Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra 1 tiet bai so 2 k11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>


1. Chỉ dùng quì tím có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:NH4Cl;
(NH4)2SO4 ; NaOH; Ba(NO3)2 : A.4 B. 1 C. 2 D. 3


2. Cho các chất sau: Fe ; Fe(NO3)2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)3 ; Fe2(SO4)3 ; FeCO3 ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; Fe3O4 ; FeO ;
FeSO4 ; FeCl2 ; Fe(OH)2 .Số chất khi tác dụng với HNO3 đặc nóng có thể giải phóng khí NO2 :


A.7 B. 9 C. 8 D. 10


3. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào HNO3 khơng thể hiện tính khử :
A.4NH3 + 3O22N2+ 6H2O B. NH3+HCl  NH4Cl
C. 2NH3+3CuO N2+3Cu+3H2O D. 2NH3+3Cl2N2+6HCl


4. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 dư ta thu được 4,48lit khí NO2 thốt ra ở đktc .
Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu : A.8,5 B. 10,8 C. 6,4 D. 8


5. Dãy các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2:
A.Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;AgNO3 ;Zn(NO3)2


B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;KNO3 ;Zn(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Hg(NO3)2 ;Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Pb(NO3)2 ;Zn(NO3)2


6. Cho axit H3PO4 vào dung dịch NaOH dư dung dịch thu được gồm :
A.Na2HPO4 và Na3PO4 B. Na3PO4 và NaOH
C. NaH2PO4 và H3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4


7. Phân amophot là hỗn hợp các muối :


A.(NH4)2HPO4 và KNO3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4


C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2


8. Chọn câu sai : A.Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng N2O
B. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5


C. Urê là loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất .


D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng K2O


9. Cho 0,2 mol H3PO4 vào 0,25 mol NaOH , muối thu được :


A.NaH2PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4


10. Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch sau :AlCl3;ZnSO4;Cu(NO3)2; AgNO3;FeCl3. Số kết tủa
thu được : A.4 B. 5 C. 2 D. 3


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất điềnvào bảng sau :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT Xuân Diệu</b> <b>Kiểm tra 45’ – Bài 2-Khối 11</b>
<b>Họ và tên:………..Lớp :11A…</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>


1. Chọn câu sai : A.Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng N2O
B. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5


C. Urê là loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất .


D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng K2O



2. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào HNO3 khơng thể hiện tính khử :
A.2NH3+3Cl2N2+6HCl B. NH3+HCl  NH4Cl


C. 4NH3 + 3O22N2+ 6H2O D. 2NH3+3CuO N2+3Cu+3H2O


3. Cho axit H3PO4 vào dung dịch NaOH dư dung dịch thu được gồm :


A.Na3PO4 và NaOH B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4


4. Chỉ dùng q tím có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:NH4Cl;
(NH4)2SO4 ; NaOH; Ba(NO3)2 : A.1 B. 3 C. 4 D. 2


5. Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch sau :AlCl3;ZnSO4;Cu(NO3)2; AgNO3;FeCl3. Số kết tủa
thu được : A.2 B. 3 C. 4 D. 5


6. Cho các chất sau: Fe ; Fe(NO3)2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)3 ; Fe2(SO4)3 ; FeCO3 ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; Fe3O4 ; FeO ;
FeSO4 ; FeCl2 ; Fe(OH)2 .Số chất khi tác dụng với HNO3 đặc nóng có thể giải phóng khí NO2 :


A.7 B. 9 C. 10 D. 8


7. Phân amophot là hỗn hợp các muối : A.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2HPO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


8. Dãy các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2:
A.Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Hg(NO3)2 ;Zn(NO3)2


B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;KNO3 ;Zn(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;AgNO3 ;Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Pb(NO3)2 ;Zn(NO3)2



9. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 dư ta thu được 4,48lit khí NO2 thốt ra ở đktc .
Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu : A.6,4 B. 8 C. 8,5 D. 10,8


10. Cho 0,2 mol H3PO4 vào 0,25 mol NaOH , muối thu được :


A.NaH2PO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất điềnvào bảng sau :</i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i>


<i>Đáp án</i>


<b>II.TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: (2 đ) Hồn thành chuỗi chuyển hóa sau ( kèm đk nếu có)


NH4NO2  N2  NH3  NO NO2 HNO3  NH4NO3 NH3 Al(OH)3


<i><b>Câu 2</b></i>:( 3 điểm) Cho11,2gam bột Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 ,sau phản ứng thu được dung


dịch X và 8,96lit (đktc)hỗn hợp khí Y gồm hai khí NO và NO2 .
a.Tính phần trăm thể tích từng khí trong hỗn hợp Y ?


b. Cơ cạn dung dịch X ,lấy toàn bộ muối đem nhiệt phân một thời gian thì thu được 24,1
gam chất rắn . Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?


<i><b>Bài làm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>



1. Cho 0,2 mol H3PO4 vào 0,25 mol NaOH , muối thu được :


A.Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4


2. Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch sau :AlCl3;ZnSO4;Cu(NO3)2; AgNO3;FeCl3. Số kết tủa
thu được : A.2 B. 3 C. 5 D. 4


3. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào HNO3 khơng thể hiện tính khử :
A.2NH3+3Cl2N2+6HCl B. NH3+HCl  NH4Cl


C. 4NH3 + 3O22N2+ 6H2O D. 2NH3+3CuO N2+3Cu+3H2O


4. Phân amophot là hỗn hợp các muối :


A.NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. (NH4)2HPO4 và KNO3


5. Cho axit H3PO4 vào dung dịch NaOH dư dung dịch thu được gồm :


A.NaH2PO4 và H3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na3PO4 và NaOH D. NaH2PO4 và Na2HPO4


6. Cho các chất sau: Fe ; Fe(NO3)2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)3 ; Fe2(SO4)3 ; FeCO3 ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; Fe3O4 ; FeO ;
FeSO4 ; FeCl2 ; Fe(OH)2 .Số chất khi tác dụng với HNO3 đặc nóng có thể giải phóng khí NO2 :


A.10 B. 9 C. 7 D. 8


7. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 dư ta thu được 4,48lit khí NO2 thốt ra ở đktc .
Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu : A.8 B. 8,5 C. 10,8 D. 6,4



8. Dãy các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2:
A.Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;AgNO3 ;Zn(NO3)2


B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;KNO3 ;Zn(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Pb(NO3)2 ;Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Hg(NO3)2 ;Zn(NO3)2


9. Chọn câu sai : A.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5
B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng K2O


C. Urê là loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất .


D. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng N2O


10. Chỉ dùng q tím có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:NH4Cl;
(NH4)2SO4 ; NaOH; Ba(NO3)2 : A.2 B. 1 C. 4 D. 3


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất điềnvào bảng sau :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THPT Xuân Diệu</b> <b>Kiểm tra 45’ – Bài 2-Khối 11</b>
<b>Họ và tên:………..Lớp :11A…</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>


1. Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch sau :AlCl3;ZnSO4;Cu(NO3)2; AgNO3;FeCl3. Số kết tủa
thu được : A.5 B. 4 C. 3 D. 2


2. Cho 0,2 mol H3PO4 vào 0,25 mol NaOH , muối thu được :


A.Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4



3. Chỉ dùng quì tím có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:NH4Cl;
(NH4)2SO4 ; NaOH; Ba(NO3)2 A.3 B. 1 C. 4 D. 2


4. Chọn câu sai A.Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng K2O
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng N2O


C. Urê là loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất .


D. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5


5. Phân amophot là hỗn hợp các muối :


A.NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. (NH4)2HPO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


6. Dãy các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2:
A.Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;AgNO3 ;Zn(NO3)2


B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Pb(NO3)2 ;Zn(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;Hg(NO3)2 ;Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;Al(NO3)3;KNO3 ;Zn(NO3)2


7. Cho axit H3PO4 vào dung dịch NaOH dư dung dịch thu được gồm : A.Na3PO4 và NaOH


B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4


8. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào HNO3 khơng thể hiện tính khử :


A.2NH3+3Cl2N2+6HCl B. 2NH3+3CuO N2+3Cu+3H2O


C. 4NH3 + 3O22N2+ 6H2O D. NH3+HCl  NH4Cl


9. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 dư ta thu được 4,48lit khí NO2 thốt ra ở đktc .
Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu :


A.6,4 B. 10,8 C. 8,5 D. 8


10. Cho các chất sau: Fe ; Fe(NO3)2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)3 ; Fe2(SO4)3 ; FeCO3 ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; Fe3O4 ; FeO
; FeSO4 ; FeCl2 ; Fe(OH)2 .Số chất khi tác dụng với HNO3 đặc nóng có thể giải phóng khí NO2 :


A.10 B. 8 C. 9 D. 7


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất điềnvào bảng sau :</i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i>


<i>Đáp án</i>


<b>II.TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: (2 đ) Hồn thành chuỗi chuyển hóa sau ( kèm đk nếu có)


NH4NO2  N2  NH3  NO NO2 HNO3  NH4NO3 NH3 Al(OH)3


<i><b>Câu 2</b></i>:( 3 điểm) Cho11,2gam bột Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 ,sau phản ứng thu được dung


dịch X và 8,96lit (đktc)hỗn hợp khí Y gồm hai khí NO và NO2 .
a.Tính phần trăm thể tích từng khí trong hỗn hợp Y ?


b. Cơ cạn dung dịch X ,lấy toàn bộ muối đem nhiệt phân một thời gian thì thu được 24,1


gam chất rắn . Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?


<i><b>Bài làm:</b></i>


(1) (2) (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×