Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp xác định vị trí cường độ điện trường bằng 0 môn Vật Lý 12 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN </b>


<b>TRƯỜNG BẰNG 0 </b>



<b>1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


- Nếu :


1 2
<i>M</i>


<i>E</i> =<i>E</i> +<i>E</i> thì


1 2


1 2


1 2


<i>E</i> <i>E</i>


<i>E</i> <i>E</i>


<i>E</i> <i>E</i>


 

= − <sub> </sub>



=



- Trường hợp hai điện tích cùng dấu, q1 > 0 đặt tại A và q2 > 0 đặt tại B.


Gọi M là điểm có cường độ điện trường bị triệt tiêu:


1 2
2


1
1


2
2 2


<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>


<i>q</i>
<i>r</i>


<i>r</i> <i>q</i>


+ =




 <sub>=</sub>






- Trường hợp hai điện tích trái dấu, q1 < 0 đặt tại A và q2 > 0 đặt tại B.


Với |q1| > |q2| ⇒ M thuộc đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, gần B hơn (r1 > r2):
1 2


2
1
1


2
2 2


<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>


<i>q</i>
<i>r</i>


<i>r</i> <i>q</i>


− =




 <sub>=</sub>








Với |q1| < |q2| ⇒ M thuộc đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, gần A hơn (r2 > r1):
2 1


2
1
1


2
2 2


<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>


<i>q</i>
<i>r</i>


<i>r</i> <i>q</i>


− =




 <sub>=</sub>








<b>2. VÍ DỤ MINH HỌA </b>


<b>Ví dụ 1</b>: Cho hai điện tích điểm có cùng dấu và độ lớn q1 = 4q2 đặt tại A, B cách nhau 12 cm.


Tìm điểm tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Gọi M là điểm để cường độ điện trường triệt tiêu, khi đó:


1 2
2
1
1
2
2 2
1 2
1
2
1
2
12
1
2
8
4



<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>


<i>q</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>q</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>cm</i>
<i>r</i> <i>cm</i>
+ =


 <sub>=</sub>


+ =


  <sub>=</sub>


=

 
=


<b>Ví dụ 2</b>: Cho hai điện tích q1 = 9.10-8C, q2 = -16.10-8C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí



cách nhau 5 cm. Tìm điểm tại đó có vecto cường độ điện trường bằng không.


<b>Giải </b>


Gọi M là điểm để cường độ điện trường triệt tiêu, khi đó:


2 1
2
1
1
2
2 2
2 1
1
2
1
2
12
4
3
36
48


<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>


<i>q</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>q</i>
<i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>cm</i>
<i>r</i> <i>cm</i>
− =


 <sub>=</sub>


− =


  <sub>=</sub>


=

 
=


<b>3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Bài 1</b>: Tại ba đỉnh A, B và C của một hình vng ABCD cạnh 6 cm trong chân khơng, đặt ba


điện tích điểm q1 = q3 = 2.10-7C và q2 = -4.10-7 C. Xác định điện tích q4 đặt tại D để cường độ


điện trường tổng hợp gây bởi hệ điện tích tại tâm O bằng 0.
Đ/S: q4 = -4.10-7 C



<b>Bài 2</b>: Cho hình vng ABCD, tại A và C đặt các điện tích q1 = q3 = q. Hỏi phải đặt tại B một


điện tích bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0.
Đ/S: q2 = -2√2.q


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


a) Tính E tại C. Biết AC = 20 cm, BC = 5 cm.


b) Tìm điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0.
Đ/S:


a) Độ lớn: E = 81.105<sub> V/m. </sub>


b) M nằm cách A 30 cm và cách B 15 cm; ngồi ra cịn có các điểm ở cách rất xa điểm đặt các
điện tích q1 và q2 cũng có cường độ điện trường bằng 0 vì ở đó cường độ điện trường do các


điện tích q1 và q2 gây ra đều xấp xỉ bằng 0.


<b>Bài 4</b>: Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong khơng khí đặt q1 = - 9.10-6 C, q2 = - 4.10-6 C.


a) Tính E tại C. Biết AC = 30 cm, BC = 10 cm.


b) Tìm điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0.
Đ/S:


a) Độ lớn: E = 45.105<sub> V/m. </sub>



b) M nằm cách A 12 cm và cách B 8 cm; ngồi ra cịn có các điểm ở cách rất xa điểm đặt các
điện tích q1 và q2 cũng có cường độ điện trường bằng 0 vì ở đó cường độ điện trường do các


điện tích q1 và q2 gây ra đều xấp xỉ bằng 0.


<b>Bài 5</b>: Bốn điểm A, B, C, D trong khơng khí tạo thành hình chưc nhật ABCD cạnh AD = a =
3cm, AB = b = 4cm. Các điện tích q1, q2, q3 được đặt lần lượt tại A, B, C. Biết q2 = -12,5.10-8C


và cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng 0. Tính q1, q3.


D/S: q1=2,7.10-8C; q3= 6,4.10-8C


<b>Bài 6</b>: Tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều ABC cạnh a đặt hai điện tích điểm q1 = q2 = 4.10
-9<sub>C trong khơng khí. Hỏi phải đặt điện tích q</sub><sub>3</sub><sub> có giá trị bao nhiêu tại C để cường độ điện trường </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×