Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Nguyễn Trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN GDCD 12



NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN


1. Đề số 1



Câu 1: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp
A. có nghi ngờ chứa thơng tin khơng lành mạnh.


B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin báo của nhân dân.


D. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.


Câu 2: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ để cho rằng người
đó


A. đang có ý định phạm tội.


B. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm.


C. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.


Câu 3: Quyền học của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc của
gia đình thể hiện quyền nào dưới đây của cơng dân?


A. Bình đẳng về cơ hội học tập.


B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hồn cảnh gia đình.



Câu 4: Mọi cơng dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với
A. sự yêu thích, say mê, mơ ước, điều kiện của mình


B. điều kiện, sở thích, đam mê u cầu của xã hội.
C. năng khiếu, khả năng, sở thích, điều kiện của mình
D. năng khiếu, khả năng, điều kiện u cầu của mình.


Câu 5: Cơng dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nội dung
quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền tác giả.


C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền được phát triển.


Câu 6: C bị Cơng an bắt vì hành vi buôn bán, vận chuyển trái phép chất ma túy. Hành vi của C
đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 7: Đoạt giải quốc gia trong kỳ thi học sinh giỏi, D được tuyển thẳng vào Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh. D đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền ưu tiên lựa chọn nơi học tập.
D. Quyền học suốt đời.


Câu 8: Chỉ được khám xét nhà ở của công dân trong các trường hợp nào sau đây?
A. Cần bắt người bị truy nã đang lẩn trốn ở đó.



B. Vào nhà lấy lại đồ đã cho người khác mượn khi người đó đi vắng.
C. Nghi ngờ người đó lấy trộm đồ của mình.


D. Bắt người khơng có lí do.


Câu 9: Cơng dân thực hiện quyền tố cáo là hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Dân chủ đại diện.


B. Dân chủ XHCN.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ trực tiếp.


Câu 10: Cơng dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách
A. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
B. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến cơ quan có thẩm quyền.


C. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
D. phát biểu ở bất cứ nơi nào.


Câu 11: Hình thức dân chủ với những quy chế thiết chế để nhân dân bầu ra người đại diện của
mình quyết định các công việc của cộng đồng, của nhà nước là


A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ cá nhân.
D. dân chủ xã hội.


Câu 12: Một trong những nội dung về quyền tự do kinh doanh của công dân là:
A. Công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.



B. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.


C. Mọi cơng dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.


D. Cơng dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có hoạt động kinh doanh.


Câu 13: Cơng dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học đã được tạm hoãn gọi nhập ngũ thì
độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết bao nhiêu tuổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 30 tuổi.


Câu 14: Anh E đi xe máy va chạm với ông Q làm ông bị ngất. Con trai ông Q là anh N đã nhờ
anh T giữ anh E tại nhà, cịn anh đưa bố mình đi bệnh viện. Hơm sau, khi chắc chắn bố mình
khơng bị ảnh hưởng gì từ vụ tai nạn đó, anh N mới quay lại đòi anh E bồi thường một khoản
tiền rồi mới cho anh E về. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể
của công dân?


A. Anh N và T.
B. Anh E
C. Anh E, N, T.
D. Anh N


Câu 15: Ông X nhận tiền của H để vận chuyển sừng tê giác về bán cho H. Trên đường vận
chuyển thì bị anh T kiểm lâm huyện M bắt giữ. Vì giá trị số hàng q lớn nên H địi X trả lại tiền
nhưng ông X khất lần không trả. Bà A vợ ông H đã thuê K đến đe dọa ơng T địi trả lại số hàng.
Trong trường hợp này, những ai vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trường?


A. Ơng X và H.
B. Anh T, K và bà A


C. Ông X, K và bà A
D. Ông X và K.


Câu 16: Cơng dân có quyền học ở các cấp/bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học
theo quy định của pháp luật là thể hiện


A. quyền học theo sở thích.
B. quyền học thường xuyên.
C. quyền học ở nhiều bậc học.
D. quyền học không hạn chế.


Câu 17: Mục đích của quyền khiếu nại nhằm


A. khơi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
B. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.


C. phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật
D. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.


Câu 18: Trong dịp đại biểu Quốc hội tiếp xúc với cử tri, nhân dân thôn H đã nêu một số kiến
nghị với đại biểu về xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Việc nhân dân đề xuất
kiến nghị là thể hiện quyền nào của công dân?


A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền dân chủ trong xã hội.


C. Quyền tham gia phát triển kinh tế - xã hội.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội


Câu 19: Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại tố cáo?


A. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tùy từng trường hợp.


D. Có thời hạn theo quy định của pháp luật.


Câu 20: Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân trong mấy trường hợp?
A. 2


B. 5
C. 4
D. 3


Câu 21: Quyền đưa ra phát minh, sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật là thuộc quyền nào dưới
đây của công dân?


A. Quyền sáng tạo.


B. Quyền được phát triển.
C. Quyền học tập.


D. Quyền lao động.


Câu 22: Chị S và anh L cùng đăng ký tham gia hội thi sáng tác trẻ tại tỉnh X. Biết anh L là cây
bút sắc sảo nên chị S đã nhờ chồng mình là anh B mua chuộc ông Q trưởng ban tổ chức để
loại tên anh L ra khỏi danh sách tham cuộc thi. Sau đó, chị S đặt hàng nhà văn M viết cho mình
một tác phẩm rồi đăng ký dưới tên mình để tham gia cuộc thi. Bức xúc vì mình bị loại, trong khi
chị S khơng có năng lực lại đạt giải cao, anh L đã làm đơn tố cáo. Những ai dưới đây vi phạm
quyền sáng tạo của công dân?



A. Chị S, anh B và ông Q.
B. Chị S và ông Q.


C. Chị S, ông Q và nhà văn M.
D. Chị S và anh B.


Câu 23: Chị L là nhân viên Cơng ty X có hai lần đi làm muộn nên bị Giám đốc Công ty ra quyết
định kỷ luật với hình thức hạ bậc lương. Khơng đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có
thể làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?


A. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Viết đơn đề nghị giám đốc xem lại.


D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.


Câu 24: Một thủ tục quan trọng mang tính bắt buộc khi các cá nhân tham gia vào quá trình kinh
doanh


A. phải có giấy phép kinh doanh.
B. phải có vốn.


C. lựa chọn được lĩnh vực kinh doanh.
D. phải có kinh nghiệm kinh doanh.


Câu 25: Hành vi nào dưới đây là xâm phạm đến sức khỏe của người khác?
A. Tự tiện giam giữ người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Đe dọa đánh người.
D. Tự tiện bắt người.



Câu 26: Cơng ty A chậm thanh tốn cho ơng K tiền th văn phịng, ơng K đã khóa trái của văn
phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên của cơng ty đó trong 3 giờ. Ơng K đã xâm phạm tới quyền
nào dưới đây của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.


Câu 27: Quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Quyền được học thường xuyên, học suốt đời.


B. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hộ học tập.
C. Quyền học không hạn chế.


D. Quyền được học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích


Câu 28: Việc trẻ em được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí để khám và chữa bệnh là nội dung
của quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền khỏe mạnh.


Câu 29: Việc Nhà nước lấy ý kiến góp ý của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm
2013 là thực hiện dân chủ ở


A. Phạm vi địa phương.


B. mọi phạm vi.


C. phạm vi cơ sở.
D. phạm vi cả nước.


Câu 30: Một trong những nội dung về quyền tự do kinh doanh của cơng dân là, cơng dân có
quyền kinh doanh


A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.


C. ở bất cứ địa điểm nào.


D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.


Câu 31: Công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước là thể
hiện nội dung của quyền nào sau đây?


A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
B. Quyền tự do ngôn luận.


C. Quyền về đời sống xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 32: Trong những nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng
nhất?


A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.


C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.


D. Bảo vệ tài nguyên.


Câu 33: Pháp luật quy định những cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam
khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra?


A. Cảnh sát điều tra, Ủy ban nhân dân.
B. Cảnh sát điều tra, Viện Kiểm sát.
C. Viện Kiểm sát, Tòa án.


D. Ủy ban nhân dân, Tòa án.


Câu 34: Anh A đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thơn của mình là thể hiện
quyền dân chủ nào sau đây?


A. Quyền tự do lập hội và tự do hội họp.


B. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử và quyền ứng cử


D. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.


Câu 35: Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, L xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược,
nhưng bị cơ quan đăng ký doanh nghiệp từ chối. Theo em, trong các lý do dưới đây, lý do từ
chối nào của cơ quan đăng ký kinh doanh là đúng pháp luật?


A. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
B. L mới học xong Trung học phổ thông.


C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
D. L chưa nộp thuế.



Câu 36: Việc nhờ người khác bỏ phiếu hộ khi nhà nước tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội hoặc
đại biểu Hội đồng nhân dân là vi phạm nguyên tắc nào của Luật bầu cử?


A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thơng.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.


Câu 37: A và C cùng ni cá. Vì mâu thuẫn nên anh A đã bàn với anh B thả chất độc xuống hồ
cá nhà anh C. Anh D biết được tin này đã báo cho anh C. Ngay tối hơm đó, anh C đã cùng anh
trai là T thả hóa chất xuống hồ cá anh B làm cá chết nhiều. Vậy những ai vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 38: Chị B đã ly dị chồng được 12 năm. Tuy nhiên, chị B thường xuyên bị chồng cũ là anh
R chặn đường để đánh, nhắn tin chửi bới, đe dọa đâm chém. Hành vi của anh R đã vi phạm
quyền nào dưới đây của cơng dân?


A. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo vệ về tính mạng.


C. Đời sống riêng tư.


D. Bất khả xâm phạm về thân thể.


Câu 39: Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người tội phạm đang lẩn tránh ở đó.


B. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.
C. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.


D. Cần khám để tìm hàng hóa bn lậu.


Câu 40: Trong cuộc họp thơn, chị S đứng lên trình bày quan điểm của mình về cơng tác phụ nữ
năm 2018. Khi đi qua phòng họp, anh B thấy quan điểm của chị S đưa ra không hợp lý liền gọi
anh C người chủ trì cuộc họp ra ngồi để trao đổi quan điểm của mình. Những ai dưới đây
thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?


A. Anh B, anh C
B. Chị S, anh C
C. Anh B, chị S
D. Chị S


2. Đề số 2



Câu 41. Công dân dù ở địa vị nào, khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo
quy định của


A. cơ quan. B. pháp luật. C. kỉ luật. D. văn bản.


Câu 42. Hành vi sản xuất, bn bán hàng giả có giá trị dưới 20 triệu đồng, khơng gây hậu quả
nghiêm trọng thì bị xử lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 43. Quyền bình đẳng của công dân được nhà nước quy định trong
A. giáo dục. B. chính sách. C. Hiến pháp. D. văn bản.


Câu 44. Việc dùng số tiền chung để đầu tư kinh doanh khi có sự bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ
và chồng thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. giao dịch. B. nhân thân. C. giám hộ. D. tài sản.



Câu 45. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh Nam đã vi phạm quyền
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. tình cảm. B. tài sản riêng. C. nhân thân. D. tài sản chung.


Câu 46. Pháp luật quy định con bao nhiêu tuổi trở lên thì có quyền có tài sản riêng?
A. đủ 14 tuổi. B. đủ 18 tuổi. C. đủ 16 tuổi. D. đủ 15 tuổi.


Câu 47. Thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây hậu quả
không tốt nhưng vẫn cố ý làm hoặc vô tình để mặc cho sự việc xảy ra được gọi là


A. hành vi. B. lương tâm. C. lỗi. D. hành động.


Câu 48. Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ
nào dưới đây?


A. tài sản. B. tinh thần. C. thân nhân. D. nhân thân.


Câu 49. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia
đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?


A. thân nhân. B. gia đình. C. tình cảm. D. nhân thân.


Câu 50. Bên thuê nhà không trả tiền đúng thời điểm, đúng phương thức như đã thỏa thuận với
bên cho thuê.


Đó là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Kỉ luật. B. Dân Sự. C. Hành chính. D. Hình Sự.


Câu 51. Người lao động tự ý bỏ việc nhiều ngày mà khơng có lí do chính đáng. Đây là hành vi


vi phạm


A. kỉ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự.


Câu 52. Khi th nhà của ơng T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T.
Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm


A. hình sự. B. hành chính. C. kỉ luật. D. dân sự.


Câu 53. Pháp luật là phương tiện đặc thù đề thể hiện và bảo vệ các giá trị
A. đạo đức. B. văn hóa. C. xã hội. D. kinh tế.


Câu 54. Những người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi, nếu vi phạm pháp luật giao thơng đường bộ
thì bị xử phạt


A. của cơ quan có thẩm quyền.
B. hành chính về hành vi cố ý.


C. hình sự theo quy định của pháp luật.
D. theo pháp luật dân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 56. Người đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi khi tham gia giao dịch dân sự phải
A. khơng có trách nhiệm dân sự.


B. được người đại diện theo pháp luật đồng ý.
C. chịu trách nhiệm về hình sự.


D. chịu trách nhiệm về các công việc giao dịch dân sự.


Câu 57. Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của


công dân phụ thuộc nhiều vào


A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.


C. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.


Câu 58. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. dân tộc, địa vị, giới tính, tơn giáo.


B. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
C. thu nhập, tuổi tác, địa vị.


D. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tơn giáo.


Câu 59. Hành vi nào thể hiện hình thức sử dụng pháp luật?
A. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.
B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.
C. Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.


D. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng khơng giữ gìn bảo quản.


Câu 60. Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền và nghĩa vụ là
A. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.


B. công dân được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ.
C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.


D. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.



Câu 61. Khoản 2 Điều 69 Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của cha
mẹ: “Trơng nom, ni dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con chưa thành
niên” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với


A. văn hóa. B. kinh tế. C. đạo đức. D. chính trị.


Câu 62. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và
A. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.


B. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
C. xây dựng chủ trương, chính sách.
D. tổ chức thực hiện pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 64. Các tổ, chức cá nhân không làm những việc bị cấm là
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.


C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật.


Câu 65. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và
làm nghĩa nghĩa


vụ trước ai theo quy định của pháp luật?
A. Gia đình và xã hội. B. Tổ chức và xã hội.
C. Nhà nước và xã hội. D. Mọi người và xã hội.


Câu 66. Các tổ chức, cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là
A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.


C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.



Câu 67. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm
A. dân sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. hình sự.


Câu 68. Nội dung nào dưới đây khơng đề cập đến cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?
A. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.


B. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.


D. Cơng dân bình đẳng về quyền bầu cử.


Câu 69. Cảnh sát giao thông xử phạt nguời tham gia giao thơng đường bộ vi phạm trật tự an
tồn giao thơng, bất kể người đó là ai. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng khi tham gia giao thơng.


B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


D. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.


Câu 70. Vợ chồng anh C và chị E sống cùng mẹ đẻ của anh C là bà M. Vì coi thường con dâu
có thu nhập thấp, bà M bịa đặt chị E ngoại tình cùng đồng nghiệp nơi chị công tác và xúi dục
anh C li hôn vợ nhưng anh C không đồng ý. Bức xúc với bà M, chị E bí mật bán ơ tơ là tải sản
của hai vợ chồng rồi góp vốn kinh doanh với mẹ đẻ là bà A. Những ai sau đây vi phạm quyền
bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?


A. Bà M với anh C. B. Chị E với bà A. C. Bà M với chị E. D. Anh C với bà A.
Câu 71. Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ



A. mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình.
B. quyền tự do tuyệt đối của mình.


C. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. mọi quyền lợi của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

qua liền dừng lại để can ngăn hai người nhưng không được nên đã gọi điện cho cảnh sát giao
thơng đến xử lí. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí hình sự?


A. Anh X và anh M. B. Ông L và anh X.
C. Anh X, chị H và chị P. D. Anh K và anh X.


Câu 73. Anh K là thủ quỹ của cơng ti G. Trong q trình làm việc anh K đã thơng đồng với anh
T, kế tốn trưởng, chiếm đoạt một số tiền của công ty để tiêu xài cá nhân. Anh Y, kế toán viên,
phát hiện ra việc làm trên của anh K và anh T nên đã báo cho giám đốc Q. Do có quan hệ họ
hàng với anh K nên giám đốc Q đã làm ngơ và bỏ qua. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp
luật?


A. Anh K và anh Y. B. Anh K, anh T và giám đốc Q.
C. Anh Y, anh K và anh T. D. Anh K và giám đốc Q.


Câu 74. Nam thanh niên đủ từ 18 đến hết 25 tuổi thực hiện đúng nghĩa vụ quân sự, thanh niên
đó đã


A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.


Câu 75. Chủ một cơ sở sản xuất tư nhân là anh K đã nhờ chị N, chủ một nhà hàng tiêu thụ
giúp một số thực phẩm không rõ nguồn gốc. Vì bị thanh tra thị trường phát hiện nên chị N đã
khơng thanh tốn tiền cho anh K và còn khai báo anh K là chủ nhân của số thực phẩm khơng


rõ nguồn gốc đó khiến cho anh K vừa bị mất tiền, vừa bị cán bộ chức năng là ông T xử phạt.
Biết chuyện, chị G là hàng xóm của anh K đã viết bài chia sẻ lên mạng xã hội. Những ai sau
đây không tuân thủ pháp luật?


A. Chị N và chị G. B. Anh K và chị N.


C. Anh K, chị N và chị G. D. Anh K, chị N và ông T.


Câu 76. Theo Luật Hôn nhân và gia đình thì vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ như thế nào với
nhau về mọi mặt trong gia đình?


A. ngang nhau B. thân nhau. C. khác nhau. D. cùng nhau.


Câu 77. Công dân được hưởng cuộc sống tự do, độc lập thì phải có nghĩa vụ gì?
A. Nộp thuế đầy đủ. B. Lao động cơng ích.


C. Tham gia hoạt động phong trào. D. Bảo vệ Tổ quốc.


Câu 78. Trách nhiệm pháp lí nào có chủ thể áp dụng khác với các trách nhiệm pháp lí cịn lại?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kĩ luật. D. Dân sự.


Câu 79. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất, mức độ, hồn cảnh như nhau thì dù
người đó là cán bộ cấp cao hay người lao động bình thường đều phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. cùng nhau. B. ngang nhau. C. khác nhau. D. như nhau


Câu 80. Quyền của công dân không tách rời


A. nghĩa vụ. B. danh dự. C. nhân phẩm D. lương tâm.

3. Đề số 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh phải thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của
mình, bình đẳng trước pháp luật.


C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh phải nộp thuế
D. Bất cứ ai cũng có quyền tham gia hoạt động kinh doanh.
Câu 2: Quy phạm pháp luật là.


A. Là những quy tắc xử sự chung B. Là các quy phạm về đạo đức
C. Là tính đặc tưng của pháp luật. D. Là hệ thống pháp luật Việt Nam
Câu 3: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi áp dụng pháp luật
A. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông


B. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế


C. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân Tâm Hùng khai trương và
nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng


D. Cảnh sát giao thơng xử lí vi phạm giao thơng


Câu 4: Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là:
A. Hiến pháp B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh


C. Nghị định của chính phủ D. Hiến pháp và luật
Câu 5: Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ.


A. Tham gia quản lý nhà nước. B. Tham gia gia các hoạy động xã hội
C. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc. D. Bầu cử, ứng cử.


Câu 6: Cơng dân bình đẳng trước pháp luật là:



A. Cơng dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo.


B. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể
mà họ tham gia.


C. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu
trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.


D. Cơng dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
Câu 7: Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng:


A. Sức mạnh quyền lực Nhà nước. B. Chuẩn mực của đời sống xã hội
C. Nguyên tắc Xử sự chung. D. Quyền lực bắt buộc chung.


Câu 8: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo
quy định của pháp luật là:


A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 14 tuổi trở lên. D. Từ 18 tuổi trở lên.
Câu 9: Đâu là vai trò của pháp luật


A. Để bảo đảm công bằng xã hội.
B. Là điều kiện công dân phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 10: Các cá nhân tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm thuộc hình
thức:


A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật
Câu 11: Các cá nhân tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc
hình thức:



A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 12: Pháp luật mang bản chất XH vì:


A. Pháp luật bảo vệ lợi ích của người lao động.


B. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội


D. Pháp luật luôn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị


Câu 13: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt
nghiêm trọng theo quy định của pháp luật là:


A. Từ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.


Câu 14: Các cá nhân tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm thuộc hình thức:
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 15: Có mấy nội dung bình đẳng trong lao động:


A. Ba nội dung B. Bốn nội dung C. Hai nội dung . D. Năm nội dung
Câu 16: Pháp luật mang bản chất XH vì:


A. Pháp luật ln bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
B. Pháp luật do các thành viên trong XH thực hiện


C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
D. Pháp luật bảo vệ lợi ích của người lao động.



Câu 17: Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:


A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.


B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách
nhiệm pháp lý.


C. Công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp
luật.


D. Công dân nào vi phạm cố ý hay vô ý đều phải chịu trách nhiệm như nhau


Câu 18: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra
theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:


A. Từ 18 tuổi trở lên B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 14 tuổi trở lên D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.


Câu 19: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 20: Bình đẳng giữa vợ và chồng:
A. Tất cả các phương án trên.


B. Bình đẳng như nhau trong mọi cơng việc


C. Bình đăng trong quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Bình đăng về như nhau trong nuôi dạy con.


Câu 21: Bình đẳng trong hơn nhân là:



A. Người chồng phải giữ vai trị chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định cơng việc lớn
trong gia đình.


B. Các thành viên trong gia đình trên nguyên tắc dân chủ, công bằng tôn trọng, không phân
biệt đối xử, trong các mối quan hệ...


C. Vợ, chồng có trách nhiệm với nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Cơng viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi
tiêu hàng ngày của gia đình.


Câu 22: Pháp luật là:


A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do Nhà nước ban hành được bảo đảm thực hiện bằng
quyền lực


Nhà Nước.


B. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
C. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.


D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 23: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi tuân thủ pháp luật


A. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế


B. Do trễ giờ làm gấp quá Anh A quên không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
C. Cảnh sát giao thơng xử lí vi phạm giao thơng


D. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân Tâm Hùng khai trương và
nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng



Câu 24: Pháp luật có đặc trưng là:


A. Vì sự phát triển của xã hội và con người


B. Có tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.


D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 25: đâu là đặc trưng của pháp luật:


A. Tính xã hội của pháp luật. B. Tính xã hội và giai cấp của pháp luật.
C. Tính giai cấp của pháp luật. D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức


Câu 26: Các cá nhân tổ chức có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định ...
thuộc hình thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Pháp luật mang bản chất sâu sắc.


B. Pháp luật phù hợp với ý trí của giai cấp cầm quyền
C. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của giai cấp cơng nhân


D. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của các tầng lớp khác nhau trong xã hội
Câu 28: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :


A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Các quy tắc xử sự chung.


C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Quy định các hành vi không được làm.



Câu 29: Cơ quan (người) nào có quyền ban hành Hiến pháp, Luật:
A. Thủ tướng B. Chủ tịch nước C. Quốc hội D. Chính phủ


Câu 30: Trong đời sống XH vai trị của pháp luật được xem xét từ mấy góc độ:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2.


Câu 31: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật


A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam B. Điều lệ của Đoàn TNCS HCM
C. Nội quy của trường D. Luật hơn nhân gia đình


Câu 32: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi thi hành pháp luật


A. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân Tâm Hùng khai trương và
nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng


B. Cảnh sát giao thơng xử lí vi phạm giao thông


C. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế
D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thơng


Câu 33: Hình thức thể hiện của văn bản quy phạm pháp luật được quy định ở:
A. Hiến Pháp, luật hành chính.


B. Hiến pháp, luật báo chí


C. Hiến pháp, luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
D. Hiến pháp, luật dân sự.



Câu 34: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:


A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
C. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.


D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của
xã hội.


Câu 35: Nguyên tắc hợp đồng lao động là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Người lao động và người sử dụng lao động bình đẳng, tự nguyện
Câu 36: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:


A. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu
chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.


B. Lao động nam được hưởng ưu tiên hơn lao động nữ vì lao động nam khỏe hơn.


C. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động như
nhau.


D. Tất cả đúng.


Câu 37: Vi phạm hình sự là.
A. Hành vi vi phạm pháp luật.


B. Hành vi vi phạm đến danh dự & nhân phẩm người khác.
C. Hành vi phạm tội quy định trong bộ luật hình sự.



D. Hành vi xâm phạn đến quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.


Câu 38: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
mình vì:


A. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy đinh trong pháp luật
B. Pháp luật là quy tắc xử sự chung.


C. Pháp luật mang bản chất xã hội.
D. Pháp luật mang bản chất giai cấp.


Câu 39: Người nào tuy có điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến
tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:


A. Bị xử phạt vi phạm hành chánh. B. Vi phạm pháp luật hành chính.
C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm pháp luật hình sự.


Câu 40: Pháp luật có mấy đặc trưng:
A. 5 B. 3 C. 2. D. 4


4. Đề số 4



Câu 1: Pháp luật nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của:
A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động


B. Giai cấp trí thức.
C. Giai cấp nơng dân.
D. Nhân dân lao động.


Câu 2: Dấu hiệu để khẳng định vi phạm pháp luật là?



A. Hành vi trái pháp luật do người có năng lực nhận thức thức hiện.


B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Hành vi có lỗi.


D. Hành hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Hiến pháp.
B. Bộ Luật Hình sự.


C. Quyết định của Thủ tướng Chủ tịch nước.
D. Nghị quyết của Quốc hội.


Câu 4: Quy phạm xã hội được áp dụng:
A. Trong một đơn vị, tổ chức chính trị xã hội.
B. Cho mọi tổ chức trên phạm vi cả nước
C. Trong nhiều đơn vị thực hiện giống nhau.
D. Cho mọi cá nhân trên phạm vi cả nước.
Câu 5: Trách nhiệm pháp lý được hiểu là:


A. Công việc cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi.


B. Nghĩa vụ cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của
mình.


C. Nghĩa vụ cá nhân, tổ chức phải thực hiện.


D. Nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức đối với nhà nước.
Câu 6: Người có hành vi khơng hợp pháp là người:


A. Làm những việc pháp luật quy định phải làm.
B. Làm những việc pháp luật cho phép làm.


C. Tự do làm những việc theo khả năng của mình.
D. Không làm những việc pháp luật cấm.


Câu 7: Lỗi theo quy định pháp luật có hai loại cơ bản:
A. Cố ý và cẩu thả.


B. Cố ý trực tiếp và gián tiếp.
C. Cố ý và vô ý.


D. Vô ý cẩu thả và vô ý do quá tự tin.


Câu 8: Nguyễn văn Quốc, đang bị khởi tố hình sự về tội danh bn bán người. Anh Quốc có
được hưởng quyền ứng cử hay khơng? Tại sao?


A. Có, vì cơng dân bình đẳng trước pháp luật.
B. Có, sau khi khơng điều tra anh sẽ được ứng cử.
C. Khơng, vì bị khởi tố có nghĩa là vi phạm pháp luật.
D. Khơng, vì đang bị điều tra về hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 9: Pháp luật là:


A. Hệ thống các quy tắc xử sự bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
B. Quy tắc xử sự bắt buộc chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.


C. Mọi cá nhân, cơ quan tổ chức thực hiện.


D. Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện.


Câu 11: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


B. Tính quy định.
C. Tính dân tộc.
D. Tính hiện đại.


Câu 12: Mục đích nào khơng phải là tác dụng của trách nhiệm pháp lý:
A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm.


B. Củng cố niềm tin của cơng dân ở tính nghiêm minh của pháp luật.
C. Trừng trị những người phạm tội.


D. Giáo dục, răn đe để những người khác tránh hoặc kiềm chế vi phạm pháp luật.


Câu 13: Người nào không phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm của mình gây ra
cho người khác và xã hội?


A. Khơng có hiểu biết về pháp luật


B. Khơng có năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Cao tuổi, bị mắc bệnh.


D. Bị hạn chế về năng lưc trách nhiệm pháp lý.


Câu 14: Nguyễn Văn Mạnh (13 tuổi) đánh người dẫn đến nạn nhân tử vong. Nguyễn Văn Mạnh
có vi phạm pháp luật khơng?



A. Có vi phạm vì gây ra hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
B. Có vi phạm vì đủ tuổi phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Không vi phạm vì chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý.
D. Khơng vi phạm vì An đã bồi thường cho gia đình bị hại.
Câu 15: Hình thức phạt tù được áp dụng đối với:


A. Người vi phạm dân sự, vi phạm hành chính.
B. Người vi phạm hình sự.


C. Người phạm tội khi đủ 18 tuổi.
D. Bất kỳ người vi phạm pháp luật nào.


Câu 16: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội và được coi là:
A. Tù nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 17: Trên đường đi học, do đi nhanh H lái xe đạp điện va vào ô tô của bác T đã bị hỏng
gương và sơn xe. Hành vi của H thuộc loại vi phạm pháp luật gì, hình thức xử phạt như thế
nào?


A. Vi phạm kỷ luật, cảnh cáo.
B. Vi phạm hình sự, phạt tiền.


C. Vi phạm hành chính, tạm giữ phương tiện của H.
D. Vi phạm dân sự, bồi thường thiệt hại về tài sản.
Câu 18: Một hành vi bị coi là vi phạm pháp luật:
A. Chỉ cần có một dấu hiệu.


B. Phải có đủ cả 3 dấu hiệu.
C. Chỉ cần có 4 dấu hiệu.
D. Chỉ cần có 2 dấu hiệu.



Câu 19: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi đặc biệt nghiêm trọng hoặc rất
nghiêm trọng do cố ý?


A. Đủ 15 tuổi - 16 tuổi.
B. Đủ 14 tuổi -18 tuổi.
C. Đủ 14 tuổi-16 tuổi.
D. Từ 16 tuổi trở lên.


Câu 20: Nhà nước có quy định học sinh thuộc gia đình hộ nghèo, cận nghèo sẽ được miễn,
giảm các khoản học phí. Quy định này thể hiện cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ,
nghĩa là:


A. Ai cũng được hưởng giống nhau.


B. Hồn cảnh nào thì được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
C. Quyền luôn đi liền với nghĩa vụ.


D. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh như nhau, mọi công dân đều được hưởng quyền và
thực hiện nghĩa vụ như nhau trong mọi lĩnh vực của đời sống.


Câu 21: Một nhóm học sinh đã tát, túm tóc G và họ quay video và gửi lên trang Facebook
nhằm bêu riếu, lăng mạ G. Theo quy định Bộ Luật hình sự, hành vi này gọi là tội danh:
A. Cố ý gây thương tích.


B. Vu khống người khác.


C. Xâm phạm đến quyền của phụ nữ.
D. Làm nhục người khác.



Câu 22: Trộm cắp tiền có giá trị từ bao nhiêu trở lên bị khởi tố hình sự?
A. 1.000.000 đồng.


B. 3.000.000 đồng.
C. 4.000.000 đồng.
D. 2.000.000 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Nộp thuế.


B. Đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động
C. Từ thiện.


D. Bảo vệ môi trường.


Câu 24: Cơng dân bình đẳng trước pháp luật được hiểu là:


A. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp
luật.


B. Mọi công dân đều không bị đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách.
nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật


C. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
D. Mọi cơng dân có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý giống nhau.


Câu 25: Đâu là phương pháp quản lý xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất?
A. Pháp luật.


B. Giáo dục.
C. Kế hoạch.


D. Đạo đức.


Câu 26: Đặng văn Long là học sinh lớp 10 (16 tuổi) sử dụng xe máy Honda Lead để đi
học. Hành vi thuộc loại vi phạm hành chính do:


A. Lỗi cố ý gián tiếp.
B. Lỗi vố ý.


C. Lỗi cẩu thả.
D. Lỗi cố ý trực tiếp.


Câu 27: Vi phạm pháp luật được chia thành bốn loại, căn cứ vào:
A. Độ tuổi của người phạm tội.


B. Đối tượng bị xâm hại, mức độ và tính chất nguy hiểm cho xã hội.
C. Chủ thể (cá nhân, tổ chức) vi phạm.


D. Thời gian vi phạm, độ tuổi vi phạm pháp luật.


Câu 28: Khi thuê nhà ông Tùng, ông Kiên đã tự ý sữa chữa nhà không hỏi ý kiến ông Tùng.
Hành vi của ông Kiên là hành vi vi phạm pháp luật:


A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỷ luật.
D. Dân sự.


Câu 29: Hành vi vi của vi phạm hành chính xâm phạm đến:
A. Các nội quy của nhà trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Các quy định của công ty.


Câu 30: Ông K vay tiền của ngân hàng không trả, ngân hàng đã gửi đơn kiện đến tòa án nhân
dân. Việc ngân hàng viết đơn kiện về hành vi của ông K là hình thức:


A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.


Câu 31: Độ tuổi chịu trách nhiệm vi phạm hành chính về mọi hành vi gây ra là:
A. Từ 18 tuổi trở lên.


B. Từ 14 tuổi trở lên.
C. Từ 16 tuổi trở lên.
D. Từ 15 tuổi trở lên.


Câu 32: Một trong những đặc điểm để phân biệt quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.


B. Pháp luật có tính quyền lực.


C. Pháp luật có tính bắt buộc chung, tính quy phạm.
D. Pháp luật có tính quy phạm.


Câu 33: Khi phóng viên một tờ báo đến tác nghiệp tại Bệnh viện đa khoa huyện LT. Giám đốc
bệnh viện này đã có những hành động ngăn cản và hành hung phóng viên. Lãnh đạo Sở y tế
đã đình chỉ cơng tác 30 ngày để điều tra, làm rõ sự việc. Hành vi của Giám đốc thuộc vi phạm
pháp luật nào?



A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.


Câu 34: Ông Tuấn là người có thu nhập cao, hàng năm ơng Tuấn chủ động đến cơ quan thuế
để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông Tuấn đã:


A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.


Câu 35: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội.


B. Quan hệ tải sản và quan hệ nhân thân
C. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ lao động và quan hệ tài sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.


Câu 37: Thực hiện pháp luật bao gồm:
A. Bốn hình thức.


B. Hai hình thức.



C. Tối thiểu ba hình thức .


D. Ba hình thức chính và một hình thức phụ


Câu 38: Nguyễn văn T đánh H gây tổn thương vùng đầu phải đi bệnh viện cấp cứu. Cơ quan
giám định H bị tổn hại đến sức khỏe với tỷ lệ thương tật 30%. Theo quy định Bộ Luật hình sự,
hành vi của T phạm tội danh nào dưới đây:


A. Cố ý gây thương tích cho người khác.
B. Đánh người gây thương tích.


C. Gây tổn hại đến sức khỏe, danh sự của người khác.


D. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại đến sức khỏe của người khác.
Câu 39: Pháp luật có vai trị như thế nào với cơng dân?


A. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. Là phương tiện để cơng dân thực hiện nhu cầu của mình.


C. Là phương tiện để công dân khiếu nại.


D. Là phương tiện để bảo vệ mọi lợi ích của cơng dân.


Câu 40: Ơng Hùng viết giấy biên nhận cho ơng Giang vay một khoản tiền và có hẹn ngày trả.
Đúng đến ngày hẹn, ông Hùng đến đề nghị ông Giang trả số tiền vay nhưng ông Giang chưa
trả với lý do chưa có và hẹn ngày khác. Đây là vi phạm dân sự với hành vi xâm phạm đến:
A. Quan hệ nhân thân.


B. Quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Quan hệ vay nợ.



D. Quan hệ hợp đồng.


ĐÁP ÁN


1A 2B 3A 4A 5B 6C 7C 8D 9A 10A 11A 12C 13B 14C 15B 16B 17D 18B 19C 20D 21D 22D
23C 24B 25A 26D 27B 28D 29B 30C 31C 32A 33D 34C 35B 36C 37A 38D 39A 40D

5. Đề số 5



Câu 1: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người
đều có quyền lựa chọn:


A. Việc làm theo sở thích của mình


B. Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 2: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là:


A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng


B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
C. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình


D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái


Câu 3: Tòa án xét xử các vụ án về sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là
ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của cơng dân?


A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý



C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh
D. Bình đẳng về quyền lao động


Câu 4: Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ có quyền quyết định mọi thứ cho con khi con chưa đủ 18 tuổi
B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con


C. Cha mẹ và con có quyền và nghĩa vụ ngang nhau


D. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển
Câu 5: Hình thức sử dụng PL do:


A. Cá nhân có thẩm quyền thực hiện
B. Tòa án nhân dân thực hiện


C. Cơ quan Nhà nước thực hiện
D. Cá nhân, tổ chức thực hiện


Câu 6: Việc xử lí người chưa thành niên phạm tội chủ yếu nhằm:
A. Trừng trị B. Thuyết phục C. Cưỡng chế D. Giáo dục


Câu 7: Lao động là một trong những:


A. Quyền của công dân B. Nghĩa vụ của công dân


C. Quyền và nghĩa vụ của công dân D. Trách nhiệm của công dân


Câu 8: Trong hợp đồng lao động, nếu người lao động không thực hiện đúng nội dung đã giao
kết thì đó là vi phạm pháp luật gì?



A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hành chính D. Vi phạm kỉ luật


Câu 9: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước
B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh


C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của
pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Cán bộ địa chính nhận tiền và giải quyết cho người dân xây thêm tầng nhà sai quy định
B. Cán bộ thuế nhà nước nhận tiền và ghi giảm thuế cho công ty


C. Đưa tiền hối lộ để được lên chức


D. Kê khai thu nhập thấp hơn thực tế để giảm tiền thuế phải nộp
Câu 11: Vì sao nói pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung?
A. Vì pháp luật thể hiện ý chí, quyền lực của Nhà nước


B. Vì pháp luật có tính cưỡng chế do Nhà nước thực hiện


C. Vì pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện


D. Vì pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực Nhà nước
Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:


A. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
B. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản


D. Quan hệ tài sản và quan hệ thừa kế
Câu 13: Mục đích của hành vi tham nhũng là:
A. Vụ lợi về vật chất hoặc tinh thần


B. Chỉ vụ lợi về vật chất
C. Không vụ lợi


D. Chỉ vụ lợi về tinh thần


Câu 14: Anh A là người có thu nhập cao, hàng năm anh đều đến cơ quan thuế để nộp thuế thu
nhập cá nhân. Trong trường hợp này, anh A đã:


A. Áp dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật
Câu 15: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì:


A. Pháp luật thể hiện ý chí và bảo vệ quyền lợi cho giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao
động


B. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội


C. Pháp luật là những qui tắc chung, được áp dụng ở nhiều nơi, cho tất cả mọi người trong xã
hội


D. Pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước
là đại diện.


Câu 16: Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:


A. Cha mẹ khơng được can thiệp vào cuộc sống riêng của con khi con đủ 18 tuổi



B. Lợi ích cá nhân phải phục tùng lợi ích chung của cả gia đình, dịng họ, trên nói dưới phải
nghe


C. Vai trị của người chồng, người cha, người con trai trưởng được đề cao, quyết định tồn bộ
cơng việc trong gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 17: Pháp luật của nước Việt Nam thể hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích của
A. Giai cấp công nhân và đại đa số nhân dân lao động


B. Tất cả mọi người dân Việt Nam
C. Mọi tầng lớp nhân dân


D. Giai cấp công nhân


Câu 18: Đối tượng nào sẽ chịu mọi trách nhiệm hình sự khi vi phạm:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên B. Từ đủ 18 tuổi trở lên


C. Từ đủ 16 tuổi trở lên D. Từ đủ 12 tuổi trở lên


Câu 19: Để tìm việc làm phù hợp, anh C có thể căn cứ vào quyền bình đẳng
A. Trong giao kết hợp đồng lao động


B. Trong tuyển dụng lao động
C. Thay đổi nội dung hợp đồng
D. Tự do lựa chọn việc làm


Câu 20: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi- lanh bằng bao nhiêu?
A. Từ 50cm khối đến 70cm khối



B. Dưới 50cm khối
C. Dưới 90cm khối
D. Trên 90cm khối


Câu 21: Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi cơng dân:
A. Đều có quyền như nhau


B. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
C. Đều có nghĩa vụ như nhau


D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật


Câu 22: Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của
ông T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm:


A. Hành chính B. Kỉ luật C. Dân sự D. Hình sự


Câu 23: Người có hành vi tham nhũng khơng phải chịu trách nhiệm gì?
A. Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm dân sự


C. Trách nhiệm kỉ luật D. Trách nhiệm hành chính


Câu 24: Khi tham gia giao thơng, bất kì ai cũng phải chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển
giao thông hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu…., thuộc đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung


B. Sử dụng pháp luật
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Thi hành pháp luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Chính phủ


C. Cơ quan, cơng chức nhà nước, cá nhân có thẩm quyền
D. Nhà nước


Câu 26: Các cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm. Đó là hình thức:


A. Áp dụng pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Thi hành pháp luật


Câu 27: Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản


B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
C. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội


D. Quan hệ vợ chồng với họ hàng, dòng họ
Câu 28: Trách nhiệm hình sự do ai áp dụng?
A. Cơ quan, cơng chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Tịa án


C. Cơng chức, cá nhân có thẩm quyền
D. Cơ quan, công chức nhà nước


Câu 29: Khi yêu cầu vợ nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh T đã vi phạm quyền bình đẳng
giữa vợ và chồng trong quan hệ:


A. Nhân thân B. Tài sản C. Tình cảm D. Phu thê



Câu 30: Để giao kết hợp đồng lao động, cần tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng


B. Dân chủ, cơng bằng, tiến bộ
C. Tích cực, chủ động, tự quyết
D. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm


Câu 31: Đàn gà nhà ông A thường xuyên qua nhà ông B kiếm ăn nên ông B tức giận bắt cả
đàn gà ăn thịt. Hỏi ông B đã vi phạm pháp luật gì?


A. Vi phạm kỉ luật B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm hành chính


Câu 32: Chỉ ra quan niệm khơng đúng về quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động?
A. Mọi công dân khơng phân biệt giới tính, độ tuổi đều được Nhà nước bố trí việc làm
B. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả cơng lao động
C. Chỉ bố trí lao động nam làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại


D. Lao động có trình độ chun mơn, kĩ thuật cao sẽ được ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để
phát huy tài năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. Ba hình thức chính và một hình thức phụ
C. Bốn hình thức


D. Nhiều hình thức


Câu 34: Mọi cơng dân có quyền tự do kinh doanh những ngành, nghề mà pháp luật không cấm
khi đủ điều kiện kinh doanh. Đây là đặc trưng nào của pháp luật:


A. Sử dụng pháp luật B. Tính quy phạm phổ biến



C. Thi hành pháp luật D. Tính quyền lực, bắt buộc chung
Câu 35: Pháp luật có vai trị như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân


B. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
C. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân


D. Bảo vệ mọi lợi ích của cơng dân


Câu 36: Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào?
A. Không vi phạm pháp luật


B. Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật
C. Vi phạm pháp luật


D. Vi phạm kỉ luật


Câu 37: Khơng có pháp luật, xã hội sẽ khơng có:
A. Dân chủ và hạnh phúc


B. Hịa bình và dân chủ
C. Trật tự và ổn định
D. Sức mạnh và quyền lực


Câu 38: Cô T lừa chị H bằng việc mượn của chị H 5 triệu đồng hứa 3 tháng sẽ trả. Nhưng đến
ngày hẹn mà cô T không chịu trả cho chị H số tiền trên. Chị H đã làm đơn kiện cơ T ra tịa, việc
chị H kiện cô T là hành vi:


A. Sử dụng pháp luật


B. Tuân thủ pháp luật
C. Ap dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật


Câu 39: Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:


A. Công dân nào do thiếu hiểu biết về PL mà vi phạm PL thì khơng phải chịu trách nhiệm pháp


B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật


C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật
D. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. Qui tắc kỉ luật lao động
C. Quy tắc quản lí xã hội


D. Nguyên tắc quản lí hành chính


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên


Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh


Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc


Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×