Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập chuyên đề Chương 1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Bắc Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BÀI TẬP CHUN ĐỀ CHƯƠNG 1 MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG </b>



<b>THPT BẮC THANH QUAN </b>



<b>CHUYÊN ĐỀ 1: XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC LOẠI HẠT TRONG NGUYÊN TỬ, ION </b>


<b>1. </b>Tổng số hạt trong nguyên tử A là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.
Xác định số e, số p, số n, số đơn vị điện tích hạt nhân và viết kí hiệu nguyên tử A.


<b>2. </b>Nguyên tử B có tất cả 46 hạt cơ bản. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
Viết kí hiệu nguyên tử B.


<b>3. </b>Tổng số hạt của nguyên tử C là 34 hạt, trong đó số hạt khơng mang điện là 12. Xác định điện tích hạt
nhân của C.


<b>4. </b>Nguyên tử D có tất cả 52 hạt mang điện. Số khối của nguyên tử D là 56. Xác định số hiệu nguyên
tửcủa D.


<b>5. </b>Nguyên tử E có tổng số hạt là 46, hạt không mang điện bằng 8/15 hạt mang điện. Xác định số p, n, e
của nguyên tử.


<b>6. </b>Biểu diễn kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau


a) Nguyên tử của nguyên tố Y có số khối nhỏ hơn 40 và có tổng số hạt là 58.
b) Nguyên tử của nguyên tố Z có số khối nhỏ hơn 32 và có tổng số hạt là 46.


<b>7. </b>Tổng số hạt trong nguyên tử F là 16 hạt. Xác định kí hiệu nguyên tử F.


<b>8. </b>Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Xác định tên và tính số khối
của ngun tử đó.



<b>9. </b>Tổng số hạt trong nhân của một nguyên tử X là 23. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X biết X thuộc nhóm
IA.


<b>10. </b>Tổng số hạt trong 1 nguyên tử khí hiếm là 58. Xác định số p, e và số khối của nguyên tử.


<b>11. </b>Tổng số các loại hạt trong nguyên tử phi kim X là 46, trong nguyên tử kim loại Y là 34 và trong
nguyên tử khí hiếm Z là 120. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của X, Y, Z.


<b>12. </b>Trong phân tử M 2 X có tổng số hạt là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình e của các nguyên tử M và X.


<b>13 </b>. Tính số p, n, e của các ion sau:


<b>14.</b> Cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt electron và nơtron trong R3+ là 5:7. Tìm số electron và số
nơtron của R.


<b>15. </b>Anion X-<sub> có số electron gấp đơi số proton của nguyên tử Ar (Z=18). Tổng số hạt trong nhân của X là </sub>


80. Tìm số proton và nơtron của nguyên tử X.


<b>16. </b>Cation Y2+<sub> có tổng số hạt là 58, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện 18 hạt. Tìm số </sub>


electron và số nơtron của Y.


<b>17. </b>Cho hợp chất MX 3 có tổng số hạt là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn M là 8. Tổng 3 loại hạt trong X nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>18. </b>Cho hợp chất M 2 X có tổng số hạt là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang


điện là 36. Nguyên tử khối của X lớn hơn M là 9. Tổng 3 loại hạt trong X 2nhiều
hơn trong M + là 17. Tìm Z, A của M, X.


<b>19. </b>Hợp chất Y có cơng thức MX 2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong
MX 2 là 58 hạt.


a) Tìm A M và A X .


b) Xác định công thức phân tử của MX 2 .


<b>20. </b>Cho hợp chất MX 3 . Trong phân tử MX 3 , tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên
tử X là 16 hạt.


a) Xác định hợp chất MX 3 ?
b) Viết cấu hình e của M và X?


<b>21. </b>Cho hợp chất MX 2 . Trong phân tử MX 2 , tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X
nhiều hơn trong M là 16. Xác định kí hiệu ngun tử M, X và cơng thức phân tử MX 2 ?


<b>CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN ĐỒNG VỊ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH </b>
<b>1. </b>Nguyên tố B (Z=5) có 2 đồng vị : 10 B (20%) và 11 B.


a) Tính ngun tử khối trung bình của B


b) Tính số nguyên tử của 10 B nếu có 16 nguyên tử 11 B.



<b>2. </b>Nguyên tố Cu (Z=29) có 2 đồng vị : 63 Cu và 65 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
a) Tính thành phần % về số nguyên tử của mỗi đồng vị.


b) Tính % khối lượng của 63 Cu và % khối lượng của 65 Cu trong CuCl 2 (Cho Cl=35,5).


<b>3. </b>Nguyên tố Liti (Z= 3) có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 6 Li chiếm 7,5%. Viết kí hiệu ngun tử đồng vị
cịn lại, biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,925.


<b>4. </b>Clo trong tự nhiên gồm 2 đồng vị bền, trong đó đồng vị 1 có số nguyên tử nhiều gấp 3 lần đồng vị 2.
Hạt nhân đồng vị 1 có ít hạt nhân đồng vị hai 2 notron. Tìm số khối mỗi đồng vị biết nguyên tử khối
trung bình của clo là 35,5


<b>5. </b>Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,23%, X 2 chiếm 4,67%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng
87. Số notron trong X 2 nhiều hơn X 1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855.


a) Hãy tìm X 1 , X 2 , X 3 .


b) Nếu trong X 1 có số proton bằng số notron, hãy tìm số notron trong mỗi đồng vị.


<b>6. </b>Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị : 40 Ar(99,6%), 38 Ar(0,063%) và 36 Ar. Tính
thể tích của 10g Argon ở đktc.


<b>7. </b>Nguyên tố magie có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 3000 nguyên tử Mg thì
có 2358 đồng vị 24 và 303 đồng vị 25 ; cịn lại là đồng vị 26. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của
Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


a) Tính số khối của mỗi đồng vị.



b) Biết rằng đồng vị thứ nhất chiếm 99,577%, đồng vị thứ hai chiếm 0,339%. Tìm nguyên tử khối trung
bình của X.


<b>9. </b>Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là 14,0036. Biết nitơ có 2 đồng vị 14 N và 15 N.
a) Tính % số lượng mỗi đồng vị.


b) Tính % khối lượng của 14 N trong HNO 3 .


<b>12. </b>Nguyên tố A có 3 đồng vị. Số khối của đồng vị thứ hai là trung bình cộng số khối của hai đồng vị còn
lại. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ
hai là 1. Nguyên tử khối trung bình của A là 24,328. Hãy tìm số khối của các đồng vị <b>.</b>


<b>10. </b>Một nguyên tử X có hai đồng vị bền và có ngun tử khối trung bình là 65,6. Tỉ lệ % của đồng vị thứ
hai gấp 4 lần tỉ lệ % của đồng vị thứ nhất. Đồng vị thứ nhất có <b>n </b>nơtronvà đồng vị thứ hai có ( <b>n+2 </b>)
nơtron. Hãy xác định số khối của mỗi đồng vị.


<b>11. </b>Một nguyên tử R có 3 đồng vị bền mà số khối là ba số liên tiếp nhau có tổng số là 51. Hãy xác định 3
đồng vị của R biết đồng vị nhẹ nhất có số proton bằng số nơtron.


<b>CHUYÊN ĐỀ 3: VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON VÀ XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ </b>
<b>1. </b>Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố có Z=8; Z=16; Z=36; Z=28.


a) Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng?


b) Cho biết các nguyên tố đó là kim loại hay phi kim?


<b>2. </b>Viết cấu hình e nguyên tử và xác định tính chất các ngun tố sau trong bảng tuần hồn : Z= 2, 5, 9,
10, 12, 19, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 35.



<b>3. </b>Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của 5 nguyên tử lần lượt là 4s 1 , 3p 5 , 3d 1 , 4p 5 , 5s 2 . Hãy
viết lại đầy đủ cấu hình e của các nguyên tử trên.


<b>4. </b>Ngun tử A có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s 2 4p 5 . Viết cấu hình e đầy đủ của A. Để đạt cấu hình
bền của khí hiếm gần nhất, A có xu hướng tạo ion dương hay ion âm? Viết cấu hình e của ion đó.


<b>5. </b>Cho 2 ion có cấu hình như sau : A 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 và B :


1s 2 2s 2 2p 6 . Viết cấu hình e của A, B. A, B là kim loại hay phi kim? Vì sao?


<b>6. </b>Ion X- có tất cả 53 hạt cơ bản, Số khối của X là 35. Xác định số lượng các loại hat trong X và trong ion
X . Nêu tính chất của X.


<b>7. </b>Ion M 2+ có tất cả 58 hạt cơ bản. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 18 hạt. Viết cấu
hình e của nguyên tử M và ion M 2+ .


<b>8. </b>Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e ở phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có số hạt mang
điện nhiều hơn A là 8. Xác định tên A, B. Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần
hoàn


<b>9. </b>Tổng số hạt của nguyên tử của một nguyên tố kim loại là 34. Xác định tên nguyên tố.


<b>10. </b>Cation R 2+ có cấu hình e là 1s 2 2s 2 2p 6 . Viết cấu hình e của nguyên tử R.


<b>11. </b>Các ion A 2+ , B + , X- ,Y2- đều có cấu hình e của khí hiếm Ar (Z=18).
a) Viết cấu hình e của nguyên tử ứng với các ion trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>12. </b>Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron
trên 2 phân lớp là 5 và hiệu số của chúng là 3.



a) Viết cấu hình e của hai nguyên tố này.


b) Hai nguyên tố này có số nơtron hơn kém nhau 4 hạt và có tổng khối lượng nguyên tử là 71
đvC. Xác định số nơtron và số khối của hai nguyên tử.


<b>13. </b>a) Cation R 2+ và anion X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p 6 . Viết cấu hình e của nguyên tử R và
X. R và X là các nguyên tố nào?


b) Hòa tan 4g R vào 117,4g H 2 O, sau phản ứng thu được dd A. Tính C% của dd A.


<b>14. </b>a) Viết cấu hình e của nguyên tử Cu (Z=29). Nếu nguyên tử Cu mất đi 1e, 2e thì cấu hình e tương ứng
sẽ như thế nào?


b) Hãy cho biết số e độc thân của các nguyên tử sau: Fe (Z=26) ; C (Z=6) ; Br (Z=35).


<b>15. </b>Trong nguyên tử A, phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p x , cịn phân lớp có mức năng lượng
cao nhất của nguyên tử B là 4s y . Biết x + y=7. Nguyên tố A không phải khí hiếm. Tìm điện tích hạt
nhân của A và B. Xác định vị trí trong bảng tuần hồn


<b>16. </b>Nguyên tử của một nguyên tố M có cấu hình e lớp ngồi cùng là 5p 5 . Tỉ lệ số nơtron và số proton là
1,39623. Số nơtron của M bằng 3,7 lần số nơtron của nguyên tử nguyên tố X. Khi cho 4,29g X tác dụng
với lượng dư M thu được 18,26g một chất có cơng thức MX.


a) Xác định số proton của các nguyên tử và suy ra số khối của M và X.
b) Nguyên tố nào là kim loại? Phi kim?


<b>17. </b>Xác định tên nguyên tố biết :


a) Ion R 2+ có tổng số hạt proton, nơtron, e là 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 10 hạt.


b) Ion R có tổng số hạt proton, nơtron, e là 53 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 17 hạt.


c) Ion X 2có cấu hình e giống cấu hình e nguyên tử của ngun tố Ne.
d) Ion R 2+ có cấu hình e giống cấu hình e nguyên tử của nguyên tố Ar.


<i><b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1 </b></i>


<b>1. </b>Viết cấu hình electron đầy đủ và phân bố electron vào obitan nguyên tử của các nguyên tố sau
Z = 6 , Z = 8 , Z = 15 , Z = 18, Z = 20 , Z = 28


<b>2. </b>Viết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng thu gọn của các nguyên tố sau : Z = 23 , Z = 26, Z = 24, Z
= 30, Z = 47.


<b>3. </b>Cho biết mức năng lượng ngoài cùng của nguyên tử thuộc nguyên tố A là 3p 5 và nguyên tố B là 4s 2 .


<b>a) </b>Viết cấu hình electron của A, B. Suy ra số hiệu nguyên tử A, B.


<b>b) </b>Nguyên tố nào là kim loại ? phi kim ?


<b>c) </b>Xác định số electron độc thân.


<b>4. </b>Viết cấu hình e nguyên tử trong các trường hợp sau và cho biết :
Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?


Vị trí trong bảng tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>b) </b>Nguyên tử B có số electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa ở phân lớp 4s.


<b>5. </b>Cho biết nguyên tử A, B, C có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng lần lượt là : 2p4, 3p1, 4p5


<b>a) </b>Viết cấu hình e đầy đủ, cho biết số hiệu nguyên tử của A, B, C.


<b>b) </b>Cho biết A, B, C có bao nhiêu e độc thân.


<b>c) </b>Cho biết nguyên tố nào là KL, PK, KH ? Vì sao ?


<b>6. </b>Viết cấu hình e đầy đủ và thu gọn của nguyên tố có


Z = 24 và Z = 29. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ? Tại sao ?


<b>7. </b>Nguyên tử A có cấu hình electron ngồi cùng là 3p 4 . Tỉ lệ nơtron và số proton là 1:1. Nguyên tử B có
số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8g B tác dụng với lượng dư A ta được 11g hợp chất B
2 A. Xác định số thứ tự, số khối của A và B.


<b>8. </b>Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số các hạt là 52. Viết cấu hình electron và nêu tính chất
hố học cơ bản của X.


<b>9. </b>Một nguyên tử Y có tổng số hạt là 62, số khối nhỏ hơn 43. Tìm nguyên tử khối của Y. Viết cấu hình
electron và cho biết tính chất hố học cơ bản của Y.


<b>10. </b>Nguyên tử X có tổng số hạt là 95. Biết số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện. Viết
cấu hình electron của X, xác định tên nguyên tố X.


<b>11. </b>X và Y là 2 nguyên tố có cấu hình electron ngồi cùng là 3s 1 và 4s 1 . X có 12 nơtron, Y có 20
nơtron.



<b>a) </b>Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y.


<b>b) </b>Xác định tên của 2 nguyên tố X, Y.


<b>c) </b>Cho 6,2g hỗn hợp X, Y vào H 2 O, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đkc). Tính thành phần phần
trăm của X, Y về khối lượng trong hỗn hợp ban đầu.


<b>12. </b>Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Cho biết số hạt mỗi loại và số khối.


<b>13. </b>Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 58. Cho biết X là kim loại. Xác định điện tích
hạt nhân của X. Viết cấu hình e của X. Để đạt cấu hình e bền vững thì X cần nhận hay nhường bao nhiêu
e ?


<b>14. </b>Một nguyên tố R có 2 đồng vị X&Y. Tỉ lệ số nguyên tử X : Y là 45 : 455. Tổng số phần tử trong
nguyên tử X bằng 32 nhiều hơn tổng số phần tử trong Y là 2 nơtron. Xác định nguyên tử khối trung bình
của nguyên tố R.


<b>15. </b>Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử của mỗi đồng vị là 19 : 6. Hạt nhân nguyên tử X
có 17 proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 18 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị
thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X .


<b>16. </b>Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số electron là 12.


<b>a) </b>Tính số hiệu nguyên tử và viết kí hiệu nguyên tử của X.


<b>b) </b>Nguyên tử Y có số hạt mang điệm âm bằng ¼ số hạt mang điện của X và có số nơtron bằng 0,4 lần số
nơtron của X. Tính số khối và điện tích hạt nhân của Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>a) </b>Tìm A M và A X .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn toán Quốc gia năm 2015 trường THPT Thuận Thanh 1 - Bắc Ninh lần 2
  • 1
  • 883
  • 5
  • ×