LUYỆN TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
Tiết 34
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác đònh mp .
- Các đònh lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và
mp .
2) Kỹ năng :
- Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp .
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp .
- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và
mp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được
toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Cách chứng minh đường
thẳng vuông góc mặt
phẳng?
-BT1/SGK/104 ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
BT1/SGK/104 :
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Sai
Hoạt động 2 : BT2/SGK/104
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
-BT2/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường
thẳng vuông góc mặt
phẳng?
-
?
BC AI
BD DI
⊥
⇒
⊥
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
BC ADI⊥
BT2/SGK/104 :
-
( )
( )
?
BC ADI
BD ADI
⊥
⇒
⊥
-Mà
?DI AH⊥ ⇒
-
BC AH⊥
-
( )
AH BCD⊥
I
B
C
D
A
H
Hoạt động 3 : BT3/SGK/63
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-BT3/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường
thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
?
SO AC
SO BD
⊥
⇒
⊥
-
?
AC BD
AC SO
⊥
⇒
⊥
,
?
BD SO
BD AC
⊥
⇒
⊥
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
SO ABCD⊥
-
( )
AC SBD⊥
,
( )
BD SAC⊥
BT3/SGK/104
O
A
D
C
B
S
Hoạt động 4 : BT4/SGK/63
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-BT4/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường
thẳng vuông góc mặt
phẳng?
-
?
OA OB
OA OC
⊥
⇒
⊥
-
?
BC OH
BC OA
⊥
⇒
⊥
- CM Ttự
,CA BH AB CH⊥ ⊥
-Kết luận
-Gọi K là giao điểm AH
và BC
-OH đường cao tgiác
vuông AOK được gì ?
-Tươnng tự OK là đường
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
OA OBC OA BC⇒ ⊥ ⇒ ⊥
-
( )
BC AOH BC AH⇒ ⊥ ⇒ ⊥
-H là trực tâm tgiác ABC
-
2 2 2
1 1 1
OH OA OK
= +
-
2 2 2
1 1 1
OK OB OC
= +
BT4/SGK/105
A
O
C
B
K
H
cao tgiác vuông OBC
được gì ? Kết luận ?
Hoạt động 5 : BT5/SGK/105
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-BT5/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường thẳng
vuông góc mặt phẳng?
-
?
SO AC
SO BD
⊥
⇒
⊥
,
?
AB SH
AB SO
⊥
⇒
⊥
-BT6/SGK/105 ?
-
?
BD AC
BD SA
⊥
⇒
⊥
,
( )
?BD SAC
⊥ ⇒
-BT7/SGK/105 ?
-
?
BC AB
BC SA
⊥
⇒
⊥
,
?
BC AM
AM SB
⊥
⇒
⊥
-
, / / ?BC SB MN BC⊥ ⇒
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( ) ( )
,SO ABCD AB SOH⊥ ⊥
-
( )
BD SAC BD SC⇒ ⊥ ⇒ ⊥
-
( )
/ /IK BD IK SAC⇒ ⊥
-
( ) ( )
,BC SAB AM SBC⊥ ⊥
( )
MN SB
SB AMN SB AN
AM SB
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥
BT5/SGK/105 :
BT6/SGK/105 :
BT7/SGK/105 :
Củng cố : Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC “
BTVN: Bài 18 SGK/105
Rút kinh nghiệm