Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Halogen và hợp chất môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.62 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN VÀ HỢP CHẤT MƠN HĨA </b>
<b>HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÌNH </b>


<b>Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: </b>
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
<b>Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân? </b>


A. 1 B. 5. C. 3. D. 7.


<b>Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? </b>
A. cơng hóa trị khơng cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
<b>Câu 4. Chất nào có tính khử mạnh nhất? </b>


A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.


<b>Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất: </b>


A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khơng oxi hóa, khử
<b>Câu 6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: </b>


A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
<b>Câu 7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<b>Câu 8. Trạng thái đúng của brom là: </b>


A. rắn B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai.


<b>Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: </b>


A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
<b>Câu 10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm: </b>


A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
<b>Câu 11.Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là: </b>


A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.


<b>Câu 12. Dung dịch AgNO</b>3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.


<b>Câu 13. Cho phản ứng: SO</b>2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo là chất:


A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Khơng oxi hóa khử
<b>Câu 14. Đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm chung của các halogen? </b>


A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.


C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.


<b>Câu 15. Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây? </b>


A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. cấu hình e lớp ngồi cùng. B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân. D. số lớp e.
<b>Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ </b>


vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:


A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một ngun nhân khác.
<b>Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị: </b>


A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. tất cả đều đúng.


<b>Câu 20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại </b>
muối?


A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag


<b>Câu 21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? </b>


A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.


<b>Câu 22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là. </b>


A. Q tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3.
<b>Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? </b>


A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
<b>Câu 24. Clorua vôi là: </b>


A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.


C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.


<b>Câu 25. Cho phản ứng: Cl</b>2+ 2 NaBr  2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.


C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.


<b>Câu 26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo. </b>


A.Vì flo khơng tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác.


<b>Câu 27. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất? </b>


A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.


<b>Câu 28. Thuốc thử để nhậ ra iot là: </b>


A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Q tím.
<b>Câu 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? </b>


A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .


C. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl  NH4Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

là:



A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
<b>Câu 31. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ? </b>


A. 2NaCl 2Na + Cl2


B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2


<b>Câu 32. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl</b>-<sub> và hipoclorit ClO</sub>-<sub>. Vậy clorua vôi </sub>
gọi là muối gì?


A. Muối trung hồ B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
<b>Câu 33. Khí Cl</b>2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí
HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?


A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd KMnO4
<b>Câu 34. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? </b>


A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh khơng màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
<b>Câu 35. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, </b><i><b>khơng</b></i> có tính khử?


A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2


<b>Câu 36. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO</b>4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3).
Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2



<b>Câu 37. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang </b>
màu nào sau đây?


A. Màu đỏ B. Màu xanh


C. Không đổi màu D. Không xác định được


<b>Câu 38. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm? </b>
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O  HCl + HClO


C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 D. NaHSO4 + HCl


<b>Câu 39. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu electron?


A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
<b>Câu 40. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr
<b>Câu 41. Nhận định nào sau đây </b><i><b>sai</b></i> khi nói về flo?


A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
®pnc





®pdd
m.n






o
t



o
t



o


t


2 4


(rắn) <sub>(đặ</sub><sub>c)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Là chất oxi hố rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất


<b>Câu 42. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H</b>2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF,
NaCl, NaBr, NaI là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl .


<b>Câu 43. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl</b>2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu


<b>Câu 44. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? </b>


A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2


<b>Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? </b>
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI


C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI


<b>Câu 45. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là </b>


A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS,
BaSO4, KOH.


<b>Câu 46. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại </b>
đó. Cho biết công thức oxit kim loại?


A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.


<b>Câu 47. Cho 14,2 gam KMnO</b>4 tác dụng hoàn tồn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
(đktc) là:


A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 4,48 l. D. 8,96 l.


<b>Câu 48. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung </b>
dịch HCl đã dùng là:


A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.


<b>Câu 49. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí </b>


H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác.


<b>Câu 50. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H</b>2 bay
ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?


A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác.


<b>Câu 51. Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được </b>
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.


<b>Câu 52. Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối </b>
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:


A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.


<b>1. </b> <b>Câu 53. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu </b>
được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 54. Để hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = </b>
1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,6% và 38,4%. B. 25,5% và 74,5%. C. 60% và 40%. D. 27,2% và 72,8%.


<b>Câu 55. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO</b>3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc).
Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:



A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol.


<b>Câu 56. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng </b>
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.


A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.


<b>Câu 57. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng </b>
thêm 0,55 gam. Kim loại đó là:


A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác.


<b>Câu 58. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO</b>3 thu
được kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng
AgNO3 còn dư trong B là:


A. 37,5 ml. B. 58,5 ml. C. 29,8 ml. D. kết quả khác.


<b>Câu 59. Cho 50 gam CaCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của
dung dịch CaCl2 thu được là:


A. 27,75%. B. 36,26%. C. 26,36%. D. 23,87%.


<b>Câu 60. Cho hỗn hợp MgO và MgCO</b>3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:


A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.
<b>Câu 61.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch
HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.



A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g.


<b>Câu 62. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi </b>
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là:


A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
<b>Câu 63. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? </b>
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.


B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.


D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>Câu 64. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F</b>2, Cl2, Br2, I2) ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.


B. Có tính oxi hóa mạnh.


C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Liện kết đơn. D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron.
<b>Câu 66. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: </b>


A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi. D. khơng có quy luật chung.
<b>Câu 67. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất: </b>


A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. khơng có quy luật chung.


<b>Câu 68. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất: </b>


A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. khơng có quy luật chung.
<b>Câu 69. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất: </b>


A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. khơng có quy luật chung.
<b>Câu 70. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ? </b>


A. F có số oxi hóa -1. B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1. D. F khơng có số oxi hóa dương.


<b>Câu 71. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: </b>


A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.


<b>Câu 72. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau: </b>


A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.


<b>Câu 73. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl</b>2 cho cùng loại muối clorua
kim loại ?


A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.


<b>Câu 74. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: </b>


A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KMnO4.


<b>Câu 75. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: </b>



A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. phương pháp khác.


<b>Câu 76. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do: </b>


A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.


<b>Câu 77. Phản ứng giữa Cl</b>2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:


A. nhiệt độ thường và bóng tối. B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy. D. Cả A, B và C.


<b>Câu 78. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl</b>2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?


A. Lấy dư H2. B. Lấy dư Cl2.


C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng.
<b>Câu 79. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng: </b>


A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
<b>Câu 80. Để lơi khí HCl có lẫn trong khí Cl</b>2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. khí Cl2 khơng tiếp xúc với dung dịch NaOH. B. thu được dung dịch nước Giaven.
C. bảo vệ các điện cực khơng bị ăn mịn. D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 82. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO</b>3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự
là:



A. 2;6;2;3;4. B. 2;6;2;3;2. C. 2;2;2;1;2. D. 1;6;1;3;1.
<b>Câu 83. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? </b>


A. O2. B. N2. C. Cl2. D. CO2.


<b>Câu 84. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO</b>2, O2 và H2 ta làm như
sau:


A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng. D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.


<b>Câu 85. Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: </b>
A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.


<b>Câu 86. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : </b>
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF.


C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3.
<b>Câu 87. Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là: </b>


A. oxi hóa muối florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. khơng có phương pháp nào.


<b>Câu 88. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F</b>2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với hiđro. B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
C. halogen tác dụng với kim loại. D. Cả A và B.


<b>Câu 89. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ? </b>



A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl.


<b>Câu 90. Axit có khả năng ăn mịn thủy tinh là: </b>


A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.


<b>Câu 91. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau: </b>


A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn. B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn. D. Cách làm khác.


<b>Câu 92. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng: </b>


A. khí Cl2. B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh
bột.


<b>Câu 93. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ? </b>
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.. B. HCl, H2SO4, HF.


C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3.
<b>Câu 94. Phản ứng giữa I</b>2 và H2 xảy ra ở điều kiện:


A. ánh sang.khuyếch tán. B. Đun nóng.


C. 350 – 5000C. D. 350 – 5000C, xúc tác Pt.
<b>Câu 95. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: </b>


A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ít hồ tinh bột ?



A. khơng có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.


C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
<b>Câu 97. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO</b>3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
<b>Câu 98. Có thể điều chế Br</b>2 trong cơng nghiệp từ cách nào sau đây?


A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 +
H2O.


C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. D. 2AgBr → 2Ag + Br2.


<b>Câu 99. Sục khí Cl</b>2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thốt ra. Các phương trình phản ứng hóa học
xảy ra là:


A. Cl2 + H2O → HCl + HClO. B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. D. Cả A và B.


<b>Câu 100. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sang mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là : </b>
A. N2 và H2. B. H2 và O2. C. Cl2 và H2. D. H2S và Cl2.


<b>Câu 101. Cho 2,24 lit halogen X</b>2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó
là:


A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.


<b>Câu 102. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H</b>2 bay ra.
Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?



A. 33,75 gam. B. 51,5 gam. C. 87 gam. D. Kết quả khác.


<b>Câu 103. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H</b>2 bay
ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:


A. 80 gam. B. 97,75 gam. C. 115,5 gam. D. Kết quả khác.


<b>Câu 104. Cho hỗn hợp hai muối FeCO</b>3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí
(đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:


A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.


<b>Câu 105. Cho 10 gam MnO</b>2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
1) Thể tích khí thốt ra (đktc) là:


A. 2,57 lit. B. 5,2 lit. C. 1,53 lit. D. 3,75 lit.
2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là:


A. 8,4 gam. B. 14,5 gam. C. 12,2 gam. D. 4,2 gam.


<b>Câu 106. Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng </b>
độ là :


A. 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M.


<b>Câu 107. Hịa tan hồn tồn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit </b>
khí (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.



<b>Câu 109. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được </b>
1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:


A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol.


<b>Câu 110. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ </b>
là :


A. 0,0002M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. Kết quả khác.


<b>Câu 111. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. </b>
Khối lượng kết tủa tạo thành là:


A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.


<b>Câu 112. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu </b>
được dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A, số gam muối thu được là:


A. 7,55 gam. B. 11,1 gam. C. 12,2 gam. D. 13,55 gam.
<b>Câu 113. Cho 4 đơn chất F</b>2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
<b>Câu 114. Câu nào sau đây Không đúng? </b>


A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.


C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.



<b>Câu 115. Các hợp chất tạo bởi 2 ngun tố halogen thì halogen có tính oxi hố mạnh hơn sẽ có số oxi </b>
hố


A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được.
<b>Câu 116. Trong tự nhiên, các halogen </b>


A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
<b>Câu 117. Khi cho khí Cl</b>2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì


A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thốt ra. D. khơng thấy có hiện tượng gì.
<b>Câu 118. HF có nhiệt độ sơi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do </b>


A. flo có tính oxi hố mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hố âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.


<b>Câu 119. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố -1 cịn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 </b>
là do so với clo, brom, iod thì


A. flo có tính oxi hố mạnh hơn. B. flo có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
C. ngun tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. ngun tử flo khơng có phân lớp d.
<b>Câu 120. ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn khơng khí </b>
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
<b>Câu 121. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 122. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách </b>


A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.


<b>Câu 123. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím </b>


A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
<b>Câu 124. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách </b>
A. clo hố các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.


C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
<b>Câu 125. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là </b>


A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.


<b>Câu 126. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch </b>
AgNO3 thì có thể nhận được


A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
<b>Câu 127. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là </b>


A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.


<b>Câu 128. Axit pecloric có cơng thức </b>


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<b>Câu 129. Axit cloric có cơng thức </b>


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<b>Câu 130. Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là


A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.


<b>Câu 131. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít </b>
khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch
thu được là


A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.


<b>Câu 132. Độ tan của NaCl ở 100</b>OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hồ NaCl có nồng độ phần
trăm là


A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.


<b>Câu 133. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. </b>
Giá trị của m là


A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.


<b>Câu 134. Hồ tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl </b>
16,57%. Giá trị của V là


A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.


<b>Câu 135. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl</b>2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.


1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là


A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79 D. 80,21.


<b>Câu 136. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời </b>
thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là


A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.


<b>Câu 137. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe</b>3O4 bằng dung dịch HCl dư thu
được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.


<b>Câu 138. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M</b>2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Tồn
bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là


A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.


<b>Câu 139. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ
mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là


A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.


<b>Câu 140. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít </b>
khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là


A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.



<b>Câu 141. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào </b>
nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là


A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.


<b>Câu 142. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), </b>
dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là


A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.


<b>Câu 143. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch </b>
HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là


A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.


<b>Câu 144. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe</b>2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M,
rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi ngạch chuyên viên trong các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc cho cấp ủy tỉnh và huyện tỉnh quảng nam năm 2018
  • 33
  • 525
  • 1
  • ×