Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.27 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẢNG MA TRẬN MƠN TỐN LỚP 1 HỌC KÌ 1</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
NỘI DUNG Biết Hiểu Vận dụng
TC
TN TL TN TL TN TL
Đọc, viết các số,
nhận biết thứ tự
mỗi số trong dãy số
từ 0 đến 10, vận
dụng so sánh
1(1đ) <b>2 (1đ)</b> <b>1 (1đ)</b> 4 (3đ)
Kĩ năng cộng trừ
trong phạm vi đã
học
1 (1đ) 1 (2đ) 1 (1đ) 3 (4đ)
Nhận dạng hình đã
học 2 (1đ) 2 (1đ)
Nhìn hình viết
phép tính thích hợp 2(2đ) 2(2đ)
Tổng cộng
1(1đ) 2(1đ) 4 (3đ) 1(2đ) 1 (1đ) 2(2đ) 11 (10đ)
Phó HT
<b>BẢNG MA TRẬN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ 1</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>
NỘI DUNG
Biết Hiểu Vận
dụng
Tổng
Đọc vần
5 (2đ) 5(2đ)
Đọc từ
5 (2đ) 5 (2đ)
Đọc câu
2 (2đ) 2 (2đ)
Nối ô chữ tạo câu
4 (2 đ) 4 (2 đ)
Nối hình với chữ
4 (2 đ) 4 (2 đ)
Tổng
5 (2đ) 11 (6đ) 4 (2đ) 20 (10đ)
<b>BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 1 HỌC KÌ 1</b>
NỘI DUNG
Biết Hiểu Vận
dụng
Tổng
Viết vần
5 (2đ) 5 (2đ)
Viết từ
5 (4đ) 5 (4đ)
Viết câu
2 (4đ) 2 (4đ)
Tổng cộng
5 (2đ) 7 (8 đ) 12(10 đ)
Đọc (Viết) chấm theo hướng dẫn, có điểm thập phân. Điểm Đọc
(Viết) giữ ngun khơng làm trịn.
Điểm trung bình Tiếng Việt là trung bình cộng của Đọc và Viết, làm
tròn theo TT 32.