Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai kiem tra so 2 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trêng THPT Cï ChÝnh Lan GV: Ngô Việt Hùng</b></i>
<i><b>Ngày soạn: / / 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: / / 2010</b></i>


<b>Tiết 22. KIỂM TRA</b>

BI KIM TRA S 2



I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Củng cố kiến thức về nitơ, photpho và các hợp chất của của nó.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm, .


II. phơng pháp dạy học


- S dng h thng cõu hi trắc nghiệm để đánh giá học sinh.


III. chuÈn bÞ cho bài dạy


<i><b>1. Giỏo viờn</b></i>
- kim tra.
<i><b>2. Hc sinh</b></i>


- Cn chuẩn ơn lại các kiến thức đã học.


IV. tiÕn tr×nh lªn líp



1. <i><b>Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp, ổn định lớp</b></i>
2. <i><b>Nội dung kiểm tra: GV phát đề kiểm tra</b></i>
<b>I. phần trắc nghiệm</b>( 3đ):


<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là</b>
A. (n -1)d10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>4


<b>Câu 2 : Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây:</b>
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị khơng phân


cực


B. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững


C. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất trong nhóm D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.


<b>C©u 3:</b> Phản ứng hố học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?


A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4


C. NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- D. 4NH3 + 3O2


<i>o</i>
<i>t</i>


  2N2 + 6H2O


<b>Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các


số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:



A. 64 B. 38 C. 46 D. 13
<b>Câu 5 : Axit nitric là một chất:</b>


A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Có tính axit yếu D. Tất cả đều sai


<b>Câu 6 : Nhãm kim loại nào dưới đây không tác dụng với HNO</b>3 đặc nguội:


A. Mg, Al, Zn B. Al, Mn, Pb C. Al, Zn, Cu D. Al, Fe, Cr
<b>Câu 7 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?</b>


A. NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O B. NH4Cl t


0


NH3 + HCl


C. NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3 D. NH4HCO3 t


0



NH3 + H2O + CO2


<b>C©u 8: </b> Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất


A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2, N2 và CO2 C. KNO2 và NO2. D. KNO2 và O2.


<b>Câu 9 : Thuốc thử để nhận biết muối nitrat là:</b>


A. AgNO3 B. Vụn đồng và H2SO4 loãng (hoặc HCl) C. Dung dịch kiềm D. BaCl2


<b>Câu 10: Cho 1 mol H</b>3PO4 tác dụng 1,5 mol NaOH muối thu được là


A. Na2HPO4 vµ NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4


<b>Câu11: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch muối có chứa


ion PO43- ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trêng THPT Cï ChÝnh Lan GV: Ngô Việt Hùng</b></i>


<b>Câu 12:</b>phân hoá học nào sau đâycó hàm lợng N cao nhất:


A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO d. (NH4)3PO4


<b>II. phần bài tập </b>(7Đ):


<b>Cõu 1:</b> (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


NH4NO3 ← HNO3 NO2NONH3 N2



<b>Câu 2:</b> <b>a. c</b>ho 12,8 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc d, đun nóng


thì thu đợc 6,72 lit khí NO( đktc). Xác định thành phần % về khối lợng của Fe và Mg.


<b>b.</b> Nếu cũng cho lợng hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thì


thu đợc V(l) khí NO2 (đktc). xác định V.
<b>3. GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.</b>
V. rút kinh nghim sau bi dy


Ngày.tháng.năm 2010
Ký duyệt của tổ trởng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×