Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2021 </b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>



+ Chương 4 – Đại cương hóa học hữu cơ
+ Chương 5,6,7 – Hidrocacbon


+ Chương 8 – Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol
+ Chương 9 – Andehit, Xenton, Axit Cacboxylic


<b>B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP </b>



<b>Phần 1. Viết phản ứng chứng minh: </b>
<b>Câu 1.</b> Quy tắc thế vào vòng benzen?


<b>Câu 2.</b> Ancol có thể tham gia phản ứng tách H của nhóm –OH và phản ứng tách nhóm –OH?
<b>Câu 3.</b> Tùy vào bậc ancol mà ancol khi tham gia phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn sẽ tạo ra các sản
phẩm hữu cơ khác nhau?


<b>Câu 4.</b> Phenol có tính axit nhưng tính axit rất yếu?


<b>Câu 5.</b> Chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm chức -OH và vịng benzen trong phân tử phenol?
<b>Câu 6.</b> Bằng các phản ứng chứng minh andehit là trung gian giữa ancol và axit?


<b>Phần 2. Đồng phân và gọi tên: </b>


<b>Câu 7.</b> Viết các đồng phân và gọi tên các chất có ứng với công thức phân tử sau:
a. C6H14; C5H10,C4H10O, C5H8 (mạch hở)


b. Aren: C8H10, C9H12.



<b>Câu 8.</b> Viết CTCT các đồng phân và gọi tên từng chất:
a) Ancol có CTPT là C4H10O, C5H12O.


b) Ancol bậc 1 của C6H14O


c) Đồng phân thơm của C7H8O.


Trong các đồng phân của C7H8O hãy cho biết:


+ Hợp chất nào thuộc loại phenol, ancol, ete?


+ Hợp chất nào tác dụng được với Na,với KOH, cả Na và KOH


d) Viết các đồng phân C3H6O mạch hở, bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol


e) Viết tổng số chất hữu cơ mạch hở, bền, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2


<b>Phần 3. Viết phản ứng xảy ra giữa các chất sau: </b>


<b>Câu 9.</b> Axetilen, but -1-in tác dụng với H2 ; ddAgNO3/NH3 đun nhẹ.


<b>Câu 10.</b> Cho ancol metylic, phenol tác dụng với K, K2CO3, NaCl, NaOH, dung dịch Br2 , HBr, CuO


<b>Câu 11.</b> Cho etanol, p-crezol (4-metyl phenol), ancol benzylic lần lượt tác dụng với Na, KOH, ddBr2,


CaCO3


<b>Câu 12.</b> Cho phenol vào nước dung dịch bị vẩn đục, tiếp tục cho dd NaOH vào hỗn hợp trên dung dịch
trở nên trong suốt, thổi khí CO2 vào dung dịch vừa tạo thành. Ta thấy dung dịch bị vẩn đục, khi đun nóng



thì dung dịch trở nên trong suốt. Viết phản ứng minh họa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần 4. Hoàn thành các phản ứng theo yêu cầu, xác định sản phẩm chính phụ, tên các sản phẩm </b>
<b>hữu cơ tạo thành: </b>


<b>Câu 14.</b> Hidrat hóa các anken sau:
a) but–1–en;


b) 2–metylbut–1–en;
c) 3–metylbut–1–en;
d) 2–metylbut–2–en;
e) 2,3–đimetylbut–2–en;
f) pent–2–en


<b>Câu 15.</b> Tách hidro halogenua từ:
a) 2–clobutan;


b) 3–clopentan;


c) 2–clo–3–metylbutan.


<b>Câu 16.</b> Tách nước tạo olefin từ các ancol sau:
a) 2-metylpentan-3-ol;


b) 3-metylpentan-2-ol;
c) 2,3-đimetylbutan-2-ol;
d) 2-metylbutan-2-ol


<b>C. LUYỆN TẬP </b>




<b>1.</b>Hợp chất C5H10<i>mạch hở </i>có bao nhiêu <i>đồng phân cấu tạo</i>?


A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.


<b>2.</b>Hợp chất C5H10 có bao nhiêu <i>đồng phân anken</i>?


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>3.</b>Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en
(4); Những chất nào là đồng phân của nhau?


A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4).


<b>4.</b>Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?


CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV);


C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).


A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (II), III, (IV), (V). D. (III), (IV).


<b>5.</b>Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CH-CH=CHCH2CH3; (CH3)2C=CHCH2;


CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH = CHCH2CH3; (CH3)2C = CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3) =


C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>6.</b>Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản


phẩm chính?


A. CH3 -CH2 -CHBr-CH2Br C. CH3 -CH2 -CHBr-CH3


B. CH2Br-CH2 -CH2 -CH2Br D. CH3 -CH2 -CH2 -CH2Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>8.</b>Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ
nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm
trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:


A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.


<b>9.</b>Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:


A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .


<b>10.</b>2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy


nhất. A có tên làA. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.


<b>11.</b>Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc


phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g.


<b>12.</b>Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước
Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.



A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8


C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6


<b>13.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O.


Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là


A. 0,09 và 0,01. B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08.


<b>14.</b>C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>15.</b>Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là


A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
<b>16.</b>Hiđro hố hồn tồn ankađien X thu được 2-metylpentan. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu


tạo?


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>17.</b>Một hỗn hợp X gồm etan, propen và butađien. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 20. Đốt cháy hoàn


toàn 0,15 mol hỗn hợp X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch vơi trong dư. Tính khối lượng
kết tủa thu được?


A. 45,0 gam B. 37,5 gam C. 40,5 gam D. 42,5 gam



<b>18.</b>Người ta điều chế poliisopren theo sơ đồ sau: isopentan isopren poliisopren. Tính khối
lượng isopentan cần lấy để có thể điều chế được 68 gam poliisopren. Biết hiệu suất của quá trình đạt
72%.


A. 90 gam B. 120 gam C. 110 gam D. 100 gam


<b>19.</b>Cho các chất sau: axetilen (1) ; propin (2); but-1-in (3) ; but-2-in (4); but-1-en-3-in (5) ; buta-1,3-điin
(6). Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa?


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


<b>20.</b>Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?


A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>21.</b>Cho V lít ankin X tác dụng với AgNO3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy V lít X thì thu


được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy cơng thức của ankin X là:


A. C4H6 B. C2H2 C. C5H8 D. C3H4


<b>22.</b>Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng
brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3


A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. but-2-in.


<b>23.</b>Câu nào sau đây sai ?



A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy khơng có đồng phân.


D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.


<b>24.</b>Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3


X có cơng thức cấu tạo là?


A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
<b>25.</b>Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 9,0


gam H2O. Vậy công thức phân tử của 2 ankin là:


A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C3H4 và C5H8 D. C3H4 và C4H6


<b>26.</b> Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sau đó cho
tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch


không thay đổi. Vậy công thức của 2 ankin là:


A. C2H2 và C3H4 B. C4H6 và C5H8 C. C3H4 và C4H6 D. C2H2 và C4H6


<b>27.</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm axetilen và ankin X có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch chứa AgNO3 dư trong


NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Vậy công thức của ankin X là:


A. CH3CH2CH2-C≡CH B. CH3-CH2-C≡CH C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-C≡CH


<b>28.</b>Những hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom?


A. C4H8 B. C4H4 C. C4H6 D. C4H10


<b>29.</b>1,5 mol ANKIN có thể cộng nhiều nhất bao nhiêu mol BROM?


A. 3 mol B. 2 mol C. 4 mol D. 1 mol


<b>30.</b>Từ một số hợp chất không no thông qua loại phản ứng gì để điều chế nhựa PVC, PE, PP…?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
De cuong on tap HKI môn HOÁ 11
  • 3
  • 611
  • 2
  • ×