và X2-.


d. Viết sơ đồ hình thành liên kết tạo thành hợp chất từ các nguyên tử R và X.


<b>4. </b>Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử: MgCl2, NaBr.


<b>5. </b>Viết CTCT và so sánh độ phân cực của liên kết trong các phân tử sau: NH3 , H2S , H2O, BaF2. Cho


biết loại liên kết trong phân tử các chất trên?


<b>6. </b>a. Xác định số proton, electron, nơtron trong các nguyên tử và ion sau:
2


1H
40
18Ar 17


35


Cl– 40<sub>20</sub>Ca2+<sub> </sub>
16
32



S2-<sub> </sub>56


26Fe


3+


b. Có bao nhiêu electron trong các ion : NO3– , PO43–, SO42–, HSO3–, NH4+.
<b>III. Phản ứng oxi hoá - khử</b>


<b>1. </b> Trình bày các khái niệm: chất oxi hố, chất khử, sự oxi hoá, sự khử, phản ứng oxi hoá khử.


<b>2. </b> Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong các phân tử sau:


F2, H2O, CO2, SO2, HNO3, CaCl2, NH3, N2, N2O, CaC2, Fe (NO3)3, Fe3O4, FexOy, FeS2, F2O, H2O2,


Na2O2, NaO2, NaH, CaH2, (NH4)2CO3, (NH4)2 HPO4, Cr2(SO4)3.


<b>3. </b> Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng
electron và cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng:


Fe2O3 + CO → Fe + CO2


P + KClO3 → P2O5 + KCl


I2 + HNO3 → HIO3 + NO + H2O


H2SO4 + H2S → S + H2O


NO2 + H2O + O2 → HNO3



KClO3 → KCl + O2


NH4NO3 → N2O + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O


Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O


Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O


Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O


Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


R + HNO3 → R(NO3)n + NO + H2O


FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2


Cu2S + KNO3 → KNO2 + CuO + SO2


FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập Chương 1, 2, 3
  • 19
  • 1
  • 5
  • ×