Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra lần 3 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Đông Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 3 </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>I – CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA: </b>


<b>Chủ đề 1: Thành phần ngtử, hạt nhân ngtử, nguyên tố hóa học, đồng vị, ngtử khối TB </b>
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn: chu kì, nhóm


2. Cấu tạo ngun tử


3. Bài tập đồng vị: cho 2 đồng vị đã biết A, tìm NTK Tb. Cho cụ thể phần trăm của 2 đồng vị. Chỉ áp
dụng ngay cơng thức tính NTK TB


<b>Chủ đề 2: Bảng HTTH, sự bđổi tuần hồn, cấu hình e, đại lượng VL, tính KL–PK, ý nghĩa bảng HTTH </b>
1. Từ cấu hình xác định kim loại pkim, cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với H, hidroxit .
2. Cho Z xác định vị trí trong BTH


3. Cho vị trí nguyên tố , xác định cấu hình e ngồi cùng.


4. Cho đặc điểm cấu hình e: bao nhiêu electron s hoặc p suy ra Z


5. Đặc điểm nguyên tố trong một chu kì, nhóm A: sự biến đổi bán kính, độ âm điện, tính kim loại phi
kim.


6. Xác định tên 2 kim loại liên tiếp trong một nhóm A khi biết Mtb


<b>Chủ đề 3: Lk ion, LK cộng hóa trị, LK kim loại, sự lai hóa của obitan ngtử, hóa trị, số oxi hóa</b>
1. Xác định loại liên kết giữa 2 nguyên tố (KL IA, IIA – PK VIA, VIIA , PK – PK giống nhau hoặc khác
nhau - thường gặp (ra những phân tử có trong SGK): cho rõ nhóm A để xác định liên kết



2. Sắp xếp trật tự tăng dần tính phân cực liên kết: 1 đơn chất X2  HX  HC ion


Ra những nguyên tố thường gặp : IA : Na, K. IIA: Mg, Ca, Ba. VIA: O, S. VIIA: F, Cl.
<b>Chủ đề 4: Pứng oxi hóa – khử, phân loại phản ứng hóa học trong hóa học vơ cơ</b>
1. Nhóm chất vừa oxi hóa vừa khử hoặc chỉ khử hoặc chỉ oxi hóa.


Giới hạn: Kim loại, ion kim loại, chất thường gặp Cu2+, Fe2+, Fe3+, Na+ , Cl-, S2-, Mn2+, Ca2+, SO42-, SO2,


HCl, Cl2 , MnO2.


2. Xác định tổng hệ <b>số các chất trong phương trình phản ứng </b>sau khi cân bằng<b> (</b>phản ứng oxi hóa khử
đơn giản)


3. Xác định số oxi hóa của một số nguyên tố trong một số hợp chất
<b>4. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử </b>


<b>- Pư đơn giản nhất: chất oxi hóa + chất khử </b>


<b>-</b> Pư <b>có mơi trường: </b>Kl hoặc pk tác dụng axit HNO3, H2SO4 đặc


- Pư khó: nhiều chất thay đổi, tạo đồng thời các sản phẩm khử với tỉ lệ nhất định.
<b>5. Bài toàn bảo toàn electron: </b>


- Cho 1 kim loại tác dụng axit HNO3 tạo ra hỗn hợp 2 spk (cho tổng khối lượng và tổng thể tích). Tính


khối lượng kim loại và axit phản ứng hoặc khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.


Hoặc cho hh 2 kim loại (đã biết tổng khối lượng) tác dụng axit HNO3 tạo ra 1 spk duy nhất ( biết thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề 5: Tính chất của clo, axit clohiđric, hợp chất có oxi của clo </b>
1. Tính chất hóa học của clo: <b>(phản ứng sgk) </b>


<b>II. BÀI TẬP THAM KHẢO </b>


<b>1. Cấu tạo bảng tuần hoàn, cấu tạo nguyên tử </b>
<b>Câu 1 : </b>Chu kì là dãy các ngun tố có cùng


<b>A</b>. Số lớp electron. <b>B</b>. Số electron hóa trị. <b>C.</b> Số proton. <b>D</b>. Số điện tích hạt
nhân.


<b>Câu 2:</b> Nhóm A bao gồm các nguyên tố:


<b>A. </b>Nguyên tố s <b>B. </b>Nguyên tố p <b>C. </b>Nguyên tố d và nguyên tố f. <b>D. </b>Nguyên tố s và
nguyên tố p


<b>Câu 3:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có


<b>A. </b>cùng số electron s hay p <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng như nhau


<b>C. </b>số lớp electron như nhau <b>D. </b>số electron như nhau


<b>Câu 4:</b> Nhóm IA trong bảng tuần hồn có tên gọi:


<b>A. </b>Nhóm kim loại kiềm <b>B. </b>Nhóm kim loại kiềm thổ <b>C. </b>Nhóm halogen <b>D. </b>Nhóm khí hiếm.
<b>Câu 5:</b> Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên


A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton
<b>Câu 6:</b> Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng



A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron


C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân


<b> 2. B tập đồng vị: cho 2 đồng vị đã biết A, tìm NTK Tb, hoặc cho 2 đồng vị biết nguyên tử khối </b>
<b>trung bình tìm % </b>


7. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền : 3579<i>Br</i> chiếm 50,69% số nguyên tử và <i>Br</i>
81


35 chiếm 49,31% số
nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.


<b>8. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị là <sub>17</sub>35Cl chiếm 75,53% và 37<sub>17</sub>Cl chiếm 24,47%. Hãy tìm
nguyên tử khối trung bình của clo.


<b>9. </b>Nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63<sub>29</sub>Cu và 65<sub>29</sub>Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54.
a) Xác định số proton, nơtron trong mỗi đồng vị.


b) Tính thành phần phần trăm mỗi đồng vị.


<b> 3. Cho công thức oxit cao nhất, tìm hợp chất khí hoặc ngược lại </b>


<b>Câu 10: </b> Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A có dạng R2O5. Nhận xét nào <b>đúng:</b>


A. R có hóa trị cao nhất với oxi là 5 B. Công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3


C. R là một phi kim D. Cả A, B, C đều đúng



<b>Câu 11:</b> Một ntố R có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với </sub>


hiđro của R là


<b>A. </b>RO2 và RH4 <b>B. </b>RO2 và RH2 <b>C. </b>R2O5 và RH3 <b>D. </b>RO3 và RH2


<b>4. Vị trí nguyên tố , xác định cho cấu hình e ngồi cùng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

là:


<b>A</b>. 1s22s22p63s23p4. <b>B.</b> 1s22s22p63s23p6. <b>C.</b> 1s22s22p63s2. <b>D.</b> 1s22s22p63s2
3p63d54s1


<b>5. Cho đặc điểm cấu hình e: bao nhiêu electron s hoặc p suy ra Z </b>


<b>Câu 13.</b> Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, có bao nhiêu nguyên tố thỏa điều kiện của
A?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>Không xác định


<b>Câu 14:</b> Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp p là 11e. Z của R là :


<b>A. </b>14 <b>B. </b>17 <b>C. </b>11 <b>D. </b>15


<b>Câu 15:</b> Nguyên tố M có 7e ở phân lớp d. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là


A. CK3, nhóm VIIB. B. CK3, nhóm VIIIB. C. CK4, nhóm VIIB. D. CK4, nhóm VIIIB
<b>6. Đặc điểm ngun tố trong một chu kì, nhóm A: sự biến đổi bán kính, độ âm điện, tính kim loại </b>
<b>phi kim. Câu 16:</b> Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 19K, 9F, 11Na, 16S, 8O. Dãy thứ tự <b>đúng</b> về



tính phi kim giảm dần ( độ âm điện nhỏ dần) là:


<b>A.</b> F > O > S > K > Na <b>B.</b> F > S > O > K > Na <b>C.</b> F > O > S > Na> K <b>D.</b> F > S > O > Na> K
<b>Câu 17 : </b>Các ion hoặc nguyên tử sau Cl–, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Xếp chúng theo chiều bán kính
tăng dần.


<b>A</b>. Ar, Ca2+, Cl–. <b>B</b>. Cl–, Ca2+, Ar <b>C</b>. Cl–, Ar, Ca2+. <b>D</b>. Ar, Cl–, Ca2+.
<b>Câu 18:</b> Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần


độ âm điện


<b>A. </b>Na, Mg, Al, P, Cl <b>B. </b>Al, P, Cl, Na, Mg <b>C. </b>Al,Na, Mg, P, Cl <b>D. </b>P, Na, Mg, Cl, Al
<b>Câu 19: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>sai </b>? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
<b>A. </b>Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7


<b>B. </b>Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
<b>C. </b>Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần


<b>D. </b>Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4


<b>7. Xác định loại liên kết trong dựa vào đặc điểm nguyên tố </b>(KL IA, IIA – PK VIA, VIIA , PK – PK
giống nhau hoặc khác nhau - thường gặp (ra những phân tử có trong SGK)


<b>Câu 20:</b> ngun tử A, chu kì 3, nhóm IA. ngun tử B thuộc nhóm VIA, chu kì 2. liên kết giữa A và B là
<b> A. </b>Cộng hóa trị khơng có cực <b>B. </b>Liên kết ion


<b>C. </b>Cộng hóa trị có cực <b>D. </b>Liên kết cho - nhận
<b>8. Sắp xếp tính phân cực liên kết </b>


<b>Câu 21:</b> Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử:



<b>A</b>. F2 , K2S , H2S <b>B</b>. K2S , F2 , H2S <b>C.</b> F2 , H2S , K2S <b>D.</b> K2S , H2S , F2


<b>9. Xác định vai trò của chất hoặc ion : Kim loại, ion kim loại, chất thường gặp Cu2+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, </sub></b>
<b>Na+ , Cl-, S2-, Mn2+, Ca2+, </b>SO42-, SO2, CO2, <b>HCl, Cl2 ,MnO2, H2 </b>


<b>Câu 22:</b> Cho các chất và ion sau: Cl– ,HCl, , Fe2+, Fe3+, SO2, Na . Số chất và ion vừa có tính khử vừa


có tính oxi hố


<b>A</b>. 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Fe2+,SO2, SO42-, MnO2


B. Cl-, SO42-, SO2, CO2.


C. Fe2+, SO2, MnO2


D. K+, SO2, CO2, Fe


<b>Câu 24:</b> Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản


ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?


<b>A.</b> x = y = 1. <b>B.</b> x = 2, y = 1. <b>C.</b> x = 2, y = 3. <b>D.</b> x = 1 hoặc 2, y = 1.
<b>Câu 25:</b> Trong phản ứng KI + KMnO4 + H2O  I2 + MnO2 + KOH, chất bị oxi hóa là


<b>A.</b> I-. <b>B.</b> MnO4-. <b>C.</b> H2O. <b>D.</b> KMnO4.


<b>Câu 26 </b>Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có



tính oxi hố, vừa có tính khử là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 5.
<b>10. Xác định hệ số cân bằng phản ứng oxi hóa khử </b>


Câu 27. Phản ứng:Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản


ứng lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 8; 3; 2; 4.
C. 3; 8; 2; 3;
D. 3; 3; 8; 2; 4.


<b>Câu 28:</b> Phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có hệ số theo thứ tự là:


A. 1,12,2,3,6. B. 8,30,8,3,15. C. 8,30,8,3,9. D. 1,4,1,1,2.
<b>Câu 29: xác đinh số oxi hóa của các nguyên tố trong các trường hợp sau: </b>


a, Số oxi hóa của N trong: NO, NO2,HNO3, NH3, NH4NO3, NH4+, Na3N, NO3-, N2O5


b, Số oxi hóa của S trong: S, SO2,H2S, H2SO4, CuS, SO42-, HSO4-, FeS2


<b>11. Tính chất hóa học của clo: (xác định vai trị của clo trong một số phản ứng) </b>
<b>Câu 30:</b> Cho biết vai trò của clo trong phản ứng sau:


Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


<b>A. </b>Chất oxi hóa
<b>B. </b>Chất khử



<b>C. </b>Vừa oxi hóa vừa khử


<b>D. </b>Đây khơng phải là pư oxi hóa khử


<b>Câu 31:</b> Trong phản ứng nào sau đây clo vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa là chất khử:
A. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2


B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


C. Cl2 + Na → NaCl


D. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4


<b>Câu 32</b>: Cho các chất sau tác dụng với clo: Fe, Na, CuO, O2, NaF, NaBr, NaI, FeCl2, FeCl3 NaOH, SO2,


H2. Có bao nhiêu phản ứng trong đó Clo chỉ đóng vai trị là chất oxi hóa:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32:</b> Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:


<b>Câu 33.</b> X và Y là hai nguyên tố ở nhóm VIIA và ở hai chu kì liên tiếp. Để tác dụng hết với 26,45g hỗn
hợp 2 muối NaX và NaY người ta cần dùng 200ml dung dịch AgNO3 1,5M. X và Y là


<b>A. </b>F (M=9) và Cl (M=35,5) <b>B. </b>F (M=9) và Br (M=80)<b>C. </b>Cl (M=35,5) và Br (M=80) <b>D. </b>Br (M=80)
và I( M=127)


Câu 34. Cho 46,8 (g) muối cacbonat của 2 kim loại X và Y ở nhóm II A thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào


dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được một khí có V=11,2 (l) (ở đkc). Tên của X và Y ? Khối lượng
muối sau phản ứng?


<b>13. Bảo toàn khối lượng , bảo toàn e </b>


<b>Câu 35: </b>Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 lỗng (dư),


thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam
muối khan. Giá trị m là:


A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam


<b>Câu 36:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2mol FeO và 0,2 mol Fe2O3 vào dd HNO3 loãng dư thu


được dd A và khí B khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Dd A cho tác dụng với dd NaOH thu được kết
tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng


A. 23g B. 32g C. 16g D. 48g


<b>Câu37:</b> Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe


dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200ml dd HNO3 thu được 2,24l khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m và nồng


độ mol/ l của dd HNO3 là


A. 10,08g và 3,2M B. 10,08g và 2M C. 11,2g và 3,2M D. 11,2g và 2M


<b>Câu 38. </b>Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron (ghi rõ quá trình oxi hóa,
q trình khử)



<b>1.</b> N2 + HNO<sub>3</sub> → NO2 + H2O


<b>2.</b> S + HNO3→ H2S O4 + NO2 + H2O


<b>3. </b>C + HNO<sub>3</sub> → CO2 + NO2 + H2O


<b>4. </b>P + HNO<sub>3</sub> (loãng )+ H2O → H3PO4 + NO


<b>5. </b>P + H2SO4 (đ) → H3PO4 + SO2 + H2O


<b>6. </b>MnO<sub>2</sub> + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>7. </b>Cu + HNO3 (l) → Cu(NO3)2 + NO + H2O


<b>8. </b>Al + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đ) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>9. </b>Al + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đ) → Al2(SO4)3 + H2S + H2O


<b>10. </b>Al + HNO<sub>3</sub>(l) → Al(NO3)3 + N2 + H2O


<b>11. </b>FeO + HNO<sub>3</sub><sub> (l) → Fe(NO</sub><sub>3</sub>)<sub>3</sub><sub> + N</sub>xO + H2O


<b>12. </b>Fe3O4 + HNO3 (l) → Fe(NO3)3 + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>15. </b>K2Cr2O7 + HCl → Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O
<b>16. </b>NaClO + KI +H2SO4 → I2 +NaCl +K2SO4+ H2O
<b>17. </b>Cr2O3 +KNO3 +KOH → K2CrO4 +KNO2 + H2O
<b>18. </b>Al + HNO<sub>3</sub>(l)→ Al(NO3)3 + N2O + NO+ H2O



Với tỉ lệ thể tích của NO và N2O là 2:1


<b>19. </b>FeS <sub>+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4 </sub>
<b>20. </b><sub>FeI2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O </sub>


<b>Câu 39</b> <b>:</b> Cho mg Al tác dụng vừa đủ với ddịch HNO3 , thu được dung dịch A (khơng tạo muối NH4+) và


hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol NO2 và 0,2 mol NO .


a. Tính m?


b. Cơ cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan.?


<b>Câu 40:</b> Hịa tan m(g) Al vào dd HNO3 lỗng dư thu được 0,224 lít khí NO và 0,336 lít N2O (đktc).


Khối lượng Al đã dùng:


A. 1,35 B. 13,5 C. 0,27 D. 2,7


<b>Câu 41:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở


đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung
dịch X là


<b>A. </b>28,1 g. <b>B. </b>18,1 g. <b>C. </b>30,4 g. <b>D. </b>24,8 g.


<b>Câu 42</b>: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư sinh ra 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO


và NO2, có khối lượng 12,2 gam.



a, Tính giá trị m?


b, Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 3 ANH 12
  • 6
  • 499
  • 0
  • ×