Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.33 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ MƠN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b>
<b>NGUYÊN TỬ </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
1. Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có
A. proton. B. electron.
C. nơtron. D. proton và nơtron.
2. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về
A. số proton. B. số nơtron.
C. số electron. D. số hiệu nguyên tử.
3. Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron,
gọi là
A. đồng lượng. B. đồng vị.
C. đồng phân. D. đồng đẳng.
4. Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử :
A. B.
C. D.
5. Số khối là :
A. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của nguyên tử.
C. Tổng khối lượng các proton và các nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Tổng số hạt proton và số hạt nơtron của hạt nhân nguyên tử.
6. Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tố hoá học là :
A. Số electron. B. Số proton.
C. Số nơtron. D. Số khối.
7. Cho các nguyên tử : , , , , . Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
8. Các đồng vị có số khối khác nhau là do khác nhau về :
A. số proton B. số nơtron.
C. số electron. D. số hiệu nguyên tử.
9. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54.
Vậy hàm lượng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là :
A. 50% B.10% C. 70% D.73%
10. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai
đồng vị, biết chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
A. 80 B. 81 C. 82 D. 81,5
11. Phân lớp d chứa tối đa
A.2 electron. B. 6 electron.
11
6C 126C
13
6C
14
6C
14
6C
15
7N
17
8N
17
9F
18
10Ne
C. 10 electron. D. 14 electron.
12. Lớp electron M bão hồ khi lớp đó chứa
A. 8 electron. B. 18 electron.
C. 32 electron. D. 36 electron.
13. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ?
A. Lớp N. B. Lớp M.
C. Lớp L. D. Lớp K.
14. Sắt <sub>26</sub>Fe là nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
15. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là :
A. 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>.</sub>
B. 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>8<sub>. </sub>
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
D. 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>7 <sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
16. Nguyên tử có Z = 17, đó là nguyên tử của nguyên tố :
A. kim loại. B. phi kim.
C. á kim. D. khí hiếm.
<b>B. TỰ LUẬN </b>
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn
của A là 12.
a) Xác định 2 kim loại A và B. Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al
(Z = 13), K (Z = 19), Ca (Z= 20), Fe (Z = 26) Cu (Z=29), Zn (Z = 30).
2. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và hạt khơng mang điện là 36. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định R và vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
3. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt electron, proton, nơtron là 48, trong đó số hạt mang điện
gấp 2 lần số hạt khơng mang điện.
Viết cấu hình electron ngun tử của nguyên tố A. Xác định vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố A
trong hệ thống tuần hoàn.
4. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một loại nguyên tử của nguyên tố hoá học A là 60, trong đó
số hạt mang điện nhiều gấp đơi số hạt khơng mang điện. Tính số khối, viết cấu hình electron của A. Hãy
cho biết vị trí (chu kỳ và nhóm) của A trong bảng hệ thống tuần hoàn.
5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện tích nhiều
hơn số hạt khơng mang điện tích là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố. Viết cấu
hình electron của nguyên tử X và cac ion tạo thành từ nguyên tử X.
a)Mg có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X 1 nơtron. Số ngtử của X
và Y có tỉ lệ là 963 : 642. Tính ngun tử khối trung bình của Mg.
b) Cứ 12,046.1021<sub> nguyên tử Mg có khối lượng là m (gam). Tính giá trị m. </sub>
6. a)Một ngtử Brom có 2 đồng vị mà số ngtử đvị I : đvị II là 27: 23. Hạt nhân thứ nhất có 35 proton và 44
b) Cứ 301,15.1020 nguyên tử X có khối lượng là m (gam). Tính giá trị m.
c) Tính số ngun tử đvị I có trong 9,992 gam CaBr2. Cho NTK của Ca = 40.
7. Một nguyên tố R có 2 đồng vị là X, Y. Biết tổng số các loại hạt của 2 đồng vị bằng 106. Số nơtron của
đồng vị X hơn đồng vị Y 2 hạt.
a) Xác định số đvđthn và số khối của 3 đồng vị X, Y.
b) Cho 903,45.10 20<sub> phân tử R tác dụng hết với Fe kim loại thì thu được m gam muối. Tỉ lệ số nguyên tử </sub>
các đồng vị tương ứng như sau X : Y = 2250 : 750 .
Hãy xác định NTKTB của R và tính giá trị m. Biết 1 mol Fe có khối lượng 56 g.
Đ/s : AR = 35,5 ; m = 16,25 g
8. Trong nước hiđro tồn tại chủ yếu 2 đồng vị là 1<sub>H và </sub>2<sub>D. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị </sub>2<sub>D </sub>
trong 1ml nước ? Biết nguyên tử khối TB của H trong nước nguyên chất là 1,008 và của oxi là 16.
Đ/s : 5,35.1022
9. Nguyên tử khối TB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của
đồng vị 11<sub>B có trong 12,362 gam axit boric H</sub>
3BO3 ? Biết NTKTB của H là 1, của O là 16.
Đ/s : 97,5726.1020
10. Nguyên tử khối TB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm khối
lượng của đồng vị 11<sub>B có trong axit boric H</sub>
3BO3 ? Biết NTKTB của H là 1, của O là 16.
11. Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54. Cu gồm 2 đồng vị 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Hỏi có bao nhiêu phần trăm </sub>
khối lượng của đồng vị 63<sub>Cu có trong CuCl</sub>
2 ? Biết NTKTB của Cl là 35,5.
12. Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố trong các trường hợp sau:
- Nguyên tử nguyên tố A có tổng các hạt mang điện là34.
- Nguyên tử của nguyên tố B có 33 hạt p trong hạt nhân.
- Nguyên tử của nguyên tố D có 24 hạt e ngồi lớp vỏ.
- Nguyên tử của nguyên tố E thuộc ô thứ 29 trong bảng HTTH.
- Nguyên tử của nguyên tố Z có số đơn vị điện tích hạt nhân là 54
- Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 56.
Dựa vào cấu hình e trên hạy cho biết:
a. Nguyên tử nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? vì sao?
b. Xác định vị trí của từng ngun tố trong bảng HTTH và giải thích rõ.
13. Số thứ tự của nguyên tố S, Cu, Fe, Al lần lượt là 16, 29, 26 và 13.
Hãy viết cấu hình e của nguyên tử của các nguyên tố trên và của các ion sau:
S2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+
14. Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố trong các trường hợp sau:
- Tổng số e trên các phân lớp p là 8
- Tổng số e trên các phân lớp p là 6
- Tổng số e trên các phân lớp s là 6
- Tổng số e trên các phân lớp s là 5
16. Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tố A dạng 4sx, cịn cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố B
dạng 3py. Biết x + y = 5. Hãy viết cấu hình e của nguyên tố A và B.
17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt ( p,n,e ) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 25. Cấu hình e của nguyên tử X là
18. X là nguyên tố gì khi biết :
- X khơng phải là khí hiếm.
- X có 3 lớp e và số e lớp ngồi cùng lớn hơn 6.
Hãy dự đốn chất hoá học của nguyên tử nguyên tố.
<b>BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
1 : Trong bảng tuần hồn, các ngun tố hố học được sắp xếp dưới ánh sáng của
A. thuyết cấu tạo nguyên tử. B. thuyết cấu tạo phân tử.
C. Thuyết cấu tạo hoá học. D. định luật tuần hoỡn các nguyên tố hóa học.
2 : Các ngun tố hố học trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tập hợp các yếu tố trên.
3 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoỡn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton và notron trong hạt nhân.
C. số khối tăng dần. D. Tăng dần về điện tích hạt nhân.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6 : Hai nguyên tố A vỡ B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB).
Vậy ZB – ZA bằng :
A. 1 B. 6 C. 8 D. 18
7 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
C. Nguyên tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
D. Được sắp xếp thỡnh một hỡng.
8 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :
A. nhóm IA vỡ IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).
C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. xếp ở hai hàng cuối bảng.
9 : Ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố lá sự biến đổi tuần
hoàn
C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
10 : Số thứ tự của nhóm A cho biết :
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số lớp electron của nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử.
11 : Ngun nhân của sự giống nhau về tính chất hố học của các nguyên tố trong cùng một
nhóm A là sự giống nhau về
A. số lớp electron trong nguyên tử.
B. số electron lớp ngoỡi cùng của nguyên tử.
C. số electron trong nguyên tử.
D. Cả A, B, C.
12 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s B. p C. d D. f
13 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
14 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng
A. Tính kim loại tăng dần. B. Tính phi kim tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
15 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại vỡ tính phi kim đồng thời tăng dần.
D. tính kim loại vỡ tính phi kim đồng thời giảm dần.
16 : Dãy nào không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
A. Li, Na, K, Rb. B. F, Na, K, Li.
C. Al, Mg, Na, K D. Be, Mg, Ca, Ba
17. Hoà tan hồn tồn 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn, bằng dd axit
HCl. Sau pứ thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
18. Hoàn tan hoàn toàn 2,4 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA vào 100 ml dd axit HCl 1,5 M. Sau pứ
thấy vẫn còn một phần R chưa tan hết. Cũng 2,4 gam R trên nếu cho tác dụng với 125 ml dd axit HCl 2
M. Sau pứ thấy vẫn còn dư axit. R là
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
A. N B. P C. As D. Sb
20. Oxit cao nhất của nguyên tố R có khối lượng phân tử là 108. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.
A. Si B. N C. P D. C
21. Oxit cao nhất của nguyên tố R có khối lượng phân tử là 80. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.
A. Si B. N C. P D. C.
22. Cho 2,74 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào cốc chứa nước. Kết thúc pứ thấy khối lượng dung
dịch thu được tăng 2,7 gam. Kim loại đó là
A. Ca B. Sr C. Ba D. Ra
23. Cho 3,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc ở hai chu kì kế tiếp vào cốc chứa dd axit HCl.
Kết thúc pứ thấy khối lượng dung dịch thu được tăng 3,2 gam. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Ba D. Ra và Ba
24. Cho 20 gam kim loại Ca tác dụng hết với nước thì sinh ra V lít khí H2 đo ở 27 0 C và 1 atm. Tính V
A. V = 8,96 lít B. V = 12,3 lít C. V = 17,44 lít D. V= 4,48 lít
25.Cho 0,56 gam kim loại kiềm tác dụng hết với nước thì sinh ra 0,873 lít khí H2 đo ở 0 0 C và 780 mm
Hg. Kim loại kiềm là
A. Li B. Na C. K D. Cs
<b>B TỰ LUẬN </b>
1. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Biết ZA + ZB = 24 ( Z là số hiệu nguyên tử ). Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH.
2. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Biết ZA + ZB = 32 ( Z là số hiệu nguyên tử ). Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH.
3. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Biết tổng các hạt mang điện của A và B là 188. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH.
4. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng các hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Vị trí của R trong bảng HTTH.
5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt mang điện là 52. Vị trí của R trong bảng HTTH.
6. Câu hình e phân lớp ngồi cùng của ion M2+ dạng 3d9. Vị trí của M trong HTTH
7. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố B có tổng
các hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8.
Xác định vị trí của A và B trong bảng HTTH. Giải thích.
Cho biết A và B có khả năng tạo ra ion nào ? vì sao? Hãy viết cấu hình e của ion.
8. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Biết ZA + ZB = 80 ( Z là số hiệu nguyên tử ). Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH.
9. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp p là 8. nguyên tử của nguyên tố B có tổng
các hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 4.
Xác định vị trí của A và B trong bảng HTTH. Giải thích.
10. Câu hình e phân lớp ngồi cùng của ion M3+ dạng 3d3. Vị trí của M trong HTTH
11. 2 nguyên tố A và D đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số khối của chúng là 51, số n của
D lớn hơn của A là 2. Số e của A bằng số n của nó.
Xác định vị trí của A và D trong bảng HTTH
tố đó là 36.
a) Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyến tử ( thành phần hạt nhân, các lớp e ) của ngun tố đó.
b) Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH, giải thích.
13. Cho 0,425 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp pứ với một lượng nước có dư. Sau
pứ thu được dd A và 168 cm3 khí H2 (đktc). Để trung hoà hết dd A cần phảI dùng vừa hết V ml dd H2SO4
1M. Xác định hai kim kiềm và giá trị V ?
14. Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm Ba và Ca tác dụng hết với nước thì thốt ra V lít khí H2 (đktc)
Xác định V?
15. Tỉ lệ giữa khối lượng phân tử hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là
17 : 40. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.
16.Tỉ lệ giữa khối lượng phân tử hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là 1 :
2,75. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.
17. Cho 6,2 gam hỗn hợp Na và một kim loại kiềm X tác dụng hết với 104 gam nước thu được 110 gam
dd. Xác định kim loại X biết MX < 40.
18. Một ngun tố X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4s1.
Viết cấu hình e đầy đủ và suy ra số hiệu nguyên tử và tên nguyên tố.
Để xác định đúng X, người ta lấy 2,8 gam oxit của X cho tác dụng vừa đủ với 50 ml dd axit HCl 1,4 M.
19. Hoà tan hết 4 gam một kim loại vào 96,2 gam nước, được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí H2
(đktc). Tìm kim loại và thể tích V.
<b>LIÊN KẾT HÓA HỌC </b>
A. TRẮC NGHIỆM
1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion lỡ phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
2 : Cho các ion : Na+, Al3+, SO42- , NO3- , Ca2+, NH 4+ , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh h−ớng
A. nhận thêm electron.
B. nhường bớt electron.
C. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
4 : Trong phản ứng hố học, ngun tử natri khơng hình thành được
A. ion natri. B. cation natri.
C. anion natri. D. ion đơn nguyên tử natri.
5. Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua.
A. 1 B. 4 C. 6 D. 8
7 : Liên kết ion là liên kết được hình thànhh bởi
A. sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion d−ơng vỡ electron tự do.
8 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
9. Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2
10. Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba
trong phân tử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi
là:
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị.
C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro.
12 : Trong phân tử amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hố trị ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
13. Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4.
C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
14 : Hợp chất mà ngun tố clo có số oxi hố +3 là :
A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4
15 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là :
A. –4, +6, +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0, +3, –1.
C. –3, +5, +2, +4, 0, +1. D. +3, –5, +2, –4, –3, –1.
<b>B. TỰ LUẬN </b>
1. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau từ các nguyên tử tương ứng:
Li Li+ Na Na+<sub> </sub> Cl Cl
Mg Mg2+<sub> </sub> Al Al3+ S S2-
2. Viết cấu hình của các ion sau: S2- , Fe2+, Cu+, Cl-.
3. Giải thích sự hình thành liên kết từ các nguyên tố sau:
4. Cation R+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6
a. Viết cấu hình electron của R
c. R là kim loại hay phi kim? Vì sao?
5. hãy giải thích sự hình thành cặp electron liên kết giữa nguyên tử C và nguyên ử H trong CH4, giữa
nguyên tử O và H trong H2O, giữa S và H trong H2S
6. Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử sau:
PH3, SO2, HNO3, H3PO4, C2H4, C4H10, H2SO4.
7. Tính số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nito trong các chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3, SO42-, HSO3
-b. HCl, HClO, NaClO3, HClO4
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4
d. MnO4-, NH4+, ClO4-, NH3
8. Tổng số proton trong 2 ion XA32- và XA42- lầ lượt là 40 và 48. Xác định nguyên tố X, A và các ion trên
9. Xác định cộng hóa trị của nguyên tử những nguyên tố trong những hợp chất cộng hóa trị sau: NH3,
HBr, AlBr3,PH3, CO2.
<b>PHẢN ỨNG HĨA HỌC </b>
A. TRẮC NGHIỆM
<b>1. Trong hố học vơ cơ, phản ứng hố học nào có số oxi hố của các nguyên tố luôn không đổi ? </b>
A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.
<b>2 Trong hố học vơ cơ, phản ứng hố học nào ln là phản ứng oxi hố – khử ? </b>
A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.
<b>3 : Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc : </b>
A. Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận.
B.Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận.
D. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hố nhận.
<b>4 : Trong hố học vơ cơ, loại phản ứng hố học nào có thể là phản ứng oxi hố – khử hoặc khơng phải </b>
phản ứng oxi hoá – khử ?
A.Phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng trao đổi và phản ứng thế.
C. Phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.
D. Phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
<b>5 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng khơng phải phản ứng oxi hố – khử là </b>
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O
<b>6 : Trong phản ứng </b>
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử.
B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử.
C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá.
D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá.
<b>7. Trong phản ứng </b>
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
NO2 đóng vai trị là :
A. chất oxi hố.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
D. khơng phải chất oxi hố, khơng phải chất khử.
<b>8 : Trong phản ứng KClO</b>3
o
2
t
M nO
KCl +
2
3
O2
KClO3 là
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. khơng phải chất oxi hố, cũng khơng phải chất khử.
<b>9 : Phản ứng hố học mà NO</b>2 chỉ đóng vai trị là chất oxi hoá là phản ứng nào sau đây ?
A. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
B. NO2 + SO2 NO + SO3
C. 2NO2 N2O4
D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
<b>10 : Phản ứng HCl + MnO</b>2 MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2, 1, 1, 1, 1. B. 2, 1, 1, 1, 2.
C. 4, 1, 1, 1, 2. D.4, 1, 2, 1, 2.
<b>11 : Phản ứng Cu + H</b>2SO4 + NaNO3 CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O
có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1. B. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2.
C. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2. D. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1.
<b>12 : Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng </b>
FeS + HNO3 Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
lần lượt là :
A. 1, 3, 1, 0, 3, 3. B. 2, 6, 1, 0, 6, 3.
C. 3, 9, 1, 1, 9, 4. D. 3, 12, 1, 1, 9, 6.
<b>13 : Cho 0,1 mol Al và 0,15 mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO</b>3 tạo ra Al(NO3)3, Mg(NO3)2, H2O và
13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là :
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2
<b>14 : Cho 0,4 mol Mg tác dụng hoàn toàn với HNO</b>3 tạo ra Mg(NO3)2, H2O và 0,1 mol một sản phẩm khử
0
t
(duy nhất) chứa nitơ. Sản phẩm khử đó là :
A. NO B. NO2 C. NH4NO3 D. N2
B. TỰ LUẬN
1. Cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương pháp thăng bang electron
1) KOH + Cl2 KCl + KClO4 + H2O
2) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
3) H2S + SO2 S + H2O
4) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr
10) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO2 + NO + H2O
11) Al + HNO3 Al(NO3)3 + H2O + NH4NO3
12) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
13) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O
14) HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
15) HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
16) FeS + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
17) FeS2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
18) CuFeS2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
19) FeCl2 + HNO3 FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
20) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
21) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH3NO3 + H2O
22) Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH
23) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
24) Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
25) NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
28) Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
29) KClO3 + HBr Br2 + KCl + H2O
30) FeCl2 + H2O2 + HCl FeCl3 + H2O
31) K2Cr2O7 + HCl Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O
33) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
34) FeCO3 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O
35) H2S + Cl2 + H2O HCl + H2SO4
36) MnO2 + O2 + KOH KMnO4 + H2O
37) CH2 = CH2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
38) CH3CH = CH2 + KMnO4 + H2O CH3CHOHCH2OH + KOH + MnO2 + H2O
39) CH3CH2OH + KMnO4 + H2SO4CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
40) C2H2 + KMnO4 + H2O H2C2O4 + KOH + MnO2
41) C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
42) C6H5CH2CH3 + KMnO4 + H2SO4C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
43) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
44) C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
47) C3H5O9N3 CO2 + H2O + N2 + O2
2. Hịa tan hồn toàn 2,43 g kim loại M vào dung dịch H2SO4 ( đặc nóng) thu được 3,024 lít (đktc) khí
SO2. Xác định kim loại đó:
3. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>