Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Định Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐỊNH THÀNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Trong nguyên tử hạt mang điện tích là


<b>A.</b>electron <b>B</b>. electron và nơtron
<b>C.</b> proton và nơtron <b>D</b>. proton và electron


<b>Câu 2: </b>Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau có 20 proton, 20 nơtron và 20 electron?


<b>A. </b>39


19<i>K</i> <b>B</b>.
40


18<i>Ar</i> <b>C</b>.
40


20<i>Ca</i> <b>D</b>.
37
17<i>Cl</i>


<b>Câu 3: </b>Nguyên tử có số khối là 19 và có 10 nơtron. Số proton trong nguyên tử là


<b>A.</b>9 <b>B</b>. 10 <b>C</b>. 19 <b>D</b>.28


<b>Câu 4:</b> Clo có hai đồng vị 37


17Cl (chiếm 24,23%) và
35


17Cl (chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình


của Clo là


<b>A. </b>37,5 <b>B. </b>35,5 <b>C. </b>35 <b>D. </b>37


<b>Câu 5:</b> Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền là 63<sub>Cu, </sub>65<sub>Cu. Oxi có 3 đồng vị là </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O. </sub>


Có bao nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành từ các đồng vị trên?


<b>A. </b> 6. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 12. <b>D. </b> 18.


<b>Câu 6:</b> Số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 35<sub>17</sub>Cl lần lượt là


<b>A. </b>17,18,17 <b>B.</b> 17,17,18 <b>C.</b>17,18,35 <b>D.</b> 17,35,18
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
<b>B.</b> Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>C.</b> Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
<b>D.</b> Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và nơtron.
<b>Câu 8</b>: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng


<b>A.</b>Số khối <b>B</b>. Số nơtron <b>C</b>. Số proton <b>D</b>. Số proton và nơtron


<b>Câu 9</b>: Một nguyên tử M có 75 proton và số khối là 185. Kí hiệu nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>185</sub>75<i>M</i> <b>B</b>.185<sub>75</sub><i>M</i> <b>C</b>.<i>M</i><sub>75</sub>185 <b>D</b>.<i>M</i><sub>185</sub>75
<b>Câu 10</b>: Đồng có 2 đồng vị, chúng khác nhau về


<b>A.</b>số proton <b>B</b>. số nơtron <b>C.</b> số electron <b>D.</b> số hiệu nguyên tử
<b>II. TỰ LUẬN (6,5 điểm) </b>


<b>Câu 1. (3,0 điểm</b>) Cho các nguyên tố A có Z=7 và nguyên tố B có Z=24
<b>a.</b> Viết cấu hình electron ngun tử của 2 nguyên tố trên?


<b>b.</b> Hãy cho biết ngun tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm và là nguyên tố s, p, d hay f? Giải thích?
<b>c.</b> Xác định phân lớp có mức năng lượng cao nhất?


<b>Câu 2: (1,5 điểm): </b>Cho nguyên tử <sub>26</sub>56<i>Fe</i>


<b>a.</b> Xác định số electron, số proton, số nơtron và điện tích hạt nhân của nguyên tử Fe?
<b>b.</b> Viết cấu hình electron của ion Fe3+<sub>? </sub>


<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử Ca dạng hình cầu, có độ đặc khít là 74% (cho khối lượng
mol nguyên tử Ca là 40,08)


<b>2)</b> Phân tử X có cơng thức ABC. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X là 82. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lần số khối
của A, tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A và hiệu giữa số hạt mang điện âm của B và C là


9. Tìm cơng thức phân tử đúng của X?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 NĂM HỌC 2020– 2021 </b>
<b>MƠN: HỐ HỌC – KHỐI 10 </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>


7A: 1s22s22sp3


-Là ngun tố phi kim vì có 5e lớp ngồi cùng.


- Là ngun tố p vì electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.
- Phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 2p.


24B: 1s22s22p63s23p63d54s1


-Là ngun tố kim loại vì có 1 e ở lớp ngồi cùng.


-Là ngun tố d vì electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.
- Phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3d.


<b>Câu 2: </b>


<b>a.</b>


56


26<i>Fe</i>:- Số e = số p =26.


- Số n = 30.


- Điện tích hạt nhân = 26+.


<b>b.</b> Cấu hình electron của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2
=> cấu hình electron của ion Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5
<b>Câu 3: </b>


<b>1.</b> V 1mol tinh thể Ca =40,08/1,55 = 25,858 cm3
V 1 nguyên tử Ca = 25,858.0, 74<sub>23</sub>


6, 02.10 = 3,179.10
-23<sub>cm</sub>3


V=4/3.πR3 => R=1,965.10-8<sub>cm </sub>


<b>2.</b> Gọi số hạt mang điện trong X là 2Z, số hạt không mang điện là N (Z, N Є N*)
Ta có: 2Z+N=82 và 2Z-N=22 => Z=26, N=30


 <sub>A</sub>


A + AB + AC=26+30=56


Mà AB –AC=10AA (giả sử AB >AC)



AB+ AC=27AA


=>AA=2, AB=37, AC=17


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Mà ZA + ZB + ZC =26, ZB-ZC=9 (giả sử ZB >ZC)


=> ZB=17 (Cl), ZC=8 (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×