Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.32 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu 1:Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
+ Tính chất giao hốn
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số 0
+ Cộng với số đối.
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp
các số hữu tỉ?
1. Cộng hai đa thức:
a) Ví dụ 1: Để cộng hai đa thức và <b>M</b> <b>5x2y</b> <b>5x</b> <b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<i><b>xyz</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>N</b></i> ta làm như sau:
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
1
5
4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>xyz</i>
) + )
= )
2
1
3
(
)
5
5
(
)
4
( 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (áp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp)
= (cộng, trừ các đơn thức
đồng dạng)
Ta nói đa thức
2
1
3
10
2
<i>x</i> <i>xyz</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là tổng của hai
đa thức M,N
= (bỏ dấu ngoặc)
b) Ví dụ 2: Cho hai đa thức:
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
Để cộng hai đa thức, ta thực hiện theo các bước:
B1: Viết hai đa thức, mỗi đa thức trong một ngoặc
kèm theo dấu “+”
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp để nhóm
các hạng tử đồng dạng.
Để trừ hai đa thức, ta thực hiện theo các bước:
B1: Viết hai đa thức, mỗi đa thức trong một ngoặc
kèm theo dấu “-”
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp để nhóm
các hạng tử đồng dạng.
Để cộng (trừ) hai đa thức, ta thực hiện theo các
bước:
B1: Viết hai đa thức, mỗi đa thức trong một ngoặc
kèm theo dấu “+”(hoặc “-”)
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp để nhóm
các hạng tử đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bài 31(sgk/40) Cho hai đa thức:
<i><b>y</b></i>
<i><b>xy</b></i>
<i><b>xyz</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>xy</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>xyz</b></i>
Tính M+N ; M – N ; N – M.
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
*Nhiệm vụ:
+Nhóm 1,3: Tính M+N ; M – N.
+Nhóm 2,4: Tính M+N ; N – M.
*Các nhóm tiến hành như sau:
+B1: Nhóm trưởng chia nhóm mình thành 2 nhóm nhỏ,
mỗi nhóm làm 1 phần (1 nhóm làm trực tiếp vào bảng
phụ, 1 nhóm làm ra nháp):3 phút
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
Có nhận xét gì về hệ số của từng cặp hạng tử đồng
dạng của hai đa thức M-N và N-M?
• Làm bài tập 29,30,32,33(sgk/40)
• Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước có dấu “-” phải đổi dấu tất cả
các hạng tử trong ngoặc.
• Hướng dẫn bài 32: Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>P</b></i>
a)
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>P</b></i>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>xyz</b></i> <i><b>xy</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>xyz</b></i>
<i><b>Q</b></i>
b)
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>(</b><i><b>xy</b></i> <i><b>x</b></i><b>2</b> <i><b>xyz</b></i> <i><b>x</b></i><b>2</b> <i><b>xyz</b></i>