Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.38 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :17



<b>THỨ HAI13/12/2010</b>



-TẬP ĐỌC:Ngu công xã Trịnh Tường


-TOÁN:Luyện tập chung



-ĐẠO ĐỨC:Hợp tác với những người xung quanh .


-LỊCH SỬ :Ôn tập học kì I



-CHÀO CỜ



<b>THỨ BA14/12/2010</b>



-TLV :Ôn tập về viết đơn .


-KHOA HỌC:Ôn tập học kì I


-TỐN:Luyện tập chung



-CHÍNH TẢ:Người mẹ của 51 đứa con


-KĨ THUẬT: Thưc ăn nuôi ga



<b>THỨ TƯ15/12/2010</b>



-ĐỊA LÝ:Ôn tập



-LTVC:Ôn tâp về từ và cấu tạo từ .


-TỐN:Giới thiệu máy tính bỏ túi


-THỂ DỤC :(GV chuyên)



-KHOA HỌC:Kiểm tra học kì I




<b>THỨ NĂM16/12/2010</b>



-TẬP ĐỌC :Ca dao về lao động sản xuất


-THỂ DỤC :(GV chuyên)



-TOÁN:Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn tỉ số phần trăm


-MĨ THUẬT:(GV chuyên)



-KỂ CHUYỆN:Kể chuyện đã nghe đã đọc



<b>THỨ SÁU17/12/2010</b>



-LTVC:Ôn tập về câu


-ÂM NHẠC:(GV chuyên)


-TỐN:Hình tam giác


-TLV:Trả bài văn tả người


-SHL



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010



TẬP ĐỌC:Tiết 33:

<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG </b>
<b> I.- Mục tiêu</b>:


.- Hiểu nội dung bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù sáng tạo , dám thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống cả thơn .


- Đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn khó. Biết ngắt, nghỉ đúng chỗ.Đọc trơi chảy, lưu
lốt tồn bài.


- GDHS yêu quê hương và yêu quí con người lao động.



* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV liên hệ : Ơng Phàn Phù Lìn xứng đáng
được Chủ tịch nước kheo ngợi khơng chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thơn bản
làm kinh tế giỏi mà cịn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và
trồng cây gây rừng để giữ gìn mơi trường sống tốt đẹp.


<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
GV :- Tranh minh hoạ.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ trợ</b></i>


-<b>H Đ 1/ Kiểm tra bài cũ</b> :4’2HS đọc và trả lời
câu hỏi bài <b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>


H: Cuï n làm làm nghề gì?


H: Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách
nào? Kết quả ra sao?


-GV nhaän xét, ghi điểm


2HS đọc và trả lời


<b>H</b>


<b> Đ 2/ Bài mới :</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b> 1’


b<b>) . Luyện đọc:9’</b>


-Cho 1HS khá (giỏi) đọc cả bài.
Chia đoạn: 4 Đoạn.


* Đoạn: Từ đầu…trồng lúa


* Đoạn2: Con nước nhỏ… như trước nữa.
* Đoạn3: Muốn có nước… Trịnh Tường
* Đoạn4: Còn lại


- Cho HS đọc nối tiếp lần 1


- Luyện đọc từ ngữ khó: Bát Xát, ngỡ ngàng,
ngoằn ngo, Phìn Ngan.


-Cho HS đọc nối tiếp lần 2


-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc theo cặp.GV gọi hs yếu đọc.


GV nói cách dọc : cần nhấn giọng các từ ngữ:
ngỡ ngàng, vắt ngang, bốn cây số, giữ rừng,


-HS laéng nghe.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
trong SGK.



- HS đọc đoạn nối tiếp.
- HS đọc từ ngữ khó đọc


-1HS đọc chú giải, 1HS giải
nghĩa từ


-2 HS ngồi cùng bàn đọc cho
nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai trăm triệu.


- GV đọc diễn cảm tồn bài một lần.
<b> c/Tìm hiểu bài 9’</b>


Đoạn1:


H<b>: </b>Ơâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước
về thơn?


Đoạn2:


H<b>: </b>Nhờ có mương nước, tập qn canh tác và
cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã đổi thay như
thế nào?


Đoạn3:


H: Ơâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng,
bảo vệ dịng nước?( Ơng nghĩ là phải trồng


cây. Oâng lặn lội đến các xã bạn học cách
trồng cây thảo quả và hướng dẫn cho bà con
cùng làm.)


Đoạn4:


H<b>: </b>Câu chuyện giúp em hiểu gì?( Ơng Lìn là
người lao đợng cần cù, thơng minh, sáng tạo.)


<i><b>d/ . Đọc diễn cảm</b></i>:10’


-Gọi HS dọc nối tiếp từng đoạn vànêu cách
đọc.


GV đưa bảng phụ đã chép đoạn1 .
GV đọc mẫu đoạn 1 .


Gọi HS thi đọc diễn cảm.


GV nhận xét , khen những HS đọc hay.


1HS đọc to, lớp đọc thầm
_HS trả lời.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
HS trả lời.


-1HS đọc to, lớp đọc thầm.


1HS đọc to, lớp đọc thầm.



-4 Hsđọc và nêu.


Nhiều HS luyện đọc đoạn
- HS nghe.


- 3-4 HS thi đọc diễn cảm .
- Lớp nhận xét .


-HSY trả
lời


HS TB


-HSK


-HSKG


<b>* Hoạt động nối tiếp</b>:3’


H: Qua bài văn tác giả ca ngợi điều gì?
<b>GV liên hệ GDBVMT</b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm bài văn


-Đọc trước bài <b>Ca dao về lao động sản xuất</b>



-.Ca ngợi ơng Lìn cần cù sáng
tạo , dám thay đổi tập quán canh
tác của cả một vùng ,làm thay
đổi cuộc sống cả thơn .


-HS KG


-TỐN:Tiết 81

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I– Mục tiêu</b> :Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm và thực hiện các phép
tính với số thập phân .


-Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính tốn .


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>:SGK,giấy khổ to .Bảng phụ .
<b> IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HĐ hỗ trợ </b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 1–Kiểm tra bài cũ</b><b>Đ</b></i> : 5’


-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số ?
-Nêu cách tìm 1 số phần trăm của 1 số ?
-Nêu cách tìm 1 số biết 1 số phần trăm của
nó?


- Nhận xét.
<i><b>H</b></i>



<i><b> </b><b> 2 – Bài mới</b><b>Đ</b></i> :
<i><b>a– Giới thiệu bài : 1’</b></i>
<i><b> b-Luy</b><b>ện tập</b><b> : 29’</b></i>


<b> Bài 1</b> a: Tính :(hs TB-Y )


- Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính ở vở nháp, ghi
Kquả vào vở ,3 HS lên bảng trình bày .


- Nhận xét ,sửa chữa .
a) 216,72 : 42 = 5,16
<b>Bài 2b :</b> Tính : (hs TB-K )


b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725


= 1,7 – 0,1725 .
= 1,5275.
<b>Bài 3</b> : (hs Giỏi )
- Gọi 1HS đọc đề .


- Muốn biết từ cuối năm 2000 đến cuối năm
2001 số dân của phường đó tăng thêm bao
nhiêu phần trăm ta phải biết gì ?


- Cho HS thảo luận theo cặp , đại diện 1 cặp
lên bảng trình bày


- Nhận xét,sửa chữa .



a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
người tăng thêm là :


15875 – 15625 = 250 (người )
Tỉ số % số dân tăng thêm là :
250 : 15625 = 0,016 .


0,016 = 1,6% .


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
người tăng thêm là :


- HS 1 trả lời .
-HS 2 trả lời .
-HS 3 trả lời
- HS nghe .
- HS nghe .
- HS làm bài .


- HS làm bài .
-HS nêu
- HS đọc đề .


- Ta phải biết số dân tăng
thêm từ cuối năm 2000 đến
cuói năm 2001


- Từng cặp thảo luận cách
giải .



- HS trình bày.


HS Y


HSTB+K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

15875 x 1,6 : 100 = 254 (người )
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là
15875 + 254 = 16129 (người)


<b>ÑS</b>: <b>a) 1,6% </b>


<b> b) 16129 người</b>
<i><b>*–Hoạt động nối tiếp :4’</b></i>


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm
thế nào ?


- Nêu cách tính 1 số % của 1 số ?
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung


- HS nêu .
- HS neâu .
- HS nghe .


bài



<i><b> </b></i>

- ĐẠ

O

ĐỨ

C

: Tieát 17



Bài : <b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b> ( Tiết 2 )
<b>A/ Mục tiêu :</b> Học xong bài này , HS biết :


- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa củ việc hợp tác .


- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập , lao động , sinh hoạt hằng
ngày .


- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng
tình với những người khơng biết hợp tác với những người xung quanh .


*GDKNS: KN Hợp tác ; KN Ra quyết định.


<b>B/ Tài liệu , phương tiện :</b> Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3 , tiết 2
.Thẻ màu dùng cho hoạt động 3 ,tiết 1 .


<b>C/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ hỗ trợ


<b>HĐ1. KTBC : 5’ -Vì sao phải hợp tác với</b>
những người xung quanh?


- Em đã làm những việc gì mà đã phải phối
hợp với những người xung quanh?


<b>H</b>



<b> Đ 2. Baøi </b>


<b>mới:-a/Giới t hiệu bài : 1’ -Hợp tác với những</b>
người xung quannh


<b>b/Luyện tập thực hành :28’</b>
<b>Bài tập 3 , SGK</b> .(hs TB-Y )11’


*Mục tiêu :- HS biết nhận xét 1 số hành vi
việc làm có liên quan đến việc hợp tác với
những người xung quanh .


*Caùch tiến hành:


- Yêu cầu Các nhóm thảo luận .


-Đại diện từng nhóm lên trình bày.Các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


2 HS trả lời .


-HS laéng nghe.


- Thảo luận cặp của BT3.
-Đại diện từng nhóm lên trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-<i><b>GV kết luận :</b></i>
+Tình huống <b>a ø đúng</b>
+.tình uống <b>b chưa đúng</b> .



<b>Xử lý tình huống trong BT4, SGK .11’</b>
*Mục tiêu :HS biết xử lý một số tình huống
có liên quan đến hợp tác các người xung
quanh .


*Cách tiến hành :


-GV cho các nhóm thảo luận để làm bài tập
-Cho HS làm việc theo nhóm .


-Cho đại diện các nhóm trình bày , cả lớp
nhận xét , bổ sung.


<i><b>- GV kết luận</b></i> :………..
<b> Bài tập 5- SGK</b> .(hs K-G ) 10’


*Mục tiêu :- HS biết xây dựng kế họach hợp tác
với những người xung quanh trong các công việc
hằng ngày .


*Cách tiến hành:
-GV cho HS tự làm BT 5.
-Cho trao đổi cặp .


-GV YC HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với
những người xung quanh .


-GV nhận xét về các dự kiến của HS.
<b>*Hoạt động nối tiếp</b> ø: 3’



<b> </b>-GV nhận xét tiết học.


Cần biết phối hợp với những người xung
quanh khi cần.


_Dặn học sinh xem trước bài :<b>Em yêu</b>
<b>quê hương .</b>


-HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận .
- HS làm việc theo nhóm .
-Đại diện từng nhóm lên trình
bày, HS khác bổ sung ý kiến .
-HS lắng nghe.


-HS làm việc cá nhân .
-Trao đổi cặp .


- HS trình bày dự kiến sẽ hợp
tác với những người xung
quanh .




-HS laéng nghe.


HSKG



_HSKG




-LỊCH SỬ : Tiết 17-ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I.



<b>I</b>



<b> . MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:


- Lập bảng thống kê các sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến
năm 1954 dựa theo nội dung các bài đã học.


- Tóm tắt được các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn 1945-1954.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phiếu học tập của HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNGCỦA HS </b> <b>HĐ HT</b>


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b>Đ</b><b> 1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>



- GV gọi 2 HS lên bảng hỏi và yêu cầu
trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b>Đ</b><b> 2 </b><b>/Bài m</b><b>ới</b><b> </b><b>:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :1’ Ôn tập </b></i>
<i><b>b/Hướng dẫn ôn tập </b>.29’</i>
<i>1<b> </b><b>/L</b><b>ập bảng thống kê</b></i>


Mục tiêu: Giúp HS lập được các bảng
thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
1945-1954.


Cách tiến hành:


- 2 HS lên bảng trả lời .


- GV gọi HS lập bảng thống kê các sự
kiện lịch sử tiêu biểu từ 1945-1954 vào
giấy khổ to.


- GV nhận xét, thống nhất lại các sự kiện
lịch sử tiêu biểu từ 1945-1954.


- HS đọc lại bảng thống kê, bổ
sung ý kiến.



<i><b> 2 </b></i>/ <i><b>trò chơi-Hái hoa dân chủ.</b></i>


Mục tiêu: giúp HS ơn lại các sự kiện lịch sử
trong giai đoạn từ 1945-1954.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi hái
hoa dân chủ


+ Cách chơi:


 Cả lớp chia thành 3 đội.
 Cử 1 bạn dẫn chương trình.
 Cử 3 bạn làm giám khảo.


 Lần lượt 3 đội cử đại diện lên hài hoa,


đọc và thảo luận để trả lời. Ban giám
khảo nhận xét. Đúng thì nhận thẻ đỏ,
sai khơng được thẻ, 2 đội cịn lại trả lời
câu hỏi mà đội bạn khơng trả lời đúng,
nếu đúng nhận được thẻ đỏ. Cả 3 đội
không trả lời được thì ban giám khảo trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Luật chơi:


 Mỗi đại diện chỉ bốc thăm và trả lời



câu hỏi 1 lần, lượt sau đến đội khác.


 Đội chiến thắng là đội giành được


nhiều thẻ đỏ nhất.


+ Các câu hỏi của trò chơi:


1. Vì sao nói: ngay sau Cách mạng
tháng Tám, nước ta trong tình thế”nghìn
cân treo sợi tóc”.?


2. Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói, nạn dốt
là”giặc đói, giặc dốt” ?


……….


-- HS trả lời.


<i><b>*. Hoạt động n</b><b>ối tiếp :</b><b> 3’</b><b> </b>ø.</i>


GV tổng kết giờ học, tuyên dương các
HS đã chuẩn bị tốt.


GV nhận xét tiết học, dặn dò HS
vềnhà chuẩn bị bài sau:Kiểm tra HKI


Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2010


-TLV

:

(Tieát33)

<b> ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN</b>



<b>I / Mục tiêu </b>:- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn . Cụ thể :
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn .


+Bieát vieát 1 lá đơn theo yêu cầu .


+ Dùng từ ngữ đúng , chính xác khi viết đơn .


<i><b>* GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Hợp tác.</b></i>


<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết sẵn mẫu đơn , phô tô mẫu đơn xin học cho HS làm bài tập 1.
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ trợ</b></i>
<b>H</b>


<b> Đ 1 / Kiểm tra bài cũ </b> : 4’


Cho HS đọc lại biên bản về việc cụ Ún
trốn viện .


( Tiết TLV trước )
<b>H</b>


<b> Đ 2 / Bài mới</b> :


<i><b>a/ Giới thiệu bài</b></i> :1’Ôân tập về viết đơn
<i><b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>



<i><b>Bài tập 1:</b></i> (hs TB- Y )10’


- Cho HS đọc toàn văn bài tập 1.


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn
mình viết lại .


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV : Bài tập đã cho sẵn mẫu đơn , nhiệm
vụ các em là đọc lại và điền những nội dung
cần thiết vào chỗ trống theo đúng yêu cầu
trong đơn .


-GV cho HS laøm baøi (GV treo bảng phụ viết
sẵn mẫu đơn)


-Cho HS trình bày kết quả .


-GV nhận xét , bổ sung và khen những HS
biết viết lá đơn có mẫu in sẵn .


<i><b>Bài tập 2: </b></i>(hs K-G ) 20’


-GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 .
-GV nhắc lại yêu cầu .


-Cho HS laøm bài , trình bày bài làm .


-GV nhận xét và khen những HS biết cách


viết đúng 1 lá đơn không có mẫu in sẵn .
<i><b>*Hoạt động nối tiếp :2’</b></i>


-Nhận xét tiết học .


-Về nhà ơn tập để chuẩn bị kiểm tra HK I.


-HS chú ý lắng nghe.
-HS làm bài trên bảng phụ .
-Lớp làm bài trên phiếu .
-Lớp nhận xét bài làm trên
bảng phụ , 1 số HS đọc bài
làm của mình .


-1 số HS phát biểu ,lớp nhận
xét .


-1 HS đọc , lớp theo dõi SGK.
-HS chú ý lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân ,1vài HS
đọc lá đơn mình viết trước
lớp.


-HS lắng nghe.


-HS Y đọc
bài .


HSKG



-KHOA HỌC:

<b> Tiết 33 </b>

<b>ÔN TAÄP </b>



<b>A – Mục tiêu</b> : Giúp HS củng cố &hệ thống các kiến thức về :
_ Đặc điềm giới tính .


_ Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh các nhân .
_ Tính chất & cơng dụng của một số vật liệu đã học


- HS biết giữ vệ sinh cá nhân.


<b>B – Đồ dùng dạy học </b>:_ Hình SGK . _ Phiếu học tập .
<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HĐHT</b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> I /Kiểm tra bài cũ</b><b>Đ</b></i> : 5’“ Tơ sợi “


_ Có mấy loại tơ sợi ? Đó là những loại
nào ?


_ Nêu đặc điểm chính của một số loại tơ
sợi.


- Nhận xét, KTBC
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> II – Bài mới</b><b>Đ</b></i> : <i><b> </b></i>



<i><b>a – Giới thiệu bài :1’ </b></i>“ Ôn tập & kiểm tra
học kì I “


<i><b> b – Tìm hi</b><b>ểu bài </b><b> : </b></i>


<i><b> 1/ : </b></i>- <b>Làm việc với phiếu học tập</b> .8’


Mục tiêu: Giúp HS củng cố &hệ thống các
kiến thức về :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đặc điểm giới tính .


- Một số biện pháp phịnh bệnh có liên quan
đến việc giữ vệ sinh các nhân .


Cách tiến hành:


+Bước 1: Làm việc cá nhân .
+Bước 2: Chữa bài tập .


GV gọi một số HS lên chữa bài.
<i><b> 2/ :</b></i>.<b>Thực hành</b> .15’


Mục tiêu: Giúp HS củng cố &hệ thống các
kiến thức về tính chất & công dụng của một
số vật liệu đã học .


Cách tiến hành:


Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn .



GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm nêu
tính chất, cơng dụng của 3 loai vật liệu.
+ N1: Làm bài tập về tính chất cơng dụng
của tre, sắt, các hợp kim của sắt, thuỷ tinh.
+ N2: Làm bài tập về tính chất cơng dụng của
đồng; đá vơi; tơ sợ


+ N3: Làm bài tập về tính chất công dụng của
nhôm; gạch, ngói;


+ N4: Làm bài tập về tính chất công dụng của
mây, song; xi măng; cao su.


_Bước 2: Làm việc theo nhóm .
GV theo dõi và giúp đỡ HS.
_ Bước 3: Trình bày & đánh giá .
GV nhận xét, đánh giá.


<i><b> 3 </b></i>/ <b>Trị chơi “ Đốn chữ</b> “ (hs K-G )-5’
*<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS củng cố lại một số kiến
thức trong chủ đề “ Con người &sức khoẻ “
*<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


_Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn .
GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
_Bước 2 : GV theo dõi và tuyên dương
những nhóm thắng cuộc.


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :3’ </b></i>Trong các bệnh: Sốt


xuất huyyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A,
AIDS, bệnh nào lây qua cảc đường sinh sản
và đường máu.


- Nhận xét tiết học .


- Bài sau: “ Sự chuyển thể của chất”.


- Từng HS làm các bài tập
trang 68 SGK và ghi lại kết quả
làm việc vào phiếu học .


- Một số HS lên chữa bài.


- Mỗi nhóm nêu tính chất, công
dụng của 3 loai vật liệu.




- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình làm việc theo u
cầu ở mục thực hành trang 69
SGK và GV giao; cử thư kí ghi
vào bảng ở SGK.


- Đại diện từng nhóm trình kết
quả các nhóm


khác bổ sung
- HS theo dõi.



- HS chơi theo nhóm.
-HS trả lời.


- HS nghe.


- HS xem bài trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-TOÁN:Ti

ết 82 <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I– Mục tiêu</b> :Giúp HS :


Biế thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần
trăm .


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính với số thập phân và giải tốn phần trăm ..
-Giáo dục tính cẩn thận khi tính tốn .


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>:Giấy khổ to .Bảng phụ
<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b>Hoạt động c</b><b>ủa </b><b> giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động c</b><b>ủa </b><b>học sinh</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ</b></i>
<i><b>trợ </b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 1–</b><b>Đ</b><b> </b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i> :<i><b> </b></i> 5’


- Nêu Qtắc chia 1 số TP cho 1 số TN .
- Nêu Qtắc chia 1 số TP cho 1 số TP .
- Nhận xét.



<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 2 / Bài mới</b><b>Đ</b></i> <i><b> </b></i>:
<i><b>a– Giới thiệu bài :1’</b></i>
<i><b> b–Tìm hi</b><b>ểu bài</b><b> 28’: </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i> : Viết các hỗn số sau thành số TP .
- Cho HS thảo luận cách viết hỗn số thành số
TP .


- Hướng dẫn HS thực hiện 2 cách .


<b>C1:</b> 4 <sub>2</sub>1 = 4,5 ;
<b> C2</b>:Vì <sub>2</sub>1 = 0,5 neân 4<sub>2</sub>1 = 4,5


Tương tự với các hỗn số còn lại .


- Cho HS làm vào vở rồi nêu miệng Kquả 3 <sub>5</sub>4
= 3,8 ; 2


4
3


= 2,75 ; 1


25
12


= 1,48
- Nhận xét,sửa chữa .



<i><b>Bài 2 : Tìm x</b></i> :


- Gọi 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách tìm thừa số ,số chia chưa biết .
- Nhận xét,sửa chữa .


a) X x 100 = 1,643 + 7,357
X x 100 = 9


X = 9 : 100 .
<b>X = 0,09.</b>
b) 0,16 : x = 2 – 0,4 .


- HS neâu .
- HS neâu .
- HS nghe .
- HS nghe .
- Có 2 cách viết :


+ Chuyển phần phân số của
HS thành phân số TP rồi viết
số TP tương ứng .


+ Chia tử số của phần phân
số cho mẫu số .


- HS làm bài cá nhân.


- HS làm bài .


- HS neâu :


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0,16 : x = 1,6 .
x = 0,16 : 1,6 .
<b> x = 0,1 .</b>


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Gọi 1 HS đọc đề tóm tắt bài tốn .(HS
K-G )


-Tồn bộ lượng nước trong hồ là bao nhiêu % .
- Muốn biết ngày thứ 3 máy bơm đó hút được
bao nhiêu % lượng nước trong ngày ta phải làm
gì ? .


- Gọi 1 HS lên bảng giải,cả lớp giải vào vở .
- Gv thu 1 số vở chấm .


- Nhận xét,sửa chữa .


-Hai ngày đầu máy bơm hút được là :
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ) .
-Ngày thứ 3 máy bơm hút được là :
100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
<b> ĐS: 25% LNTH.</b>


<i><b>–Hoạt động nối tiếp :3’</b></i>


- Nêu cách chuyển hỗn số thành số Tp .



- Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn
đến bé .


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Giới thiệu máy tính bỏ túi


- HS đọc đề .


- Toàn bộ lượng nước trong
hồ được coi là 100%


- Lấy lượng nước trong hồ trừ
lượng nước 2 ngày đầu máy
bơm hút được .


- HS laøm baøi :
- 1 số HS nộp bài .


- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .


-CHÍNH TẢ (Nghe - viết: )

<b> Tiết 17 NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
<b> I / Mục tiêu</b> :


- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng chính tả trong bài Người mẹ của 51
đứa con .



- Làm đúng các bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần .Hiểu thế nào là những tiếng bắt
vần với nhau.


- Giáo dục HS yêu quý mẹ .


<b> II / Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập
2.


<b> III / Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ trợ</b></i>
<b>H</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ Đ</b> :4’ 2 HS tìm những
từ có chứa các tiếng : iêm /im , iêp / ip .
<b>H</b>


<b> 2.Bài mớiĐ</b> :
a.<i><b> Giới thiệu bài</b></i> :1’


<i><b>b/..Hướng dẫn HS nghe – viết</b></i> :22’


-Cho HS đọc đoạn thơ đầu cần viết trong


-2 HS lên bảng viết từ .


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài” Người mẹ của 51 đứa con “



-GV nói ngắn gọn nội dung bài chính tả .
-Cho HS luyện viết các từ có chữ dễ viết sai
: Lý Sơn , Quảng Ngãi, Bươn chải , cưu
mang , nuôi dưỡng , bận rộn


-GV đọc rõ từng câu cho HS viết ( Mỗi câu
2 lần )


-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi .


+ Cho HS dùng SGK và bút chì tự rà soát lỗi
-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm 10 bài của
HS.


+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc
phục


<i><b> c/ .Hướng dẫn HS làm bài tập :7’</b></i>
<b>* Bài tập 2a</b> : Treo bảng phụ
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2 .


-GV nhắc lại yêu cầu và giải thích cách làm
theo yêu cầu bài tập .


-Cho HS làm bài tập 2a vào vở .


-GV cho HS leân bảng trình bày trên bảng
phụ.



-GV nhận xét chấm chữa.
<b>* Bài tập 2b: </b>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2b .
-GV nhắc lại yêu cầu của bài tập 2b :
+ Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau .
-GV chốt lại lời giải đúng .


+ GV nói thêm : Trong thơ lục bát tiếng thứ
6 của dòng 6 bắt vần với tiếng 6 của dòng 8
<i><b>*H o</b><b>ạt động nối tiếp </b><b> :2’</b><b> </b></i> -Về nhà viết lại


các tiếng đã sai chính tả trong bài.


-Ôn lại các bài tập đã học để tiết sau ơn
cuối HK I


-Nhận xét tiết học .


nghe.


-HS lắng nghe.


-HS lên bảng viết , cả lớp
viết giấy nháp .


-HS viết bài chính tả.
- HS sốt lỗi .


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở


chéo nhau để chấm.


-HS laéng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài
tập 2.


-HS lắng nghe.


-HS làm bài tập 2a vào vở .
-Trình bày kết quả trên
bảng phụ, lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.


-HS nêu yêu cầu , lớp theo
dõi SGK


-HS trả lời miệng : Xơi –
đơi


-HS lắng nghe.


-HS laéng nghe.




-KĨ THUẬT-Tiêt17

<b>. THỨC ĂN NI GÀ </b>
<b> </b>I.<b> Mục tiêu: </b>


–Liệtkê được tên 1 số thức ăn thường dùng để nuôi gà .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II.<b> Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


Tranh ảnh minh hoạ 1 số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà .
1 số mẫu thức ăn nuôi gà . Phiếu học tập .


III<b>. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<i><b>H</b><b>OẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HO</b><b>ẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ </b></i>


<i><b>trợ</b></i>


*<b>H Đ 1/ KTBC</b>: 5’


-Vì sao gà ri được nuôi nhiều ở nước ta ?
- Hãy kể tên mộy số giống gà được nuôi
nhiều ở gia đình em ?


<b>*H</b>


<b> Đ 2 /. Bài mới</b> :
<i><b>a. Giới thiệu bài . 1’</b></i>
<i><b>b/Tìm hi</b><b>ểu bài : 29’</b></i>


<i><b>1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà</b></i> :
Nêu câu hỏi .


-Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại ,
sinh trưởng và phát triển ?



- Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể
của động vật lấy từ đâu?


- Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể
gà ?


<i><b>GV kết luận</b></i> : Thức ăn có tác dụng cung
cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ
thể gà ………….


<i><b>* 3/ Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng </b></i>
<i><b>loại thức ăn nuôi gà :</b></i>


- Thức ăn nuôi gà được chia làm mấy loại ?
Hãy kể tên các loại thức ăn ?


GV kết luận , ghi tên từng loại thức ăn .
- Giao phiếu học tập .


Yêu cầu thảo luận nhóm .


+ Nêu tác dụng , các sử dụng nhóm thức ăn
cung cấp chất đạm ?


GV tóm tắt , giải thích ……….
<b>3. Hoạt động nối tiếp : 3’</b>
Hệ thống bài .


Bài sau :Nhóm thức ăn cung cấp chất bột
đường , chất khống , vi ta min ,



Nhân xét tiết học.




--H ọc sinh trả lời
-Học sinh lắng nghe .
-Học sinh trả lời


-( Thức ăn ,nước , khơng khí ,
ánh sáng ………..)


-( từ nhiều loại thức ăn )
-Học sinh trả lời


-HS trả lời .


Nhận xét , bổ sung.
- Lần lượt từng HS kể .
- HS trả lời .


Thảo luận nhóm đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010


-ĐỊA LÝ:Tieát 17. -

<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>


<i><b>I/Mục tiêu</b></i> : Học xong bài này , học sinh :


-Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về dân cư , các ngành kinh tế của nước ta ở
mức độ đơn giản .



-Xác định được trên bản đồ một số thàn phố , cảng lớn của đất nước .
-Tự hào về vẻ đẹp của đất nước .


* GDBVMT (Liên hệ) : GD HS ý thức BVMT, khai thác TNTN hợp lí.


<i><b>II/Đồ dùng dạy học</b></i> :


<i><b> </b></i>Các bản đồ : phân bố dân cư , kinh tế Việt Nam .
<i><b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b></i>


<i><b> </b></i> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ hỗ trợ
<b>H</b>


<b> 1/.Đ Kiểm tra bài cũ</b> :5’


Nêu tên các thành phố lớn của nước ta ?
- Nêu tên các cảng biển lớn của nước ta ?
Nhận xét .


<b>H</b>


<b> 2/. Đ Bài mới :</b>
a. <i><b>Gíới thiệu bài :1’</b></i>
b<i><b>. Hướng dẫn ôn tập :</b></i>
<i><b>* Làm việc cả lớp</b></i> .7’


-Nêu yêu cầu thảo luận (như SGK )
<i><b>* Làm việc cả lớp</b></i> .20’


Yêu cầu báo cáo kết quả .


*<i><b>GV kết luận</b></i> :


1) .Nước ta có 54 dân tộc , dân tộc Kinh có
số dân đơng nhất , sống tập trung ở đồng
bằng ven biển , dân tộc ít người sống ở vùng
núi .


2) Câu a- sai , Câu b- đúng , Câu c, d–
đúng , Câu e/ sai


3) Các thành phố vừa là là trung tâm công
nghiệp lớn , vừa là nơi có hoạt động thương
mại phát triển nhất cả nước là thành phố Hồ
Chí Minh , những thành phố có cảng biển
lớn : HN, ĐN , TP HCM ..


4) Trình bày trên Bản đồ .
* <i><b>Hoạt động nối tiếp : 3’</b></i>
Hệ thống bài


<b>Liên hệ GDBVMT</b>
Bài sau: Thi học kì I.
Nhận xét , tuyên dương


- 2 học sinh thực hiện trên
Bản đồ .


- Thảo luận nhóm đơi .
-Lần lượt từng nhóm trình
bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-LTVC:

Tiết 33 - <b>ƠN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>


- Oân những kiến thức về từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ qua những bài tập cụ thể.
- Biết sử dụng những kiến thức đã có về từ đồng nghĩa, trái nghĩa để làm bài tập về từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa.


-Dùng từ đúng ,chính xác khi nói và viết.
<b>II.- Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ : kẽ sẵn bảng tổng kết.
- Một số phiếu cho HS làm bài.
<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ trợ</b></i>
<b>H</b>


<b> Đ 1 / Kiểm tra bài cũ</b> :4’ Kiểm tra 2 HS


Đặt câu trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc
nhân hố.


- GV nhận xét + cho điểm


2 HS lên bảng.
<b>H</b>


<b> Đ 2 / Bài mới :</b>



<i><b>a/ Giới thiệu bài-1’</b></i>: Ôân tập về từ và cấu tạo.
<i><b>b) Luyện tập</b></i>:


<i><b>- bài tập1-10’</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc: + Đọc lại khổ thơ


+ Xếp các từ trong khổ thơ vào bảng phân loại.
+ Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho các kiểu cấu tạo từ
trong bảng phân loại.


- Cho HS làm bài ( GV phát phiếu cho các nhóm)
- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng :
a/ Lập bảng phân loại:


- HS laéng nghe.


-1HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.


-Các nhóm trao đổi, ghi vào
bảng phân loại


-Đại diện các nhóm lên trình
bày


-Lớp nhận xét.



<b>Từ đơn</b> <i><b><sub>Từ ghép</sub></b></i><b>Từ phức</b><i><b><sub>Từ láy</sub></b></i>
hai, bước, đi, trên,


caùt, ánh, biển, xanh,
cha, dài, con, tròn,
bóng.


cha con,
mặt trời
chắc nịch


Rực rỡ
Lênh khênh
b/ Tìm thêm ví dụ


<i><b>Bài tập </b><b>2</b></i> : (hs TB-Y )6’


- Cho HS đọc BT2


- Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã kẽ sẵn bảng


-1HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tổng kết)


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đún
-<i><b>Bài tập 3</b><b>(hs K-G )7’</b></i>



- Cho HS đọc BT3 + đọc bài văn


-GV giao việc: +Tìm các chữ in đậm trong bài.
+Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm vừa tìm
+Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không
chọn những từ đồng nghĩa với nó.


- Cho HS làm việc + trình bày kết quả.
- GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng:


+Từ đồng nghĩa với từ <b>tinh ranh</b> : <i><b>tinh khơn, tinh</b></i>
<i><b>nhanh, tinh nghịch</b></i>


<b>dâng</b> : <i><b>hiến, tặng</b></i>


<b>êm đềm </b>: <i><b>êm ả, êm lặng</b></i>
<i><b>Bài tập 4</b></i>


+ Cho HS đọc yêu cầu BT4
-Cho HS làm bài


-GV chốt kết quả đúng: a<b>/ Có mới nới cũ</b> …


phụ, HS còn lại làm vào
phiếu hoặc giấy nháp.


-1HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.


-HS laøm baøi cá nhân



-1HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.


-1 HS lên bảng, cả lớp làm
trên giấy nháp.


-HSKG


*<b>Hoạt động nối tiếp</b> ø:3’
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT1 và BT2
- Chuẩn bị bài sau <b>: ôn tập về câu</b>


-TỐN:Tiết 83

<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
<b> I– Mục tiêu</b> :


-Giúp HS : Làm quen vớí việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
cộng , trừ , nhân , chia , tính phần trăm.


- Rẽn kĩ năng thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi .
- Giáo dục HS biết bảo quản máy .


<b> II- Đồ dùng dạy học </b>:


1 – GV : Máy tính bỏ túi . 2 – HS : Máy tính bỏ túi .
<b> IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b>Hoạt động c</b><b>ủa </b><b> giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động c</b><b>ủa </b><b>học sinh</b></i> <i><b>H</b><b>Đ hỗ trợ </b></i>


<i><b>H</b><b>Đ</b><b>1– Kiểm tra bài cũ</b></i> : 5’


-Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS .
- Nhận xét .


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 2 – Bài mới</b><b>Đ</b></i> :
<i><b>a– Giới thiệu bài :1’ </b></i>
<i><b> b– Tìm hi</b><b>ểu bài </b><b> : 28’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*<i><b> 1 : Làm quen với máy tính bỏ túi</b></i> .


-Chia lớp ra các nhóm (nhóm 4 ) y/c các
nhóm quan sát máy tính bỏ túi xem trên mặt
máy tính có những gì và trên các phím ghi
gì?


-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả ,các
nhóm khác nhận xét ,bổ sung .


-Cho HS ấn phím ON/C cho biết kết quả
quan sát được ?


-Tiếp tục ấn phím OFF được kết quả như thế
nào ?


-GV Giới thiệu tiếp các phím cịn lại như
SGK .



+Các phím từ 0 đén 9 dùng để nhập số .
+Các phím phép cộng ,trừ ,nhân ,chia :
+ ,- ,x , :


+Phím . để ghi dấu phẩy trong các số thập
phân .


<i><b> *2/ Thực hiện các phép tính</b></i>
*GV ghi phép cộng lên bảng
.Tính :25,3 + 7,09


-Giới thiệu cách thực hiện phép tính trên
máy .


+Để máy bắt đầu hoạt động ,cần ấn phím
nào ?


+Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím
nào ?


+Gọi lần lượt vài HS lên bảng vừa thực hiên
trên máy tính vừa giải thích cách làm .
+Đọc kết quả xuất hiện trên màn hình .
*Để thực hiện phép trừ ,nhân .chia ta làm
tương tự .


<i><b> *3 </b></i>: <b>Thực hành</b> :


<i><b>Bài 1</b></i>:Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm
tra kết quả bằng máy tính :



-GV viết các phép tính lên bảng .


-Gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện ,cả
lớp sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra kết quả


-Các nhóm thảo luận .


-Đại diện nhóm trình bày kết
quả .


+Trên mặt máy tính có màn
hình và các phím .


+Trên các phím có ghi chữ
,các số ,các phép tính .


-Một số HS nhận xét ,bổ sung
-Khi ấn phím ON/C cho ta
biết máy bắt đầu hoạt động .
-Khi ấn phím OFF ta thấy


máy tắt .


- HS theo dõi SGK.
HS theo dõi .


+n phím ON/C .


+Lần lượt ấn các phím 2 5 ,3


,+ ,7 ,. ,0 ,9 ,=


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a)126,45 + 796,892 = 923,342
b)352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06
d) 308,85 : 14,5 = 21,3


<i><b>Bài 2</b></i>:Viết các phân số sau thành số thập
phân (dùng máy tính bỏ túi để tính ).


-Cho HS thảo luận theo nhóm 4 .


-Gọi đại diện vài nhóm lên bảng thực hành
trên máy .


-Gọi các nhóm khác nhận xét .
<i><b>Bài 3</b></i>:


Cho HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả .
<i><b>*</b></i>– <b> Hoạt động nối tiếp :3’</b>


-Nêu công dụng của máy tính ?
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Sử dụng máy tính bỏ
túi để giải về tỉ số phần trăm


-HS thực hiện .


-Các nhóm thảo luận .



-Đại diện nhóm thực hành
trên máy .


-HS nhận xét .


-Kết quả : 4,5 x 6 – 7
-HS neâu .


-HS neâu .
-HS nghe .
<b> KHOA HỌ C :Tiết34- KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> (Theo đề kiểm tra của tổ ) </b>



Thứ 5 ngày 16 tháng 12 năm 2010



-<b>TẬP ĐỌC</b>:Tiết 34<b> CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
<b>I,- Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung những bài ca dao:Lao động vất vả của người nông dân lao động trên
đồng ruộng, ï đã mang lại ấm no hạnh phúc cho con người.


- Đọc trôi chảy, lưu loát những bài ca dao. Đọc đúng các từ ngữ, câu khó, biết ngắt
nghỉ đúng chỗ.Biết đọc diễn cảm thể hiện sự thông cảm với việc lao động vất vả trên
ruộng đồng của người nông dân


-GDHS biếtyêu quý người nông dân trên đồng ruộng.
<b>II.- Đồ dùng dạy học</b>:



- Tranh minh hoạ trong SGK.


- Bảng phụ viết bài1 cần luyện đọc diễn cảm
<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoat động của giáo viên</b> <b>Hoat động của học sinh HĐ hỗ trợ </b>
<b>-H</b>


<b> Đ 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’</b>


H:Ơâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước
về thơn?


H: Ơâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo
vệ dịng nước?


GV nhận xét và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-H Đ 2/ Bài mới:</b>


<b> a/ Giới thiệu bài</b>:1’Ca dao - dân ca là tiếng
nói tình cảm của người lao động. Những bài
ca dao hôm nay sẽ giúp các em thấy được phần
nào về đời sống tình cảm của lao động trên
đồng ruộng.


<b>b/ Luyện đọc</b>:10’


-3 HS khá (giỏi) đọc nối tiếp nhau mỗi em 1


bài.


-Cho HS đọc nối tiếp.


GV giúp hs đọc từ khó và hiểu nghĩa các từ
khó.


Gọi HS đọc cặp.
Cho HS đọc cả bài.


GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>*c/. Tìm hiểu bài</b></i>:12’


- Cho HS đọc lại từng bài ca dao.


H: <b>( </b>HSTB,Y<b>)</b>Tìm những hình ảnh nói lên nỗi
vất vả, lo lắng của người nơng dân trong sản
xuất?


( -Hình ảnh là: “ Mồ hôi thánh thót như mưa
ruộng cày” ; Dẻo thơm một hạt, đắng cay
muôn phần!”…)


Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của
người nông dân?


-Câu: “Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm
vàng”.


“Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”.)


- Cho HS đọc bài ca dao 2


H<b>: </b>Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới
đây?


a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.


b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất
.


c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo.
*<i><b>d/ . Đọc diễn cảm</b></i>:8’


GV hướng dẫn HS cách đọctừng bài ca dao.
GV đưa bảng phụ hướng dẫn cách đọc bài 1.
-Cho HS thi đọc diễn cảm


-HS laéng nghe


-3HS đọc to, lơp đọc
thầm.


-Mỗi HS đọc một bài nối
tiếp nhau (đọc 2 lần)
2 HS tạo thành cặp để
đọc.


HS yếu dọc bài.
-2 HS đọc cả bài.
HS nghe.



-1HS đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm.


1HS đọc tiếng, lớp đọc
thầm.


Câu:- “ Ai ơi đừng bỏ
ruộng hoang . Bao nhiêu
tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu.”


-“Trời yên bể lặng mới
yên tấm lòng"


-“Ai ơi bưng bát cơm
đầy. Dẻo thơm một hạt,
đắng cay …


<b>-HS TB+Y</b>


<b>-HSKG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV nhận xét , khen những HS đọc thuộc đọc
hay.


* <i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i> <i><b> </b></i>:3’


H<b>: ( HSG)</b>Qua bài ca dao miêu tả điều gì?
- GV nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 3
bài ca dao


-Tiết sau <b>Ôân tập cuối học kì</b>


-2HS đọc bài ca dao
-HS luyện đọc bài ca dao
-Cho 3 HS thi đọc diễn
cảm cả 3 bài


Lớp nhận xét.


Miêu tả nỗi vất vả của
người nơng dân lao động
trên đồng ruộng, qua đó
họ đã mang lại ấm no
hạnh phúc cho mọi
người.


<b>-HSG</b>


<b> </b>


-TỐN: Tiết 84

<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TỐN VỀ TỈ </b>
<b>SỐ</b>


<b> PHẦN TRĂM</b>
<b>I– Mục tiêu</b> :



-Biết sử dụng máy tính để tính các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm .
-Rèn luyện kỉ năng sử dụng máy tính bỏ túi .


-Giáo dục HS tính cẩn thận
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>:
1 – GV : Máy tính bỏ túi .
2 – HS : Máy tính bơ túi .


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HĐHT</b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> – </b><b>Đ 1</b></i> <i><b> Kiểm tra bài cuõ</b></i> : 5’


- 1 HS trả lời câu hỏi rồi thực hành .


+Để máy bắt đầu hoạy động ta cần bấm phím
nào ?


+Để tắt máy ta cần bấm phím nào ?


+Dùng máy thực hiện phép tính :
123,45+156,78


- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> Bài mới</b><b>Đ 2/</b></i> :
<i><b>a– Giới thiệu bài :1’ </b></i>


<i><b> b–Tìm hi</b><b>ểu bài</b><b> : 28’</b></i>


<i><b>* 1/ : Hình thành kỉ năng sử dụng máy tính</b></i>
<i><b>bỏ túi để giải tốn về tỉ số phần trăm ..</b></i>


-a)GV viết <b>ví dụ 1</b> : Tìm tỉ số phần trăm của 7
và 40 .


+Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 ?


- HS trả lời rồi dùng máy
hực hiện phép tính .


HS nghe .


-HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Trong 2 bước trên thì bước nào có thể sử dụng
máy tính bỏ túi để có kết quả nhanh và chính
xác ?


+Tổ chức HS thực hành theo cặp phép chia 7:40
.+Gọi đại diện 1 số cặp đọc kết quả trên màn
hình .


+Cho HS thực hiện bước 2 trên giấy nháp rồi
nêu kết quả tìm được . *(<i><b>Chú ý : Có thể lần</b></i>
<i><b>lượt ấn các phím : 7 : 4 0 %)</b></i>


khi đó màn hình xuất hiện số 17.5 thì đây là kết


quả 17,5%


<i><b> b): Ví dụ 2:</b></i> Tính 34% của 56 .
-Nêu cách tính 34% của 56 ?


+Cho HS nêu cách tính bằng máy tính và tính
kết quả .GV ghi bảng .


GV giới thiệu vì 34 : 100 có thể thay bằng
34% .Do đó ta ấn như sau :


5 6 x 3 4 % =


-Chia lớp ra nhóm 4 , tổ chức HS thực hành trên
máy .


.+Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả .


<i><b> c)</b></i>: <b>Ví dụ 3</b>:Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78
-Nêu cách giải bài tốn .


-Y/c HS dùng máy tính bỏ túi để tính .Nêu cách
làm và kết quả .


-GV ghi bảng .


-GV giới thiệu ta có thể thực hiện như sau :
7 8 : 6 5 % =


-Y/c HS thực hiện và đọc kết quả từ máy .


*:2<b>/ Thực hành luyện tập</b> .


<b>Bài 1</b>:Gọi 1HS đọc bài tập .
Bài tốn y/c gì ?


-Bài tốn đã cho biết gì ?


-Y/c dùng máy tính bỏ túi thực hiện cá nhân
điền kết quả vào cột cuối của bảng đã cho .


100 và viết thêm kí hiệu %
+B1: 7: 40 = 0,175


+B2 : 0,175 = 17,5%
+Từng cặp thảo luận .
+Trên màn hình xuất hiện
kết quả 0.175


-Vậy máy đã tính 7 : 40 =
0.175


+ 7 : 40 = 0,175 = 17,5 %
-HS thực hành trên máy .
+Lấy 56 nhân với 34 rồi
chia cho 100 <i><b>hoặc</b></i> lấy 56
chia cho 100 rồi nhân với 34
+ <b>56 x 34 : 100 = 19,04.</b>
Hoặc<b> 56 : 100 x 34 = 19,04 .</b>
Aán lần lượt



5 6 x 3 4 : 1 0 0 =
5 6 x 3 4 % =
+Các nhóm thực hành .
+Đại diện nhóm trình bày
kết quả


-Cần phải tính : 78: 65 x
100


-Aán lần lượt :
7 8 : 6 5 % =
Máy hiện ra 120 .


-HS thực hiện theo hướng
dẫn GV


7 8 : 6 5 % =


Trên màn hình xuất hiện số
120


Vậy số phải tìm :


78 : 65% = 78 :65 x 100 =
120


-Điền kết quả tính tỉ số
phần trăm của số HS nữ và
số HS toàn trường .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2</b>:Cho HS dùng máy tính bỏ túi làm tương
tự bài 1.


-Gọi lần lượt 4 HS nêu miệng kq .
-Nhận xét kết quả .


<b>Bài 3</b>:Gọi HS đọc đề bài .


Bài toán thuộc dạng nào đã biết ?


-Y/c HS dùng máy tính bỏ túi làm cá nhân rồi
ghi kết quả vào vở .


<i><b>*Ho</b><b> </b><b>ạt động nối tiếp</b><b> </b><b>: 5’</b></i>


<b>-</b>Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số ?
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Hình tam giác .


-KQ : 50,81% ; 50,86% ;
49,85% ,49,56%


-HS thực hành -Kết quả :
103,5 ; 86,25 ;75,9 ;60,72
-HS đọc đề .


Tìm số biết giá trị 0,6%
của số đó .



-HS làm
-HS nêu.
-HS nghe.


-KỂ CHUYỆN:(Tiết 17

<b>) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC </b>


<b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống</b>
<b>đẹp , biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác </b>


<b>I / Muïc tiêu </b>:


-Biết tìm và kể được câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những người biết sống
đẹp , biết mang lại niềm vui , niềm hạnh phúc cho những người xung quanh . Biết
trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện .


- Rèn kĩ năng kể và nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
- HS biết sống đẹp , biết đem lại niềm vui cho người khác .


* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV gợi ý HS chọn những câu chuyện
nói về tấm gương con người biết bảo vệ MT, chống lại những hành vi phá hoại
MT.


<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>


- GV và HS: Một số sách ,truyện , bài báo có nội dung viết về những người nói về
những người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , niềm hạnh phúc cho những
người xung quanh .


<b>III / Các hoạt động dạy - học</b> :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ hỗ trợ


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> / Kiểm tra bài cũ</b><b>Đ1</b></i> <i><b> 4’:</b></i>Gọi 2 HS kể chuyện


về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình .
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> / Bài mới</b><b>Đ2</b></i> <i><b> :</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài</b></i> :1’-Trong tiết kể chuyện hôm
nay , tiếp tục chủ điểm vì hạnh phúc con người ,


-2 HS kể chuyện về một buổi
sum họp đầm ấm trong gia đình
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

các em sẽ kể những câu chuyện đã nghe , đã
đọc về những người biết sống đẹp , biết mang
lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác .


<i><b>b/. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề :8’</b></i>
-Cho 1 Hs đọc đề bài .


-Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài .


-GV gạch dưới những chữ quan trọng : đã nghe ,
đã đọc , biết sống đẹp , biết mang lại niềm
vui , hạnh phúc cho người khác



-Cho HS đọc gợi ý SGK.


-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể .
-Cho HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ lược câu
chuyện mình sẽ kể .


-GV kiểm tra giúp đỡ .


<i><b>*c/ HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện :20’</b></i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi
tiết , ý nghĩa chuyện .


GV quan sát cách kể chuyện của HS , uốn nắn,
giúp đỡ HS.


-Thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các
bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện


GV liên hệ GDBVMT


-GV nhận xét , tuyên dương.


<i><b>*Hoạt động nối tiếp :</b></i>2’Về nhà kể chuyện cho
người thân , chuẩn bị trước cho tiết kể chuyện
tuần sau : Chiếc đồng hồ .


Hs đọc đề bài .



- HS nêu yêu cầu của đề bài .
- HS theo dõi trên bảng .
- HS đọc gợi ý .


- HS nói tên câu chuyện mình
sẽ kể .


- HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý
sơ lược câu chuyện mình sẽ kể .


-HS kể chuyện theo cặp , trao
đổi về chi tiết , ý nghĩa
chuyện .


-HS thi kể chuyện trước lớp ,
đối thoại cùng các bạn về nội
dung ý nghĩa câu chuyện.
-Lớp nhận xét , bình chọn .
-HS lắng nghe.


Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010


<b> -LTVC</b>:<b> Tieát 34: ÔN TẬP VỀ CÂU</b>


<b>I.- Mục tiêu:</b>


-Nắm vững được những kiến thức đã học về các kiểu câu: <b>câu hỏi ,câu kể</b> câu cảm,
<b>câu khiến</b>, dấu hiệu nhận biết các kiểu câu đó.


- Biết xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu, phân loại các kiểu câu .


- Giáo dục HS dùng từ ngữ đúng , chính xác khi nói và viết .


<b>II.- Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chuyện <b>Quyết định độc đáo</b>
<b> III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HĐHT</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(làm lại BT1, BT3 tiết trước)
- GV nhận xét + cho điểm
<b>H</b>


<b> Đ/ 2 Bài mới:</b>


a) <b>Giới thiệu bài</b>: 1’-Ôân tập về câu
b) <b>Luyện tập:</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập1(hs TB-Y )</b></i>
<i><b>14’</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV giao việc: + Các em tìm trong câu
chuyện vui 4 câu: một câu hỏi, một câu kể,
một câu cảm, một câu khiến.


+Nêu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu
- Cho HS làm bài



- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét và chốt lại kết đúng:


+câu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm
hỏi


+câu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm
cuối câu.


+câu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm
than.


+câu khiến: câu có nội dung là lời đề nghị,
yêu cầu.


<i><b> Hướng dẫn HS làm BT2 (hs K-G )15’</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc mẫu
chuyện


-Cho HS làm việc


-GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng (GV
đưa bảng phụ đã kẽ bảng phân loại đúng
lên)


* <b>Hoạt động nối tiếp</b> :2’
-GV nhận xét tiết học.



-Yêu cầu HS về nhà ghi lại bảng phân loại
vào vở


- Chuẩn bị bài sau : <b>ôn tập về môi trường</b>


- HS laéng nghe.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân


-Một số HS phát biểu ý kiến.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân.


- Một số HS phát biểu
-Lớp nhận xét


-HS theo doõi trên bảng phụ


-HSKG


<i> </i>

-TỐN:

<b>Tiết 85 HÌNH TAM GIÁC</b>


<b> I. Mục tiêu</b>Giúp HS :


-Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh ,ba đỉnh ,ba góc .
-Phân biệt được 3 dạng hình tam giác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> II- Đồ dùng dạy học </b>:-Mơ hình các hình tam giác như SGK . -Phấn màu , thước kẻ
,êke .


<b> IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HĐ HT</b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 1/</b><b>Đ</b><b> </b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i> : 5’-2HS


-Kể tên các loại góc mà em đã học ?


-Hãy nêu mối quan hệ giữa các góc với góc
vng?


- Nhận xét.
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 2/Bài mới</b><b>Đ</b></i> <i><b> </b></i>:
<i><b>a– Giới thiệu bài : 1’</b></i>
<i><b> b–Tìm hi</b><b>ểu bài</b><b> :28’</b></i>


<i><b>* 1 : Giới thiệu đặc điểm hình tam giác và</b></i>
<i><b>các dạng hình tam giác </b></i>


-GV gắn mô hình HTG lên bảng .


+Tam giác ABC có mấy cạnh , mấy đỉnh ?
+Hãy nêu tên các góc của tam giác (tên
đỉnh và các cạnh tạo thành )



-GV treo mơ hình 3 tam giác như SGK .
+Nêu đặc điểm các góc của hình tam giác ?
<i><b>* 2 : Giớ thi</b><b>ệu </b><b> đáy ,đường cao và chiều cao</b></i>
<i><b>của HTG</b></i> .<i><b> </b></i>


-GV vẽ 1 TG có 3 góc nhọn ,y/c HS dưới lớp
vẽ ra giất nháp


-Gọi 1 HS lên vẽ 1 đường thẳng đi qua A và
vng góc với BC .


-Đường thẳng qua A vng góc với BC cắt
BC tại H cịn gọi là gì ?


-Hãy nêu mối quan hệ giữa AH và BC ?
-Giới thiệu trong hình vẽ TG ABC gọi BC là
đáy ,AH là đường cao tương ứng với đáy BC
.Độ dài AH là chiều cao .


-GV treo hình vẽ có đường cao .


-Y/c HS xác định đường cao tương ứng với
đáy BC trong từng tam giác .


-Nêu vị trí của đường cao trong từng tam
giác .


-góc vuông, góc nhọn, góc tù,
góc bẹc.



-Góc nhọn bé hơn góc vuông
,góc vuông bé hơn góc tù ,góc
bẹt bằng 2 lần góc vuông .
-HS nghe.


-HS theo dõi .
+3 cạnh , 3đỉnh .


+Góc đỉnh A,cạnh AB và AC .
Góc đỉnh B ,cạnh BC ,BA.
Góc đỉnh C ,cạnh CA ,CB
-HS quan sát .


+TG (1) có 3 góc nhọn .


+TG (2) có 1 góc tù và 2 góc
nhọn .


+TG (3) có 1 góc vuông và 2 góc
nhọn .


- HS vẽ vào giấy nháp .


-1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào
giấy nháp .


-Đường cao AH .


-AH vng góc với BC .


-HS nghe .


-HS quan saùt .


+TG 1:AH là đường cao ứng với
đáy BC


+TG 2:AK là đường cao ứng với
đáy BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> 3/ Thực hành</b></i> :


<i><b>Bài 1:</b></i>Đọc đề bài .(hs TB-Y )
-Y/c HS làm bài vào vở .


-Gọi 3 HS đọc bài làm ,HS dưới lớp đổi
chéo vở kiểm tra .


<i><b>Bài 2</b></i>:GV vẽ hình lên bảng .


-Y/c HS vẽ hình rồi làm bài vào vở ,gọi 3
HS lên bảng làm .


-Nhận xét ,sửa chữa .
<i><b>–Hoạt động nối tiếp :3’</b></i>


<i><b>-</b></i>Nêu các đặc điểm của tam giác ?


-Phân biệt đường cao và chiều cao của tam
giác ?



- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Diện tích tam giác .


với đáy BC
-HS đọc đề .
-HS làm bài .


-3HS nêu kết quả ,cả lớp đổi
chéo vở kiểm tra .


-HS theo dõi .
-HS làm bài .
-HS đọc đề toán .


+Cách 1: đếm số ô vng của
các hình .


+Cách 2:Cắt rồi đặt chông leân
nhau .


-HS neâu .
-HS neâu .


-TLV:Tiết 34)

<b> TRẢ BAØI VĂN TẢ NGƯỜI</b>
<b>I / Mục đích yêu cầu</b> :


-Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho : bố cục , trình tự miêu tả,
chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .



- Biết tham gia sửa lỗi chung , biết sửa lỗi thầy ( cơ ) u cầu chữa trong bài viết của
mình , tự viết 1 đoạn cho hay hơn .


<b>II / Đồ dùng dạy học : - </b>Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết tả người ( kiểm tra viết ) ,
1 số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp : dùng từ , đặt câu …


<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>H</b><b>ĐHT</b></i>
<b>H</b>


<b> Đ 1/ Kiểm tra bài cũ </b> : 4’- Kiểm tra vở ,
chấm điểm đơn xin được học môn tự chọn .
<b>H</b>


<b> Đ 2/ Bài mới</b> :


<i><b>a / Giới thiệu bài</b></i> :1’-Trả bài viết về tả người.
<i><b>b/ </b></i>:<i><b> Nhận xét chung về kết quả làm bài :12’</b></i>
a/ GV nhận xét về kết quả làm bài :


-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài kiểm
tra .


+Đề bài thuộc thể loại gì ? nội dung trọng
tâm ?


+ Lưu ý những điểm cần thiết về bài văn tả



-2 HS nộp vở .
-HS lắng nghe.


-HS đọc thầm lại các đề bài
-Thể loại miêu tả , tả
cảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

người .


-GV nhận xét kết quả bài làm .


+Ưu điểm : Về nội dung ., về hình thức trình
bày .+Khuyết điểm : Về nội dung về hình
thức trình bày .


-Hướng dẫn chữa 1 số lỗi điển hình về ý ,
diễn đạt :


+GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 1 số lỗi điển
hình và hướng dẫn HS sửa lỗi .


+GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng
lỗi .


-GV chữa lại bằng phấn màu .
b/ GV thông báo điểm số cụ thể .


*c/<i><b> Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :</b></i> 16’
-GV trả bài cho học sinh .



+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .
+GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn vừa đọc .
-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
-Nhận xét


<i><b>*Hoạt động nối tiếp ø </b></i>: 3’
-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại nếu những bài viết chưa đạ ,
ôn tập để chuẩn bị thi HK I


-HS theo doõi .


-1 số HS lên bảng chữa , lớp
tự chữa trên nháp.


-HS nhận xét .
-Nhận bài .


-Đọc lại bài của mình , tự
chữa lỗi .Đổi bài bạn để
soát lỗi .


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận , để tìm ra cái
hay , cái đáng học của đoạn


văn , bài văn .


-Làm việc cá nhân .
-Đọc bài viết của mình .
-HS lắng nghe.


<b> </b>


<b>Sinh hoạt lớp tuần 17</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có
hướng phấn đấu ở tuần sau. Học sinh nắm được nội dung công việc tuần tới.
- Học sinh sinh hoạt nghiêm túc, tự giác.


- Có ý thức tổ chức kỉ luật.
<b>II-Đánh giá nhận xét tuần 15:</b>


1. Giáo viên nhận xét tình hình tuần 15:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Học tập : Đa số các em học và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi tới lớp.
* Các hoạt động khác : Tham gia các hoạt động của nhà trường đầy đủ.
<b>2-Kế hoạch tuần 18:</b>


- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ.


- Học và làm bài đầy đủ khi tới lớp, chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Tiếp tục thi đua học tốt giành nhiều điểm 10


- Tiếp tục rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp.



- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


- Tiếp tục đóng góp các khoản tiền qui định của nhà trường.
- Tích cực ơn tập thi học kì I.


4. Củng cố :


- Gọi 1 số học sinh nhắc lại công việc tuần tới.
- Giáo viên nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×